Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Hệ bài tiết nước tiểu gồm:
a. Thận, cầu thận, nang cầu thần, bóng đái.
b. Thận, ống đái, nang cầu thận, bóng đái.
c. Thận, cầu thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái.
d. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái.
Câu 2: Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là:
a. Bóng đái c. Ống dẫn nước tiểu
b. Ống đái d. Thận
PHÒNG GD&ĐT THANH SƠN TRƯỜNG THCS TÂN LẬP (Đề thi có: 3 trang) ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010 – 2011 Môn: Sinh học 8 (Thời gian:45Phút không kể thời gian giao đề) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Nội dung Các mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL Chương VI 1 0,25 1 1,0 2 1,25 Chương VII 2 0,5 1 1,0 3 1,5 Chương VIII 1 0,25 1 0,25 1 2,0 3 2,5 Chương IX 1 0,25 1 1,0 1 0,25 1 0,25 4 1,75 Chương X 2 0,5 1 2,0 3 2,5 Chương XI 1 0,25 1 0,25 2 0,5 Tổng 4 1,0 1 1,0 7 1,75 2 3,0 1 0,25 2 3,0 17 10 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 ĐIỂM) Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: Hệ bài tiết nước tiểu gồm: a. Thận, cầu thận, nang cầu thần, bóng đái. b. Thận, ống đái, nang cầu thận, bóng đái. c. Thận, cầu thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái. d. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái. Câu 2: Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là: a. Bóng đái c. Ống dẫn nước tiểu b. Ống đái d. Thận Câu 3: Loại thực phẩm nhiều prôtêin là: a. Gạo b. Đậu tương c. Dầu ôliu d. Ngô Câu 4: Cấu tạo của da gồm có: a. Lớp biểu bì, lớp bì và cơ. b. Lớp biểu bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ. c. Lớp bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ. d. Lớp biểu bì, lớp bì và lớp mỡ dưới da. Câu 5: Trung ương thân kinh gồm: a. Não bộ và tuỷ sống b. Não bộ, tuỷ sống và hạch thần kinh. c. Não bộ, tuỷ sống và dây thần kinh. d. Não bộ, tuỷ sống, dây thần kinh và hạch thần kinh. Câu 6: Cơ quan điều hoà và phối hợp các hoạt động phức tạp của cơ thể là: a. Trụ não c. Não trung gian b. Tiểu não d. Đại não Câu 7: Cận thị bẩm sinh là do: a. Trục mắt quá dài b. Thể thuỷ tinh phồng quá không xẹp xuống được c. Trục mắt quá ngắn d. Thể thủy tinh xẹp quá không phồng lên được. Câu 8: Tuyến nội tiết quan trọng nhất là: a. Tuyến yên c. Tuyến tụy b. Tuyến giáp d. Tuyến trên thận Câu 9: Hoocmôn di chuyển trong cơ thể nhờ: a. Máu b. Hệ bạch huyết và dây thần kinh c. Máu và dây thần kinh d. Hệ bạch huyết và hệ thần kinh Câu 10: Lớp tế bào chết ở da là: a. Tầng sừng c. Tầng sừng và tuyến nhờn. b. Tầng sừng và lớp bì d. Lớp bì và tuyến nhờn. Câu 11: Cơ quan sinh dục nữ gồm: a. Buồng trứng, ống dẫn trứng, tử cung và bóng đái b. Buồng trứng, ống dẫn trứng, âm đạo và ống dẫn nước tiểu. c. Buồng trứng, ống dẫn trứng, tử cung và âm đạo d. Buồng trứng, tử cung, âm đạo và bóng đái. Câu 12: Cơ quan sản sinh tinh trùng là: a. Tinh hoàn c. Tinh hoàn và thận b. Thận d. Túi tinh PHẦN II: TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Câu 1: Trình bày vai trò của hoocmôn. So sánh sự giống và khác nhau của tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết. Câu 2: Trình bày các biện pháp vệ sinh hệ thần kinh. Câu 3: Tại sao người ta nói một trong những biện pháp phòng bệnh còi xương ở trẻ em là cho trẻ thường xuyên tắm nắng. Câu 4: Vì sao trời rét không ra mồ hôi, mặc nhiều quần áo cho nên không bị bụi bám vào mà khi tắm kì vẫn có “ghét bẩn”. Câu 5: Trình bày các thúi quen tốt để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu.
Tài liệu đính kèm: