A. LÝ THUYẾT: (2 điểm).
Học sinh chọn một trong hai câu sau:
Câu 1:
a) Thế nào là hai phương trình tương đương?
b) Xét xem cặp phương trình sau có tương đương với nhau không? Giải thích.
2x – 4 = 0 (1) và (x – 2)(x2 + 1) = 0 (2)
Câu 2:
a) Phát biểu định nghĩa hai tam giác đồng dạng.
b) Áp dụng: Cho ABC~ABC, biết AB = 4cm; AC = 6cm; A = 8cm; BC = 16cm. Tính AC; BC.
B. BI TỐN BẮT BUỘC: (8 điểm).
Bài 1: (3 điểm) Giải các phương trình và bất phương trình sau đây:
a) (x + 1)(2x – 1) = 0
b)
c)
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 8 Năm học 2010 - 2011 Cấp độ Nội dung Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Phương trình - HiĨu kh¸i niƯm vỊ hai ph¬ng tr×nh t¬ng ®¬ng - Chỉ ra được hai phương trình cho trước là tương đương trong trường hợp đơn giản - Giải được phương trình bậc nhất một ẩn - Giải được phương trình tích dạng đơn giản - Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu - Giải bài tốn bằng cách lập phương trình Số câu Số điểm Tỉ lệ % Câu 1a 1 Câu 1b,2 2 Bài 1a, 2 1,5 Bài 1b, 2 1,5 6 điểm = 60% 2. Bất phương trình - Biết biến đổi những bất phương trình đã cho về dạng bất phương trình bậc nhất một ẩn để giải chúng Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1 1 điểm = 10% 3. Tam giác đồng dạng - Hiểu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuơng - Biết tỉ số các cạnh tương ứng gọi là tỉ số đồng dạng - Biết rằng trong một tam giác đường phân giác của một gĩc chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng tỉ lệ với hai cạnh kề. - Biết tính tốn độ dài của các đoạn thẳng và chứng minh hình học dựa vào tính chất của đường phân giác Số câu Số điểm Tỉ lệ % Bài 3a 0,5 Bài 3a, 3b 1,25 Bài 3b 0,75 2,5 điểm =25% 4. Hình lăng trụ đứng, hình chĩp đều Biết được khái niệm đường thẳng vuơng gĩc với mặt phẳng thơng qua hình vẽ Số câu Số điểm Tỉ lệ % Bài 4 0,5 0,5 điểm = 5% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 1,5 15% 4,75 47,5% 3,75 37,5% 10 Phòng GD & ĐT Lộc Ninh ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Trường THCS Lộc Thiện MÔN TOÁN LỚP 8 Thời gian làm bài: 90 phút A. LÝ THUYẾT: (2 điểm). Học sinh chọn một trong hai câu sau: Câu 1: a) Thế nào là hai phương trình tương đương? b) Xét xem cặp phương trình sau có tương đương với nhau không? Giải thích. 2x – 4 = 0 (1) và (x – 2)(x2 + 1) = 0 (2) Câu 2: a) Phát biểu định nghĩa hai tam giác đồng dạng. b) Áp dụng: Cho A’B’C’~ABC, biết A’B’ = 4cm; A’C’ = 6cm; A = 8cm; BC = 16cm. Tính AC; B’C’. B. BÀI TỐN BẮT BUỘC: (8 điểm). Bài 1: (3 điểm) Giải các phương trình và bất phương trình sau đây: (x + 1)(2x – 1) = 0 Bài 2: (2 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình. Một người khởi hành từ A lúc 7 giờ sáng và dự định tới B lúc 11 giờ 30 phút cùng ngày. Do đường chưa tốt, nên người ấy đã đi với vận tốc chậm hơn dự định 5 km/h. Vì thế phải 12 giờ người ấy mới đến B. Tính quãng đường AB. Bài 3: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A với AB = 3cm; AC = 4cm; vẽ đường cao AE. a) Chứng minh ABC đồng dạng với EBA từ đĩ suy ra AB2 = BE.BC b) Phân giác góc ABC cắt AC tại F. Tính độ dài BF. Bài 4: (0,5 ®iĨm) Cho h×nh chãp tam gi¸c ®Ịu S. ABC, gäi M lµ trung ®iĨm cđa BC (Hình vẽ). Chøng minh r»ng: Hết HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN KHỐI 8 NĂM HỌC: 2010 – 2011. Nội dung Điểm A. LÝ THUYẾT: (2 điểm) Học sinh chọn một trong hai câu sau: Câu 1: a) Hai phương trình tương là hai phương trình có cùng một tập nghiệm b) Phương trình (1) và (2) tương đương vì có cùng một tập nghiệm S1 = S2 = {2} 1 1 Câu 2: a) Tam giác A’B’C’ gọi là đồng dạng với tam giác ABC nếu: b) Áp dụng: A’B’C’ ~ ABC Hay Suy ra cm cm Vậy AC = 12cm; B’C’ = 8cm. 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 B. BÀI TỐN BẮT BUỘC: (8 điểm). Bài 1: a) (x + 1)(2x – 1) = 0 x + 1 = 0 hoặc 2x – 1 = 0 1) x + 1 = 0 x = -1 2) 2x – 1 = 0 x = Vậy b) (1) ĐKXĐ x -1 và x 0 (1) x(x + 3) + (x + 1)(x – 2) = 2x(x + 1) x2 + 3x + x2 – 2x + x – 2 = 2x2 + 2x 0.x = 2 (Vơ nghiệm) . Vậy S = c) x-3 + 5 > 5(2x – 5) x – 3 + 5 > 10x – 25 -3 + 5 + 25 > 10x – x 27 > 9x 3 > x hay x < 3 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Bài 2: Gọi x (km) là quảng đường AB (x > 0) Vận tốc ơ tơ dự định đi là x : = (km/h) Vận tốc thực tế ơ tơ đã đi là (km/h) Vì vận tốc thực tế chậm hơn vận tốc dự định 5 km/h nên ta cĩ phương trình: + 5 = Giải phương trình suy ra nghiệm x = 225 Vậy quảng đường AB dài 225 km 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 Bài 3: a) ABC và EBA là hai tam giác vuông có góc B chung nên đồng dạng với nhau => => AB2 = BE.BC b) Aùp dụng định lí Pytago vào tam giác vuông ABC ta có: BC2 = AB2 + AC2 = 32 + 42 = 25 Vậy BC = 5 Vì BF là tia phân giác của góc B => => hay => AF = 3.4:8 = 1,5 cm Aùp dụng định lí Pytago vào tam giác vuông ABF ta có: BF2 = AB2 + AF2 = 32 + 1,52 = 11,25 => BF = 3,4 cm 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Bài 4: Vì ABC đều nên AM là đường trung tuyến cũng là đường cao => BC AM (1) Vì SBC cân tại S nên SM là đường trung tuyến cũng là đường cao => BC SM (2) Từ (1) và (2) => BC mp(SAM) *Lưu ý: Học sinh có thể giải theo cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
Tài liệu đính kèm: