Đề kiểm tra học kỳ II môn: Toán khối 8

Đề kiểm tra học kỳ II môn: Toán khối 8

A: Trắc nghiệm: Hãy chọn phương án đúng nhất trong các câu sau: (2điểm)

Câu 1: Với điều kiện nào của a thì phương trìng: ax + b = 0 (a,b là hằng số) là phương trình bậc nhất một ẩn.

A. a<0 b.="" a="">0 C. c ≠ 0 D. a ≠ b.

Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình: là:

A. x≠ -1, x≠ 2 B. x≠ 1, x≠ 2 C, x≠ -1, x≠ -2 D. Ba kết quả đều sai.

Câu 3: Cho ABC ABC theo tỉ số đồng dạng ; AB= 9cm. độ dài cạnh AB là:

A. 12cm B. 27cm C. 3cm. D. Ba kết quả đều sai.

Câu 4. Cho hình chóp đều, đáy là hình vuông có cạnh bằng 6cm, chiều cao bằng 4cm. thể tích của hình chóp là:

A. 114cm3 B. 48cm3 C. 72cm3 D. 24 cm3.

 

doc 1 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1163Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn: Toán khối 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN. K8
Thờ gian: 90 phút.
(không kể thời gian giao đề)
A: Trắc nghiệm: Hãy chọn phương án đúng nhất trong các câu sau:	(2điểm)
Câu 1: Với điều kiện nào của a thì phương trìng: ax + b = 0 (a,b là hằng số) là phương trình bậc nhất một ẩn.
A. a0	C. c ≠ 0	D. a ≠ b.
Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình: là:
A. x≠ -1, x≠ 2	B. x≠ 1, x≠ 2	C, x≠ -1, x≠ -2	D. Ba kết quả đều sai.
Câu 3: Cho DABC DA’B’C’ theo tỉ số đồng dạng ; AB= 9cm. độ dài cạnh AB là:
A. 12cm	B. 27cm	C. 3cm.	D. Ba kết quả đều sai.
Câu 4. Cho hình chóp đều, đáy là hình vuông có cạnh bằng 6cm, chiều cao bằng 4cm. thể tích của hình chóp là:
A. 114cm3	B. 48cm3	C. 72cm3	D. 24 cm3.
C: Tự luận: 	(8 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Giải các phương trình sau:
a) 
b) 
c) 
Bài 2: (1 điểm) Giải bấc phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
a) 2 (x-6) < 3x – 19.
b) (x-1) (x+2) > (x+4)2 -4.
Bài 3: (2 điểm) Một xe ơ tơ đi từ A đến B với vận tốc 50Km/h rồi từ B về A với vận tốc giảm bớt 10Km/h. Thời gian cả đi và về mất 5h 24’. Tính quảng đường AB.
 Bài 4: (3,5 điểm) Cho DABC cân, cĩ AB = AC = 10cm; BC=12cm. Các đường cao AD và CE cắt nhau ở H.
Tính AD.
Chứng minh: DABD DCBE. Tính BE.
Tính HD.
= = = = = = = = = = = =Hết= = = = = = = = = = = =

Tài liệu đính kèm:

  • doc30ky II.doc