Câu 2: (2 điểm): Đánh dấu “X” vào ô thích hợp.
Câu Đúng Sai
1. Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác thì đường thẳng đó song song với cạnh còn lại.
2. Nếu ba cạnh của tam giác này tỷ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng.
3. Khi nhân cả hai vế của bất đẳng thức với cùng một số nhỏ hơn số 0 thì được bất đẳng thức cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.
4. Trong một phương trình ta có thể nhân hoặc chia cả hai vế cho cùng một số khác 0.
Trường THCS Hầu Thào Tổ tự nhiên Đề kiểm tra học kỳ II Họ và tên: Môn : toán lớp 8 . (Đại - Hình) . Lớp: Thời gian : 90 phút ( không kể thời gian chép đề) Điểm Lời phê của giáo viên Phần I : Trắc nghiệm :( 4 điểm) Câu 1: (2 điểm) . Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng : 1. Giaự trũ cuỷa bieồu thửực Q=y(xy-y+1)-x(y2-x+2) ; vụựi x=2, y=3 laứ : a. Q=16 b. Q=12 c. Q=-12 d. Q=-6 2. Cho ABC, MN//BC vụựi M naốm giửừa A vaứ B, N naốm giửừa A vaứ C. Bieỏt AN=2cm, AB=3AM. Keỏt quaỷ naứo sau ủaõy laứ ủuựng : a. AC=6cm b. AC=3cm c. AC=9cm d. AC=4cm 3. Nghiệm của phương trình : là : a. 12 ; b. 13 ; c. 15 ; d. Số khác ; 4. Hai tam giác đồng dạng mà tỉ số đồng dạng bằng 0,6 thì tỉ số hai đường phân giác tương ứng bằng : a. 0,3 ; b. 0,2 ; c. 0,6 ; d. 3,6 Câu 2: (2 điểm): Đánh dấu “X” vào ô thích hợp. Câu Đúng Sai 1. Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác thì đường thẳng đó song song với cạnh còn lại. 2. Nếu ba cạnh của tam giác này tỷ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng. 3. Khi nhân cả hai vế của bất đẳng thức với cùng một số nhỏ hơn số 0 thì được bất đẳng thức cùng chiều với bất đẳng thức đã cho. 4. Trong một phương trình ta có thể nhân hoặc chia cả hai vế cho cùng một số khác 0. II - Phần II : Tự luận : (6 điểm) Câu 1: (1 điểm ) . Giải các phương trình và bất phương trình sau : a) = ; b) 4x - 7 > - 7 - 4x ; Câu 2: (1,5điểm ) Giải các bài toán bằng cách lập phương trình : Một ô tô chạy quãng đường AB . Lúc đi ô tô chạy với vận tốc 35km/h . Lúc về ô tô chạy với vận tốc 42km/h . Vì vậy thời gian về ít hơn thời gian đi nửa giờ . Tính chiều dài quãng đường AB . Câu 3: (1 điểm) . Tìm x biết : x . = ; Câu 4: (2,5 điểm ) . Cho tam giác ABC vuông ở A , AB = 6 cm ; AC = 8cm , đường cao AH , đường phân giác BD . a) Tính độ dài đoạn thẳng BC , AD , DC . b) Gọi I là giao điểm của AH và BD . Chứng minh AB . BI = BD . HB , c) Chứng minh tam giác AID là tam giác cân . Đáp án toán 8. ( T. 69 +70) Phần I: Trắc nghiệm: Câu 1: ( 2 điểm) 1. (d) (a) 3. (c) (c) Câu2 1. Sai 0,5 2. Đúng 0,5 3. Sai 0,5 4. Đúng 0,5 Phần II : Tự luận : Câu 1: ( 1,5 điểm) , ( 0,5 điểm), a) , ( ĐKXĐ x 2 ) ; x + 2 = 5x - 10 , (0,5 điểm) x - 5x = - 10 - 2 - 4x = - 12 x = 3 , c) 4x - 7 > - 7 - 4x , ( 0,5 điểm) 4x + 4x > - 7 + 7 , 8x > 0 x > 0 ; Câu 2: ( 1,5 điểm) Gọi quãng đường AB là x , ( 0,5 điểm), Lúc đi : , Lúc về : , Ta có : Phương trình : ( 1điểm) - = ; 6x - 5x = 105 , x = 105 (km) , Câu 3: ( 1điểm) Tìm x biết : x . = ; x . = ; x . . 35 = ; x . 15 = ; 15 x = ; 15x = ; 15x . = , 15x . 5 = 25 , x = , Câu 4: (2.5 điểm) B - Vẽ hình và gt - kl đúng : ( 0,5 điểm) 1 2 a) BC = = = 10 , H BC = 10 ; (0,5 điểm) , 6 I = , (0,5 điểm) A D 8 C = , AD = = 3 (cm) ; DC = 8 - 3 = 5 (cm) ; * C2 : Vì BD là tia phân giác nên theo t/c của tia p/giác ta có : , = = 1 , = 1 , AD = = 3 (cm) , = 1 , DC = = 5 (cm ) , b) ABD và BHI có : Â = H = 900 , B1 = B2 (gt) , ABD BHI , ( g - g) ; , (0,5 điểm) AB . BI = HB . BD ; c) I2 = D ( c/m trên ) , ( 0,5 điểm) mà : I1 = I2 (đối đỉnh) , D = I1 , AID cân ;
Tài liệu đính kèm: