I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh nắm được hệ thống kiến thức trọng tâm đã học trong của cả hai phân môn Đại số và Hình học: Phương trình, bất phương trình, giải bài toán bằng cách lập phương trình, tam giác đồng dạng, tính chất đường phân giác, tỉ số diện tích
2. Kĩ năng: Vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học vào giải các bài tập Đại số và chứng minh Hình học.
3. Thái độ: Nghiêm túc, chủ động, sáng tạo, trung thực trong thực hiện bài thi
II. MA TRẬN ĐỀ:
ĐỀ CHÍNH THỨC PHÒNG GD-ĐT HUYỆN CHIÊM HÓA Trường THCS Vinh Quang ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010 – 2011 MÔN TOÁN - LỚP 8 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể giao đề) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Học sinh nắm được hệ thống kiến thức trọng tâm đã học trong của cả hai phân môn Đại số và Hình học: Phương trình, bất phương trình, giải bài toán bằng cách lập phương trình, tam giác đồng dạng, tính chất đường phân giác, tỉ số diện tích 2. Kĩ năng: Vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học vào giải các bài tập Đại số và chứng minh Hình học. 3. Thái độ: Nghiêm túc, chủ động, sáng tạo, trung thực trong thực hiện bài thi II. MA TRẬN ĐỀ: Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Vận dụng thấp Vận dụng cao Bất phương trình C1ab 2 2 2 Phương trình C2a 1 C2b 1 2 2 Giải bài toán bằng cách lập phương trình C3 3 1 3 Tam giác đồng dạng, tính chất đường phân giác, tỉ số diện tích C4a 1 C4b 1 C4c 1 3 3 Tổng 3 3 2 2 2 4 1 1 8 10 III. ĐỀ BÀI: Câu 1: (2 điểm) Giải bất phương trình: a) 6x – 3 > 4x + 5 b)Cho a < b chứng minh 2a – 3 < 2b + 5 Câu 2: (2 điểm) Giải phương trình: a) + = - 1 b) = x + 8 Câu 3: (3 điểm) Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 40km/h. Lúc về người đó chỉ đi với vận tốc trung bình 30km/h nên thời gian về nhiều thời gian đi 15 phút. Tính độ dài quãng đường AB? Câu 4: (3 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4cm, BC = 3cm. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A đến BD. a) Chứng minh hai tam giác AHB và BCD đồng dạng. b) Tính độ dài đoạn thẳng AH. c) Tia phân giác của góc C cắt BD tại K. Tính độ dài đoạn thẳng KB và tỉ số diện tích của hai tam giác CKB và CKD. - Hết - IV. HƯỚNG DẪN CHẤM Câu Nội dung Điểm 1 a) 6x – 3 > 4x + 5 Û 6x – 4x > 5 + 3 0.25 Û 2x > 8 Û x > 4 0.25 b)Cho a < b chứng minh 2a – 3 < 2b + 5 - Vì a < b Þ 2a < 2b. Cộng - 3 vào cả hai vế của bất phương trình ta có: 2a – 3 < 2b - 3 (1) 0.5 - Mặt khác ta luôn có - 3 < 5. Cộng 2b vào cả hai vế của bất phương trình ta có: 2b - 3 < 2b + 5 (2) 0.5 - Từ (1) & (2) theo tính chất bắc cầu Þ 2a – 3 < 2b + 5 (Đpcm) 0.5 2 a) + = -1 (*) (ĐKXĐ: x≠ - 1) 0.25 (*) Û + = 0.25 Û = Û 5x + 12 = –2x – 2 Û 7x = –14 Û x = –2 (thỏa mãn điều kiện) - Vậy nghiệm của phương trình đã cho là: x = –2 0.5 b) = x + 8 * 3x = x + 8 Û 2x = 8 Û x = 4 0.5 * - 3x = x + 8 Û - 4x = 8 Û x = -2 0.5 3 - Goïi x(km) laø ñoä daøi quaõng ñöôøng AB. (ÑK: x > 0) - Đổi 15 phuùt = giôø 0.5 - Thôøi gian xe maùy ñi töø A ñeán B laø : (giôø) 0.5 - Thôøi gian xe maùy ñi töø B veà A laø : (giôø) 0.5 - Theo ñeà ta coù phöông trình: - = 0.5 Û = Û x = 30 (Thoûa maõn ñieàu kieän) 0.5 Vaäy ñoä daøi quaõng ñöôøng AB laø 30 km. 0.5 A B C D H K Gt KL Þ DAHB∽ DBCD (g-g) 4 Cho hình chữ nhật ABCD AB = 4cm, BC = 3cm. AH ^ BD = H = , C Î BD a) DAHB ∽ DBCD. b) AH = ?. c) KB = ?; = ? 0.5 a) Xét hai tam giác AHB và BCD có: = = 900 = (So le trong, AB// DC) 0.5 b)DAHB ∽DBCD (chứng minh trên) Þ = ÞAH = - Áp dụng định lí Pitago cho tam giác ABD vuông tại A ta có: BD2 = AD2 + AB2 = 32 + 42 = 25 Þ BD = = 5 (cm) - Do đó: AH = = = 2,4 (cm) 0.5 0.5 c) +) = Þ = (tính chất đường phân giác) Þ = Þ = Þ = Þ KB = = (cm) +) = = = 0.25 0.25 0.25 0.25 Tổng điểm 10 Ghi chú: Học sinh giải theo cách khác kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa Chuyên môn nhà trường duyệt Tổ chuyên môn duyệt Người ra đề Phan Vũ Anh
Tài liệu đính kèm: