Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2009 - 2010 môn Toán lớp 8

Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2009 - 2010 môn Toán lớp 8

I / Trắc nghiệm : ( 2 điểm ) Chọn câu trả lời đúng :

Câu 1 : phương trình nào sau đây à phương trình bậc nhất một ẩn ?

 A. ; B . ; ; C. 3x + 3y = 0; D . 0x +5 = 0

Câu 2 : Phương trình có tập nghiệm là :

 A. ; B . ; C . ; D . .

Câu 3 : Nếu a b và c < 0="" thì="" :="">

 A . acbc ; B . ac = bc ; C .ac > bc ; D . ac bc .

Câu 4 : khi x > 0 , kết quả rút gọn bểu thức là :

 A . x – 5 ; B . –x -5 ; C . -3x + 5 ; D . –x + 5

Câu 5 : Hình lập phương có :

 A. 6 mặt , 6 đỉnh , 12 cạnh . C . 6 mặt , cạnh , 12 đỉnh .

 B . 6 đỉnh ,8 mặt ,12 cạnh . D . 6 mặt ,8 đỉnh ,12 cạnh .

Câu 6 : Nối A với B để đươc công thức tính thể tích đúng :

 

doc 4 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 988Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2009 - 2010 môn Toán lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD Đông Hưng
Trường THCS đông kinhĐề Chính thức
Đề kiểm tra học kỳ II
Năm học 2009-2010
Môn toán lớp 8
(Thời gian làm bài 90 phút )
I / Trắc nghiệm : ( 2 điểm ) Chọn câu trả lời đúng : 
Câu 1 : phương trình nào sau đây à phương trình bậc nhất một ẩn ? 
	A. ; B . ; ; C. 3x + 3y = 0; D . 0x +5 = 0 
Câu 2 : Phương trình có tập nghiệm là :
	A. ; B . ; C . ; D . .
Câu 3 : Nếu a b và c < 0 thì : 
	A . acbc ; B . ac = bc ; C .ac > bc ; D . ac bc .
Câu 4 : khi x > 0 , kết quả rút gọn bểu thức là : 
	A . x – 5 ; B . –x -5 ; C . -3x + 5 ; D . –x + 5 
Câu 5 : Hình lập phương có : 
	A. 6 mặt , 6 đỉnh , 12 cạnh . C . 6 mặt , cạnh , 12 đỉnh .
 	B . 6 đỉnh ,8 mặt ,12 cạnh . D . 6 mặt ,8 đỉnh ,12 cạnh .
Câu 6 : Nối A với B để đươc công thức tính thể tích đúng : 
II / Tự luận : 
Cõu 7 :Một người đi ụ tụ từ A đến B với vận tốc dự định là 48 km/h . Nhưng sau khi đi được 1 giờ với vận tốc ấy người đú nghỉ 10 phỳt và tiếp tục đi tiếp . Để đến B kịp thời gian đó định , người đú phải tăng vận tốc thờm 6 km / h . T ớnh quóng đường AB ?
õu 17. ( 1,5 điểm ) . 
 Cõu 8. Một ca nụ xuụi dũng từ bến A đến bến B mất 5 giờ và ngợc dũng từ bến B về bến Amất 6 giờ. Tớnh khoảng cỏch giữa hai bến A và B, biết rằng vận tốc dũng nớc là 2km/ h.
Cõu 9:Giải bất phương trỡnh và biểu diễn tập nghiệm tỡm đợc trờn trục số?
 a/ 
 b/ 
Giải phơng trỡnh 
Cõu 10 : Cho hỡnh thang ABCD ( AB // CD ) .Biết AB = 2,5 cm ; AD = 3,5 cm ; BD = 5cm vàgúc DAB = gúc DBC . 
	a) Chứng minh đồng dạng với
	b) Tớnh BC và CD ? 
	c) Tớnh tỉ số diện tớch và.
âu 16 . (2 điểm) 
Đáp án và biểu điểm đề kỳ 2
I / Trắc nghiệm ( 2 điểm ) Mỗi ý đúng 0,25 điểm 
1 B ; 2 C ; 3C ; 4 D ; 5 D ; 6 a – 2 , b - 3 , c- 4 .
Câu 7 
2
Goi qđ AB là x km . ĐK x > 0 
0,25
Thời gian dự định đi hết qđ AB là ( giờ ) 
0,25
Một giờ đi được 48 km nên quãng đường còn lại là x – 48 km 
O,25
Thời gian đi hết quãng đường AB là : 
1 + 
0,5
 x = 120 ( TMĐK ) 
0.5
Vậy quãng đường AB dài 120 km
0,25
Câu8 
1,5
0,5
0,25
O,25
0,25
Vậy nghiệm của bất phương trình đã cho là x13
0,25
Câu 9 : Vẽ hình ghi GT –KL 
0,5
a ) chứng minh tam giác ADB đồng dạnh với tam giác BCD 
- Xét và có : 
Góc ADB = góc DBC ( gt ) 
Góc ABD = góc BDC ( 2 góc so le trong )
0,5
 đồng dang với( g . g )
0,5
b) Vì đồng dạng với ( cm câu a ) 
 và 
0,5
BC = ( cm)
0,25
Và CD =( cm) 
0,25
c) Tam giác ADB đồng dạng với tam giác BCD với tỉ số k = 
0,5
Mà tỉ số diện tích bằng bình phương tỉ số đồng dạng 
O,25
k2 =
0,25
Câu 10
1,5
Tam giác đều cạnh a thì có diện tích là 
Sxq = 3.a.h = 3.3.5 =45 ( cm2 )
0,5
V = Sđ .h=( cm3 )
0,5
Stp = Sđ .2+ S xq =( cm3 )
0,5

Tài liệu đính kèm:

  • doc31.doc