Bi 1: (1,0 điểm) Giải phương trình
Bi 2: (1,0 điểm) Giải bất phương trình v biểu diễn tập nghiệm trn trục số -3x + 12 > 0
Bi 3: (2,0 điểm)
Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15 km/h. Lc về, người đó chỉ đi với vận tốc trung bình 12 km/h, nn thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính độ dài qung đường AB ( bằng kilômet
Bi 3: (2,0 điểm)
Trn một cạnh của góc xOy , đặt các đoạn OA = 5 cm , OB = 16 cm . Trên cạnh thứ hai của góc đó, đặt các đoạn thẳng OC = 8 cm, OD = 10 cm.
a/ Chứng minh hai tam giác OCB và OAD đồng dạng.
b/ Gọi giao điểm của các cạnh AD và BC là I , chứng minh hai tam giác ICD và IAB đồng dạng.
c/ Tính tỉ số diện tích của hai tam gic ICD v IAB.
Đ Ề II A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM :( 4,0 điểm)
Câu 1 : Phương trình 2x – 4 = 3x – 2 tương đương với phương trình :
A/ x2 + 2 = 0 B/ 3x = -6 C / 10 – 5x = 0
Câu 2 : Phương trình x – 2m = 1 – 2x nhận x = 3 là nghiệm , khi đó giá trị của m là :
A/ 0 B/ - 4 C/ 4 D/
Đ Ê Ề I A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Câu 1: (0,5 điểm) Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn. A/ 1 – 2x = 0 B/ 0x + 2 = 0 C/ x2 + 1 = 0 D/ x + x2 = 0 Câu 2: (0,5 điểm) Giá trị của k để phương trình (2x + 1)(9x + 2k) – 5(x + 2) = 40 cĩ nghiệm x = 2 là: A/ -2 B/ -3 C/ -11 D/ 11 Câu 3: (0,5 điểm) Điều kiện xác định của phương trình: là: A/ x ¹ 3 B/ x ¹ -1 C/ x ¹ 3 và x ¹ -1 D/ x ¹ 1 và x ¹ 3 Câu 4: (0,5 điểm) Tập nghiệm của phương trình A/ B/ C/ D/ Câu 5: (0,5 điểm) Cho m < n khi đĩ: A/ -m – 5 n –3 Câu 6: (0,5 điểm) Tập nghiệm của phương trình là: A/ B/ C/ D/ Câu 7: (0,5 điểm) Thể tích hình lập phương cĩ độ dài cạnh đáy bằng 5cm là: A/ 25 cm2 B/ 25 cm3 C/ 125 cm2 D/ 125 cm3 Câu 8: (0,5 điểm) Hình vẽ trên, độ dài AC bằng: A/ 9 B/ 6 C/ D/ B/ PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Bài 1: (1,0 điểm) Giải phương trình Bài 2: (1,0 điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số -3x + 12 > 0 Bài 3: (2,0 điểm) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15 km/h. Lúc về, người đĩ chỉ đi với vận tốc trung bình 12 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB ( bằng kilơmet ). Bài 3: (2,0 điểm) Trên một cạnh của gĩc xOy , đặt các đoạn OA = 5 cm , OB = 16 cm . Trên cạnh thứ hai của gĩc đĩ, đặt các đoạn thẳng OC = 8 cm, OD = 10 cm. a/ Chứng minh hai tam giác OCB và OAD đồng dạng. b/ Gọi giao điểm của các cạnh AD và BC là I , chứng minh hai tam giác ICD và IAB đồng dạng. c/ Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ICD và IAB. Đ Ê Ề II A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM :( 4,0 điểm) Câu 1 : Phương trình 2x – 4 = 3x – 2 tương đương với phương trình : A/ x2 + 2 = 0 B/ 3x = -6 C / 10 – 5x = 0 Câu 2 : Phương trình x – 2m = 1 – 2x nhận x = 3 là nghiệm , khi đó giá trị của m là : A/ 0 B/ - 4 C/ 4 D/ 1 Câu 3 : Phương trình ( a – 2 ) x + 5 = 0 vô nghiệm khi: A/ a = 0 B/ a = 2 C/ a = -2 D/ Câu 4 : Giá trị x = 1 là nghiệm của bất phương trình: A/ 2x – 3 3x +1 D/3x – 2 4 Câu 5 : Giá trị của x để giá trị của biểu thức 13 – 4x không âm là : A/ B/ C/ D/ Câu 6 : Tập nghiệm của phương trình là S = . . . . . . . Câu 7: Hình hộp chữ nhật có chiều dài 22 cm , chiều rộng 14 cm , chiều cao 5 cm . Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là . . . . . . . . . . Câu 8 : Bóng của một cây trên trên mặt đất có độ dài 7m , cùng thời điểm đó một cọc sắt 2m cắm vuông góc với mắt đất có bóng dài 0,4m . Vậy chiều cao của cây là : A/ 30m B/ 35m C/ 28m D/ 32m B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6, 0 điểm ) Bài 1: (1,0 điểm ) Giải phương trình Bài 2: (1,0 điểm ) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: Bài 3: (2,0 điểm) Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 30 km/h .Đến B, người đó làm việc trong 1 giờ rồi quay về A với vận tốc 24 km/h . Biết thời gian tổng cộng hết 5 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB Bài 4: (2,0 điểm) Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O, . Gọi E là giao điểm của hai đường thẳng AD và BC . a/ Chứng minh :Hai tam giác AOB và DOC đồng dạng b/ Biết AD = 6cm , BC = 8cm . Tính tỉ số diện tích của hai tam giác AOD và BOC c/ Chứng minh : EA . E D = EB . EC Đ Ê Ề III A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) Câu 1 : Phương trình (x -3)(5 – 2x) = 0 có tập nghiệm S là : A. {3} B. .{} C. .{3; } D. .{0;3; } Câu 2 : Cho a < b. Khi đó : A. -3a >-3b B. a -5 > b -5 C.a < b D. –a – 3 < -b -3 Câu 3 : Phương trình x = 2 có tập nghiệm S là A. {2} B. {-2} C. {-2;2} D. f Câu 4 : Giá trị nào của a thì phương trình (ẩn x) : 2ax – a + 3 = 0 có nghiệm là 2. A. 1 B. 2 C. -1 D. -2 Câu 5 Giá trị của x để cho giá trị của phân thức bằng 0 là : A. 0 B. -2 C. 3 D. -3 Câu 6 : Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất mợt ẩn sớ : A. 2x - = 0 B.1 – 3x = 0 C. 2x2 – 1 =0 D. = 0 Câu 7 : DA’B’C’ đờng dạng với DABC theo tỉ sớ k = 2. Khi A’B’ = 2 cm thì AB bằng : A. 4cm B. 3cm C. 2cm D. 1cm Câu 8 : Cho hình lăng trụ đều ABC. A’B’C’ có tất cả các cạnh đáy và cạnh bên bằng a. Diện tích xung quanh hình lăng trụ là : B. PHẦN TỰ LUẬN (6.0 điểm) Bài 1 : (1.0 điểm) Giải phương trình : - = Bài 2 : (1.0 điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục sớ : -2x + 4 > 0 Bài 3 : (2.0 điểm) Mợt người đi xe máy từ A đến B với vận tớc 30km/h. Đến B người đó làm việc trong mợt giờ rời quay về A với vận tớc 24km/h. Biết thời gian tởng cợng hết 5 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB. Bài 4 : (2.0 điểm) Cho tam giác ABC vuơng tại A có AB =12cm; AC = 16cm. Tia phân giác của góc cắt BC tại D. a/ Tính tỉ sớ diện tích của hai tam giác ABD và ACD b/ Tính đợ dài BC; BD và CD Đ Ê Ề IV A.Phần Trắc nghiệm: (4đ) Câu 1 : Phương trình 2x + 1 = x – 2 cĩ nghiệm là : a/ x =2 b/ x = -2 c/ x =3 d/ x = -3 Câu 2 :Các phương trình sau đây, phương trình nào là phương trình bậc nhất a/ 6 + x = x + 2 b/ 5 – x = - x – 1 c/ 3 + 2x = x + 2 d/ x2 + x = 0 Câu 3 : x = 2 là nghiệm của phương trình nào ? a/ 3x – 2 = 7 – x b/ 4x – 2 = x + 4 c/ 2x – 5 = 4- x d/ 3x + 4 = x Câu 4 : Một phương trình bậc nhất một ẩn cĩ mấy nghiệm ? a/ Một nghiệm duy nhất b/ Vơ nghiệm c/Vơ số nghiệm d/ Cả a,b,c đều đúng Câu 5 : Nếu 3x - 1 = 8 thì 2x + 1 = ? a/ 9 b/ 8 c/ 7 d/ 6 Câu 6 : Cho ABC cĩ AD là tia phân giác của gĩc A. Tính độ dài DC. Biết AB = 14cm; BD = 8cm; AC = 21cm a/ 15cm b/ 18cm c/ 12cm d/ 22cm Câu 7 : Chọn kết luận Đúng, sai . a/ Hai phương trình x2 – 1 = 0 và 3x2 = 3 là tương đương nhau ? Đ, S b/ Hai tam giác cĩ độ dài các cạnh là 8cm, 12cm, 18cm và 27cm, 18cm, 12cm thì đồng dạng với nhau ? Đ, S Câu 8 : Cạnh của hình lập phương là . Độ dài đường chéo một mặt của hình lập phương đĩ là : a/ 2 b/ 2 c/ d/ 2 B. Phần tự luận :(6đ) Bài 1: (2đ) Giải phương trình sau : a/ b/ Bài 2 : (2đ). Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15km/h. Lúc về người ấy đi với vận tốc trung bình là 12km/h. Nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút . Tính độ dài quảng đường AB.? Bài 3 : Cho tam giác ABC vuơng tại A , đường cao AH. Gọi P là trung điểm của BH và Q là trung điểm AH. a/ Chứng minh : b/ Chứng minh : ABP đồng dạng CAQ c/ Chứng minh : AP vuơng gĩc CQ Đ Ê Ề V PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4,0 điểm ) Câu 1: ( 0,5 điểm) Cho các phương trình : 3x = 9 ( 1 ) 3x – 9 = 0 ( 2 ) x2 = 9 ( 3 ) Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau : A/ (1)(2) B/ (1)(3) C/ (2)(3) D/ Cả A,B,C sai Câu 2: (0,5 điểm) Giá trị m để phương trình : 3 – mx = 2 nhận x = 1 làm nghiệm là : A/ 1 B/ -1 C/ 5 D/ -5 Câu 3: (0.5 điểm) Tích các nghiệm của phương trình : (2x + 7)(x – 5)(5x + 1) = 0 là : A/ B/ C/ D/ Câu 4: (0.5 điểm) Giá trị của x để giá trị của hai biểu thức : và bằng nhau A/ B/ C/ D/ Câu 5:(0.5 điểm) Cho m < n . Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau : A/ 6+m > 6+n B/ -7-m -2n +1 Câu 6:(0.5 điểm) Tập nghiệm của phương trình : ½-2x½= 3x + 4 là : A/ S = Ỉ B/ S = { } C/ S = { } D/ S = { } Câu 7:(0.5 điểm) Cho tam giác ABC cĩ AB = 12cm , AC = 20cm . AD là tia phân giác của gĩc A . Biết CD = 10cm . Độ dài cạnh BC là : A/ 10cm B/ 14cm C/ 16cm D/ 18cm Câu 8:(0.5 điểm) Hình lập phương cĩ diện tích tồn phần là 216 cm2 . Thể tích của hình lập phương là : A/ 6cm3 B/ 36cm3 C/ 216cm3 D/ Kết quả khác B/ PHẦN TỰ LUẬN ( 6.0 điểm ) Bài 1:(1.0 điểm) Giải phương trình : Bài 2:(1.0 điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số : -2x + 5 ³ 0 Bài 3:(2.0 điểm) Một người lái ơ tơ dự định đi từ A đến B với vận tốc 48km/h . Nhưng sau khi đi được một giờ với vận tốc ấy , ơ tơ bị tàu hoả chắn đường trong 10 phút. Do đĩ để kịp đến B đúng thời gian đã định , người đĩ phải tăng vận tốc thêm 6km/h . Tính quãng đường AB . Bài 4: (2.0 điểm) Cho gĩc nhọn xoy . Trên tia Ox , đặt các đoạn thẳng OA = 5cm , OB = 16cm . Trên tia Oy , đặt các đoạn thẳng OC = 8cm , OD = 10cm . a) Chứng minh hai tam giác OCB và OAD đồng dạng . b) Gọi giao điểm của các cạnh AD và BC là I . Chứng minh hai tam giác IAB và ICD đồng dạng . Tính tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng ở câu b Đ Ê Ề VI A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Câu 1: (0,25 điểm) Phương trình 3 – mx = 2 nhận x = 1 làm nghiệm khi : A/ m = 1 B/ m = -1 C/ m = 5 D/ m= -5 Câu 2: (0,5 điểm) Tập nghiệm của phương trình là S = {} Câu 3:(0.5 điểm) Hình lập phương cĩ diện tích tồn phần là 216 cm2 . Thể tích của nĩ là ... Câu 4:(0.5 điểm) Diện tích hình thoi cạnh a (a>0) và 1 gĩc nhọn cĩ số đo 600 bằng .Đúng hay sai ? Câu 5: (0,5đ) Cho a +3 > b + 3 khi đĩ : A/ a < b B/ 3a + 1 > 3b + 1 C/ -3a -4 > -3b -4 D/ 5a +3 < 5b +3 Câu 6 : (0,5đ) Cho tam giác ABC, AD là phân giác của gĩc A thì ta cĩ : A/ B/ C/ D/ Câu 7 : (0,25đ) Tổng các nghiệm của phương trình (2x+3)(x - 1) = 0 là: A/ B/ C/ D/ 1 Câu 8 : (0,5đ) Số nguyên lớn nhất thỏa mãn bất phương trình 0,2+0,1x < -0,4 là: A/ x = -5 B/ x = 6 C/ x = 1 D/ x = -1 Câu 9 : (0,5đ) Khi biết AB = 5 cm, A’B’ = 6 cm ,CD = 7 v à hai đoạn thẳng tỉ lệ với hai đoạn thẳng CD,C’D’ thì độ dài của C’D’ l à: A/ 5 cm B/ 8.4 cm C/ 8 cm D/ cả A,B,C đều sai. Câu 10 : (0,25đ) Cho 2x + 1 = 2 và (2x + 2)x = 0 là hai phương trình tương đương . đúng hay sai? B/ PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Bài 1: (1,0 điểm) Giải phương trình Bài 2 : (1,0 điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số -3x + 12 > 0 Bài 3 : (2,0 điểm) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15 km/h. Lúc về, người đĩ chỉ đi với vận tốc trung bình 12 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB ( bằng kilơmet ). Bài 4 : (2,0 điểm) Tam giác ABC vuơng tại A cĩ AB = 9 Cm, AC = 12 Cm . Tia phân giác trong của gĩc A cắt cạnh BC tại D.Từ D kẻ DE vuơng gĩc với AC (E AC). Chứng minh : Tam giác ABC đồng dạng với tam giác EDC. Tính độ dài đoạn thẳng BD. Tính diện tích tam giác ABD Đ Ề VII A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 4 điểm ) Mỗi câu 0,5 điểm . Câu 1 : Hai phương trình 2x – 5a +3 = 0 và x – 3 = 6 là tương đương nhau khi a bằng : A/ B/ - C/ D/ Câu 2 : Phương trình 2x + m = x – 1 nhận x = - 2 làm nghiệm khi m = . Câu 3 : Biểu thức 5 – 2x là số dương khi : A/ x > 0 B/ x D/ x < Câu 4 : Tập hợp nghiệm của phương trình ( x2 + 2 )( x – 3 ) = 0 là : A/ B/ C/ D/ Câu 5 : Khẳng định nào sau đây đúng nhất ? A/ Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau , B/ Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng , C/ Tỉ số diện tích ... Cho phương trình 4x – 8 = 0, trong các phương trình sau phương trình nào tương đương với phương trình đã cho: A. x2 – 4 = 0 B. 6x + 12 = 0 C. 0 D. x2 – 4x = 0 Câu 5: Các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn : A. x + = 0 B. = 0 C. = 0 D. x2 – 1 = 0 Câu 6: Cho m > n, khi đó: A. m – 2 – n – 1 C. –m > –n D. 3m – 5 > 3n – 5 Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 12cm ; BC = 15 cm. Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BD = 6cm. Kẻ DE vuông góc AB. Độ dài đoạn DE là bao nhiêu ? 5,6cm B. 4,2cm C. 3,6cm D. 2,8cm Câu 8: Cho tam giác ABC, gọi M, N, P lần lượt là trung điểm AB, AC và BC. Tỉ số diện tích của tam giác ABC và tam giác PNM là : A. 4 B. C. 2 D. B Tự luận: (6 điểm) Bài 1: (1 điểm) Giải phương trình: Bài 2: (1 điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: – 2x + 4 > 0 Bài 3: (2 điểm) Mẫu số của một phân số lớn hơn tử số của nó là 3 đơn vị. Nếu tăng cả tử và mẫu của nó thêm 2 đơn vị thì được phân số mới bằng . Tìm phân số ban đầu. Bài 4: (2 điểm) Cho hình thang ABCD (AB // CD) , hai đường chéo cắt nhau tại I. a. Chứng minh : IA. ID = IB . IC ? b. Chứng minh tam giác IAD đồng dạng với tam giác IBC ? Đ Ê Ề XIII: A/ PHẦNTRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 5,0 điểm (10 câu, mỗi câu 0.5đ) Câu 1: (0.5điểm): Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất 1 ẩn ? A) ( x - 1)(x + 2) = 0 B) 0x - 5 = 0 C) x2 + 1 = 0 D) 1 - 2y = 0 Câu 2: (0.5 điểm): Phương trình bậc nhất 1 ẩn cĩ mấy nghiệm? A) Vơ nghiệm B) Cĩ vơ số nghiệm C) Cĩ duy nhất 1 nghiệm D)CảA,B, C đều đúng Câu 3: (0.5 đ): Với điều kiện nào của m thì phương trình; 1- ( m -1 )x = 0 cĩ nghiệm? A) B) C) D) Câu 4: (0.5 đ) Phương trình 2x + m = 4x - 1 nhận x = là nghiệm khi m cĩ giá trị là bao nhiêu? A) 1 B) -1 C) 0 D) 2 Câu 5: (0.5): Tích các nghiệm của phương trình: x(x - 2006) (x + 2007) = 0 bằng .......... Câu 6: (0.5 điểm): tập nghiệm của phương trình (x2 - 2)( x2 +1) = 0 là: A) B) C) D) Câu 7: (0.5 điểm):Biết đồng dạng với theo tỉ số đồng dạng k = và hiệu diện tích của 2 tam giác trên là 160m2. diện tích là.......m2 và diện tích là......m2 Câu 8: (0.5 điểm): Đường chéo của 1 hình lập phương cĩ cạnh dài 1cm là: A) B) C) 1cm D) 3cm B/ TỰ LUẬN:( 6.0 điểm) Bài 1 : ( 1.0 điểm): Giải phương trình: Bài 2: ( 1.0 điểm): Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: Bài 3( 2.0 điểm): Một ơtơ đi từ A đến B với vận tốc 60km/h. Khi trở về A vận tốc tăng 20km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Hỏi quảng đường AB dài bao nhiêu Km? Bài 4( 2.0 điểm): Cho cĩ AB = 24cm; AC = 28cm. Tia phân giác của gĩc A cắt BC ở D. Từ B và C lần lượt kẻ BN và CN cùng vuơng gĩc với tia AD( M,N AD) a/ Chứng minh: đồng dạng với và tính tỉ số b/ Chứng minh: c/ Tính tỉ số diện tích giữa và Đ Ê Ề XIV: A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) 1) Điều kiện xác định của phương trình = là: a. x ≠ -1 b. x ≠ 1 c. x ≠ 3 d. x ≠ 1 và x ≠ 3 2) Phương trình nào tương đương với phương trình: 2x = 4 a. x – 2 = 0 b. - 3x = - 6 c. 2x – 1 = 3 d. Cả 3 câu trên đều đúng 3) Cho DABC, đường phân giác AD. Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau đây: a. = b. = c. = d. Cả 3 câu trên đều đúng 4) Cho DABC vuông tại A, có AB = 9cm; AC = 12cm. Diện tích DABC là a. 108cm2 b. 42cm2 c. 54cm2 d. Không tính được vì thiếu chiều cao 5) Khi giải phương trình chứa ẩn ở mẫu, trước hết ta phải tìm . 6) Một hình hộp chữ nhật có kích thước 10cm, 12cm, 15cm. Thể tích hình hộp chữ nhật đó là.cm3 7) Phương trình bậc nhất luôn có một nghiệm duy nhất 8) Trong không gian, hai đường thẳng gọi là song song nếu chúng không có điểm chung B. TỰ LUẬN (6 điểm) 1. Giải các phương trình hoặc bất phương trình sau đây: (2.5đ) a) 3x + 2 = 2x + 3 b) (x + 3)(2x – 4) = 0 c) = 3x – 1 d) - = e) < 5 2. Một ca nô xuôi dòng từ A đến B mất 4 giờ và ngược dòng từ B về A mất 5 giờ. Tính khoảng cách AB, biết rằng vận tốc dòng nước là 2km/ h. (1.5đ) 3. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 16cm, BC = 12cm. Từ A kẻ AH vuông góc với BD.(2.0đ) a) Chứng minh: DAHB ~ DBCD b) Tính độ dài đoạn thẳng AH. Đ Ê Ề XV: A/. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4,0 điểm ) Câu 1: (0,5đ) Phương trình : ( x – 3 )( 5 - 2x ) = 0 cĩ tập nghiệm S là : A). B). C). D). Câu 2: (0,5đ). Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất cĩ một ẩn số . A) ax + b = 0 B).x – 1 = x + 2 C) ( x – 3 )( x – 2 ) = 0 D) 2x + 1 = 3x + 5 Câu 3: (0,5đ) Giá trị của m để phương trình 3 – mx = 2 nhận x = 1 là nghiệm khi A).m = 0 B). m = -1 C). m = 1 D). m = 2 Câu 4: (0,5đ). Phương trình x2 = - 4 cĩ tập nghiệm S = . . . . . . . . Câu 5: (0,5đ) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai : A).18x + 5 =8x + 15 và 10x = 10 là hai phương trình tương đương B). Hai phương trình cĩ vơ số nghiệm thì tương đương Câu 6: (0,5đ) Cho a +3 > b + 3 khi đĩ : A). a 3b + 1 C). -3a -4 > -3b -4 ; D). 5a +3 < 5b +3 Câu 7 : (0,5đ) Cho tam giác ABC, AD là phân giác của gĩc A thì ta cĩ : A). B). C). D). Câu 8: (0,5đ) Một hình lập phương cĩ diện tích xung quanh là 196cm2. Vậy thể tích hình lập phương là : A). 243cm3 B). 443cm3 C). 343cm3 D). 283cm3 B). PHẦN TỰ LUẬN : (6,0điểm) Bài 1: (1,0 điểm ) Giải phương trình Bài 2 :(1,0 điểm) Giải phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số : - 2X > 4X + 1 Bài 3: (2,0điểm) Một xe ơ tơ đi từ A đến B với vận tốc 50km/giờ rồi quay từ B về A với vận tốc 40km/giờ. Cả đi lẫn về mất thời gian là 5 giờ 24 phút. Tính chiều dài quảng đường AB. Bài 4: (2,0điểm) Cho tam giác ABC vuơng tại A, độ dài AB=18mm, AC = 24mm. Kẻ phân giác BD của gĩc ABC a). Tính độ dài các đọan thẳng BC, AD, DC b). Trên BC lấy điểm E sao cho CE = 12mm. Chứng minh tam giác CED vuơng Đ Ê Ề XVI A/. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4,0 điểm) Câu 1 : Phương trình 4x+2=14 co ùnghiệm là : a/ 1 b/ 2 c/ 4 d/ 3 Câu 2 : Điều kiện xác định của phương trình : là : a/ x ≠- 2 ;x ≠ 0 b/ x ≠ 2 ; ≠ 0 c/ x ≠ 2 ;x ≠- 4 d/ x ≠4 ;x ≠2 Câu3 : Giá trị của m để phương âtrình 2x (x+m) = 4x-1 có nghiệm bằng 2 là : c/ m = -1 d/ m = 4 Câu4 : Tích các nghiệm của phương trình : ( 4x-10)(24+5x) = 0 là : a/ 6 b/ -12 c/ 12 d/ -24 Câu5 : Nghiệm nhỏ nhất của phương trình : Câu6 : Thể tích hình hộp có ba kích thước 6cm ;8cm ;10cm là : a / 336 cm 3 b/ 56 cm 3 c/ 48 cm 3 d/480 cm 3 Hãy điền vào chỗ trống các câu sau đây : Câu 7 : Nghiệm của phương trình 2x3 = x2+ 2x -1 là: Câu 8 : Lăng trụ tam giác đều ABC. A’B’C’co ùtất cả các cạnh đáy và cạnh bên bằng a.Diện tích xung quanh hình lăng trụ là. B/TƯ LUẬN : (6 ,0 điểm ) Câu 1 :Giải các phương trình sau : a/ 2x+12 = -x c/ Giải và biễu diễàn tập hợp nghiệm của bất phương trình : 8x - 2007 ≥ 17x + 54 Câu 2 :Một ô tô đi từ A đến B rồi từ B trở về A cả đi lẫn về mất 8 giờ 45 phút. Vận tốc lúc đi là 40 km/h, vận tốc lúc về 30 km/h .Tính quãøng đường AB . Câu 3 :Tam giác ABC cóùgóc A bằng 90 0,, AB=9cm, AC=12cm.Tia phân giác của góc A cắtcạnh BC tại D.Từ D kẻõ DE vuông góc với AC (E thuộc AC). a/ Tính độ dài các đoạn thẳng BC, BD b/ Tính diện tích tam giác ACE Đ Ê Ề XVII: A. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Chọn câu trả lời đúng: Câu 1: Phương trình Điều kiện xác định của phương trình là: A. y ¹ 3 B. y ¹ ±3 C. y ¹ -3 D. Với mọi giá trị của y Câu 2: Cho bất phương trình: -3x < 4 A. -1; 1 là hai nghiệm của bất phương trình. B. -2 là một nghiệm của bất phương trình. C. 2 khơng là nghiệm của bất phương trình. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 3: Phương trình: x (x - 1) (x + 2) = 0 cĩ tập nghiệm: A. B. C. D. Câu 4: Cho rABC cĩ AB = 6; AC = 8; BC = 10. AD là phân gíác . Kết quả nào sau đây là đúng: A. DB = 4 B. DB = 7 C. D. Câu 5: Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC. A’B’C’ cĩ các mặt bên là hình chữ nhật cĩ diện tích bằng nhau. Chiều cao hình lăng trụ là 6cm, một cạnh đáy của hình lăng trụ là 4cm. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ là: A. 18cm2 B. 36cm2 C. 72cm2 D. 144cm2 Câu 6: Phương trình cĩ nghiệm là Câu 7: Phương trình 2x2 - 5x + 3 = 0 cĩ nghiệm là Câu 8: Thể tích hình hộp chữ nhật cĩ kích thước 3cm; 4cm; 5cm là . B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 1: Giải phương trình: 1) 2) (x - 7) (2x + 8) = 0 Bài 2: Giải bất phương trình -3x + 12 > 0 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. Bài 3: Một người đi từ A đến B với vận tốc trung bình 20 km/h. Khi từ B về A người đĩ đi với vận tốc trung bình 15 km/h nên thời gian về chậm hơn lúc đi là 1 giờ. Tính độ dài quãng đường AB.Bài 4: Cho . Trên tia Ox đặt các đoạn thẳng OA = 4cm; OB = 6cm. Trên tia Oy đặt các đoạn thẳng OC = 3cm; OD = 8cm. 1) Chứng minh: rOCB rOAD. 2) Gọi I là giao điểm của AD và BC. Tính tỉ số diện tích của hai tam giác IAB và ICD. Đ Ê Ề XVIII: A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4,0 điểm) Câu 1: Phương trình bậc nhất một ẩn cĩ dạng: A. ax2 + b = 0 B. ax + b = 0 với a, b là hằng số , a 0 C . ax + b = 0 D. Cả A,B,C đều đúng Câu 2 : Cho phương trình 3x – 6 = 0 , trong các phương trình sau phương trình nào là tương đương với phương trình đã cho : A. x2 - 4 = 0 B. x2 (x – 2 ) = 0 C. - 1 = 0 D. 6x + 12 = 0 Câu 3 : Tập nghiệm của phương trình (x – 7) (x + 8) = 0 là : A. S = { 7 ; 8 } B. S = {-7 ; 8 } C. S = {7 ; -8 } D.S = Câu 4 : Điều kiện xác định của phương trình: 1 + = là : A. x -2 B. x 2 ; x 8 C. x 8 ; x -8 D. Một kết quả khác. Câu 5 : Diện tích tồn phần của hình lập phương là 486 m2.Thể tích của nĩ là: A. 729 (Cm3) B. 81 (Cm3) C. 9 (Cm3) D. Một kết quả khác. Câu 6 : Một hình lăng trụ đứng tứ giác cĩ đáy là hình vuơng cạnh đáy và cạnh bên cùng bằng 5 Cm . Khi đĩ diện tích xung quanh của nĩ là : Câu 7 : Tập hợp các giá trị của x để biểu thức sau đây : 1 - cĩ giá trị âm là :.. Câu 8: Tập nghiệm của phương trình :|3x| = x + 8 là : A. S ={-2 ; - 4} B. S = {2 ; 4 } C. S = {-2 ; 4 } D.S = B/ PHẦN TỰ LUẬN : (6,0 điểm) Bài 1: (1 đ) Giải phương trình : Bài 2 : (1 đ) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số : 11x + 5 < 22x – 7 Bài 3 : (2đ) Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 25 Km/h. Lúc về người đĩ đi với vận tốc 30 Km/h, nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính quãng đường AB. Bài 4 : (2đ) Tam giác ABC vuơng tại A cĩ AB = 9 Cm, AC = 12 Cm . Tia phân giác trong của gĩc A cắt cạnh BC tại D.Từ D kẻ DE vuơng gĩc với AC (E AC). 1)Chứng minh : Tam giác ABC đồng dạng với tam giác EDC. 2)Tính độ dài đoạn thẳng BD. Tính diện tích tam giác ABD.
Tài liệu đính kèm: