Bài 3. ( 2,0 điểm)
Cho 2 đa thức
a) Tính A(x)+ B(x) và A(x)- B(x)
b) Tính giá trị của mỗi đa thức A(x); B(x) tại
Bài 4. (1,0 điểm)
a) Tìm nghiệm của đa thức x2- 4x
b) Chứng tỏ rằng đa thức không có nghiệm.
Bài 5. (3,0 điểm )
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 8cm, AC = 6cm.
a) Tính BC.
b) Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = 2cm , trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = AB. Chứng minh ?BEA = ?DEA
c) Chứng minh rằng DE đi qua trung điểm cạnh BC.
PHÒNG GD & ĐT BÌNH SƠN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU Năm học: 2009-2010 Môn: Toán 7 -Thời gian: 90 phút Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng cộng 1/ Thống kê (10 tiết) Bài: 2a,c 1.0 đ Bài: 2b 1.0đ 2.0đ 2/ Biểu thức đại số (15 tiết) Bài: 3a 1.0đ Bài: 3b 1.0đ Bài: 4a,b 1.0đ 3.0đ 3/ Tam giác (14 tiết) Hình vẽ 0.5đ Bài: 5a 0.5đ Bài: 5b 1.0đ 2.0đ 4/ Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy trong tam giác. (21 tiết) Bài: 1a 1.0đ Bài: 1b 1.0đ Bài: 5c 1.0đ 3.0đ TỔNG CỘNG 3.0 điểm 4.0 điểm 3.0 điểm 10.0đ ------------------------------------------------------------------------------------------ PHÒNG GD & ĐT BÌNH SƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 -NĂM HỌC 2009-2010 TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU MÔN: TOÁN - LỚP 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Bài 1. (2,0 điểm ) a) Phát biểu các định lí về quan hệ giữa cạnh và góc đối diện trong một tam giác. b) Áp dụng : So sánh các cạnh của rABC, biết rằng: ; Bài 2. ( 2,0 điểm) Số ngày vắng của 30 học sinh lớp 7A trong một học kì được ghi lại như sau: 1 0 2 1 2 3 4 2 5 0 0 1 1 1 0 1 2 3 2 4 2 1 0 2 1 2 2 3 1 2 a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Lập bảng tần số. c) Tính số trung bình cộng. Bài 3. ( 2,0 điểm) Cho 2 đa thức a) Tính A(x)+ B(x) và A(x)- B(x) b) Tính giá trị của mỗi đa thức A(x); B(x) tại Bài 4. (1,0 điểm) a) Tìm nghiệm của đa thức x2- 4x b) Chứng tỏ rằng đa thức không có nghiệm. Bài 5. (3,0 điểm ) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 8cm, AC = 6cm. a) Tính BC. b) Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = 2cm , trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = AB. Chứng minh rBEA = rDEA c) Chứng minh rằng DE đi qua trung điểm cạnh BC. Hết ------------------------------------------------------------------------------------------ Chú ý: Cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm. PHÒNG GD&ĐT BÌNH SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ 2 TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU NĂM HỌC: 2009-2010 Môn: Toán - Lớp 7 BÀI NỘI DUNG CƠ BẢN ĐIỂM 1 a) Định lí 1: Trong một tam giác, góc đối diện với cạnh lớn hơn là góc lớn hơn. Định lí 2: Trong một tam giác, cạnh đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn. b) Ta có: (quan hệ giữa cạnh và góc đối diện) 0.5 0.5 0.5 0.5 2 a) Dấu hiệu là: Số ngày vắng mặt của mỗi học sinh lớp 7A b) Giá trị (x) 0 1 2 3 4 5 Tần số (n) 5 9 10 3 2 1 N=30 c) Số trung bình cộng 0.5 1.0 0.5 3 a) A(x)+B(x) = x3-4x2-x+3+2x3+5x2+2x-4 = 3x3+x2+x-1 A(x) -B(x) = (x3-4x2-x+3) – (2x3+5x2+2x-4) = x3-4x2-x+3-2x3-5x2-2x+4 = -x3-9x2-3x+7 b) A(-) = (-)3-4(-)2-(-)+3 = --1++3 = B(-) = 2(-)3+5(-)2+2(-)-4 = 2(-)+5-1- 4 = -+-5 = -4 0.5 0.5 0.5 0.5 4 a) x2-4x = 0 x(x-4) = 0 Vậy: x = 0; x = 4 là hai nghiệm của đa thức x2-4x b) x2+4x+5 = x2+2x+2x+4+1 = (x2+2x)+(2x+4)+1 = x(x+2)+2(x+2)+1 = (x+2)(x+2)+1 = (x+2)2+1 Mà (x+2)20 vơi mọi xR và1 > 0 nên (x+2)2+1 > 0 với mọi xR. Vậy đa thức trên không có nghiệm. 0.5 0.5 5 Vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận B A 8cm E C D 6cm a) Aùp dụng định lí Pi-ta-go ta có: BC2 = AB2+AC2 BC2 = 82 + 62 BC2 = 100 BC = 10 (cm) b) Xét rBEA và rDEA ta có: AB = AD (gt) EA là cạnh chung. Do đó: rBEA = rDEA (c.g.c) c) Xét rBCD có CA là đường trung tuyến ứng với cạnh BD và EA = AC ( vì 2 = ) nên E là trọng tâm của rBCD Vậy: Đường thẳng DE đi qua trung điểm cạnh BC 0.5 0.5 1.0 1.0 ------------------------------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: