Câu 1: (3 điểm) Giải các phương trình sau :
a) 3x – 4 = 5 b) (x + 2)(x – 3) = 0
c)
Câu 2 : (1,5điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :
Câu 3 : (1,5 điểm)
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40 km/h . Lúc về, người đó đi với vận tốc 30 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quãng đường AB.
Câu 4: (1 điểm) Cho tam giác ABC và tam giác MNP có:
AB = 6 cm; AC = 9 cm; BC = 12cm; MN = 4cm; MP = 6 cm; NP = 8cm
Hỏi hai tam giác trên có đồng dạng với nhau không? Vì sao?
Câu 5: (3 điểm)
Cho ABC vuông tại A, có AB = 12 cm ; AC = 16 cm. Kẻ đường cao AH (H BC).
a) Vẽ hình, ghi giả thuyết và kết luận của bài toán?
b) Chứng minh: HBA ഗ ABC
c) Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH.
d) Trong ΔABC vẽ phân giác AD (D BC). Trong ΔADB vẽ phân giác DE (E AB); trong ΔADC vẽ phân giác DF (F AC).
Chứng minh rằng:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2011 - 2012 MÔN: TOÁN LỚP 8 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1.Phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn. Hiểu và giải được PT bậc nhất 1 ẩn; PT tích; BPT và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. Giải PT có ẩn ở mẩu. Số câu Số điểm Tỉ lệ 3 3 67,7% 1 1,5 33,3 4 4,5 45 2.Giải bài toán bằng cách lập phương trình. Giải bài toán bằng cách lập PT. Số câu Số điểm Tỉ lệ 1 1,5 100% 1 1,5 15 3.Tam giác đồng dạng Vẽ hình theo yêu cầu đề Hiểu được định lý Ta-Lét ( hoặc tính chất đường phân giác) để tính độ dài đoạn thẳng. C/m được hai Δ đồng dạng, Vận dụng các tính chất tính độ dài đoạn thẳng. Vận dụng linh hoạt các kiến thức hình học. Số câu Số điểm Tỉ lệ 1 0,5 12,5% 1 1 25% 2 2,0 50% 1 0,5 12,5% 5 4 40 T.Số câu T.Số điểm Tỉ lệ 1 0,5 5% 4 4 40 4 5 50 1 0,5 5 10 10,0 100 Phòng GD& ĐT Thạnh Hóa CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2011- 2012 MÔN TOÁN LỚP 8 Đề thi gồm 5 câu thời gian làm bài 90 phút Câu 1: ( 3điểm) Giải phương trình Phương trình dạng ax + b = 0. Phương trình tích. Phương trình chứa ẩn ở mẫu. Câu 2: ( 1,5 điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn nghiệm trên trục số. Câu 3: ( 1,5 điểm) Giải toán bằng cách lập phương trình. Câu 4: ( 1 điểm) Cho hình vẽ sẵn, vận dụng định lý Ta- Lét ( hoặc tính chất đường phân giác) tính độ dài đoạn thẳng. Câu 5: ( 3 điểm) Vẽ hình Chứng minh hai tam giác đồng dạng. Tính độ dài đoạn thẳng ( dùng định lí pytago và tỉ số đồng dạng) Nâng cao. PHÒNG GD & ĐT THẠNH HOÁ ĐỀ CHÍNH THỨC KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011-2012 Môn: Toán Khối: 8 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Câu 1: (3 điểm) Giải các phương trình sau : a) 3x – 4 = 5 b) (x + 2)(x – 3) = 0 c) Câu 2 : (1,5điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số : Câu 3 : (1,5 điểm) Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40 km/h . Lúc về, người đó đi với vận tốc 30 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quãng đường AB. Câu 4: (1 điểm) Cho tam giác ABC và tam giác MNP có: AB = 6 cm; AC = 9 cm; BC = 12cm; MN = 4cm; MP = 6 cm; NP = 8cm Hỏi hai tam giác trên có đồng dạng với nhau không? Vì sao? Câu 5: (3 điểm) Cho ABC vuông tại A, có AB = 12 cm ; AC = 16 cm. Kẻ đường cao AH (HBC). a) Vẽ hình, ghi giả thuyết và kết luận của bài toán? b) Chứng minh: HBA ഗ ABC c) Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH. d) Trong ΔABC vẽ phân giác AD (DBC). Trong ΔADB vẽ phân giác DE (EAB); trong ΔADC vẽ phân giác DF (FAC). Chứng minh rằng: -------------Hết------------ ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2011 – 2012 Môn: Toán 8 - Hướng dẫn chấm và biểu điểm Câu Đáp án Điểm Câu1 a) 3x = 5 + 4 3x = 9 x = 3 0,25 0,25 0,5 b) hoặc hoặc Vậy S = {- 2; 3} 0,5 0,25 0,25 c) ĐKXĐ: x - 1; x 2 suy ra: 2(x – 2) – (x + 1) = 3x – 11 2x – 4 – x – 1 = 3x – 11 – 2x = – 6 x = 3 (nhận) Vậy S = {3} 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu2 2(2x + 2) < 12 + 3(x – 2) 4x + 4 < 12 + 3x – 6 4x – 3x < 12 – 6 – 4 x < 2 S = {x | x < 2} _ 2 _ 0 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu3 Gọi x (km) là quãng đường AB.( x > 0) Thời gian đi: (giờ) ; thời gian về: (giờ) Vì thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút = giờ nên ta có phương trình: – = x = 90 (thỏa đ/k) Vậy quãng đường AB là: 90 km 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 Câu4 Ta có: ; ; ABC ഗ MNP (c.c.c) 0,5 0,25 0,25 Câu5 a) Vẽ hình đúng (chưa vẽ câu d) Ghi GT KL chính xác 0,25 0,25 b) Xét HBA vàABC: Vậy HBA ഗ ABC (g.g) 0,5 0,5 c) Tính được: BC = 20 cm AH = 9,6 cm 0,5 0,5 d) (vì DE là tia phân giác của ) (vì DF là tia phân giác của ) (1) (nhân 2 vế với ) 0,25 0,25 0,5 *Lưu ý: Nếu học sinh giải theo cách khác đúng, vẫn cho điểm tối đa.
Tài liệu đính kèm: