I. Mục tiêu :
_ Hs hiểu và vận dụng đúng : quy tắc chuyển vế , nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu .
_ Hiểu khái niệm bội và ước của một số nguyên , biết tìm bội và ước của một số nguyên .
_ Khái niệm phân số , tính chất cơ bản của phân số , quy tắc rút gọn phân số , các phép tính về phân số , giải ba bài toán cơ bản về phân số và phần trăm .
_ Hs nhận biết và hiểu được khái niệm : mặt phẳng , nửa mặt phẳng , góc, số đo góc , tia phân giác của góc , đường tròn , tam giác . Biết sử dụng dụng cụ đo vẽ ; so sánh các góc , phân biệt góc vuông , nhọn, tù, bẹt , góc không ; nhận biết hai góc kề nhau , phụ nhau, bù nhau, kề bù . Biết vẽ tia phân giác của góc , vẽ đường tròn, vẽ tam giác biết độ dài 3 cạnh .
_ Hs có ý thức vận dụng các kiến thức về phân số vào việc giải các bài toán thực tế và học tập các môn học khác . Bước đầu có ý thức tự học , ý thức cân nhắc lựa chọn các giải pháp hợp lí khi giải toán ; ý thức rèn luyện tính cẩn thận chính xác .
II. Ma trận :
ĐỀ KIỂM TRA HKII MÔN : TOÁN KHỐI : 6 Thời gian : 90’ Gv ra đề : Ngô Văn Thành I. Mục tiêu : _ Hs hiểu và vận dụng đúng : quy tắc chuyển vế , nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu . _ Hiểu khái niệm bội và ước của một số nguyên , biết tìm bội và ước của một số nguyên . _ Khái niệm phân số , tính chất cơ bản của phân số , quy tắc rút gọn phân số , các phép tính về phân số , giải ba bài toán cơ bản về phân số và phần trăm . _ Hs nhận biết và hiểu được khái niệm : mặt phẳng , nửa mặt phẳng , góc, số đo góc , tia phân giác của góc , đường tròn , tam giác . Biết sử dụng dụng cụ đo vẽ ; so sánh các góc , phân biệt góc vuông , nhọn, tù, bẹt , góc không ; nhận biết hai góc kề nhau , phụ nhau, bù nhau, kề bù . Biết vẽ tia phân giác của góc , vẽ đường tròn, vẽ tam giác biết độ dài 3 cạnh . _ Hs có ý thức vận dụng các kiến thức về phân số vào việc giải các bài toán thực tế và học tập các môn học khác . Bước đầu có ý thức tự học , ý thức cân nhắc lựa chọn các giải pháp hợp lí khi giải toán ; ý thức rèn luyện tính cẩn thận chính xác . II. Ma trận : Phần Thứ tự Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Ứng dụng Số câu Số Học (Chương I, II) 1 Nhân hai số nguyên cùng dấu , khác dấu . 1TN(0.5đ) Câu 1 1 2 Bội và ước của một số nguyên . 1TN(0.5đ) Câu 2 1 3 Rút gọn phân số . 1TN(0.5đ) Câu 3 1 4 Quy đồng mẫu nhiều phân số . 1TN(0.5đ) Câu 4 1 5 So sánh phân số 1TN(0.5đ) Câu 5 1 6 Phép cộng phân số – Tính chất .. 1TN(0.5đ) Câu 6 1TL(1đ) Câu 1 2 7 Phép nhân phân số – tính chất. 1TN(0.5đ) Câu 7 1TL(1đ) Câu 2 1 8 Phép chia phân số 1TN(0.5đ) Câu 8 2 9 Hỗn số . Số thập phân. Phần trăm . 1TN(0.5đ) Câu 9 1 10 Tìm giá trị phân số của một số cho trước 1TN(0.5đ) Câu 10 1 11 Tìm một số biết giá trị một phân số của nó . 1TN(0.5đ) Câu 11 1 Hình Học (Chương II) 12 Số đo góc . 1TN(0.5đ) Câu 12 1 13 Khi nào thì ? 1TN(0.5đ) Câu 13 1 14 Tia phân giác của một góc . 1TN(0.5đ) Câu 14 1TL(2đ) Câu 3 2 15 Đường tròn 1TN(0.5đ) Câu 15 1 16 Tam giác 1TN(0.5đ) Câu 16 1 Tổng số điểm toàn phần 3đ 3đ 4đ III. Đề kiểm tra : Đề A I. Trắc nghiệm : (6đ) Câu1 (0.5đ) Điền vào ô vuông : a/ (-1) . (-3) = b/ (-2)3 = (-2) . (-2) . (-2) = Câu 2 (0.5đ) Trên tập hợp số nguyên Z các ước Ư(-2) bằng : a/ Ư(-2) = b/ Ư(-2) = c/ Ư(-2) = d/ Ư(-2) = Câu 3 (0.5đ) Rút gọn các phân số sau : a/ b/ Câu 4 (0.5đ) Quy đồng mẫu hai phân số và ta được hai phân số cùng mẫu là : a/ và b/ và c/ và d/ Cả a, c đều đúng . Câu 5 (0.5đ) So sánh hai phân số và có kết quả là : a/ b/ c/ Câu 6 (0.5đ) Cộng hai phân số : có kết quả bằng : a/ b/ c/ d/ Câu 7 (0.5đ) Nhân hai phân số : kết quả bằng : a/ b/ c/ d/ Câu 8 (0.25đ) Điền vào chỗ (..) để được quy tắc chia phân số : _ Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số , ta nhân . của số chia . Câu 9 (0.25đ) Hỗn số được viết dưới dạng phân số : a/ b/ c/ d/ Câu 10 (0.25đ) Tìm của 5 có kết quả bằng : a/ b/ c/ d/ Câu 11 (0.25đ) Tìm của nó bằng (- 5) có kết quả bằng : a/ b/ c/ d/ Câu 12 (0.5đ) Điền vào chỗ trống (.) để được kết quả đúng : a/ là góc nhọn thì .. < < .. b/ là góc tù thì .. < < .. Câu 13 (0.25đ) Tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy thì : a/ b/ c/ d/ Cả a, b, c đều đúng . CâuH.1 O x y t 14 (0.25đ) Hình 1 , Ot là tia phân giác thì : a/ Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy . b/ Ox nằm giữa hai tia Ot, Oy . c/ d/ Câu 15 (0.25đ) Điền vào chỗ trống (.) cho hoàn chỉnh định nghĩa đường tròn : A I D C B H.2 _ Đường tròn tâm .., bán kính R là hình gồm các ..bằng R , ký hiệu (O;R) . Câu 16 (0.5đ) Cho biết H.2 có bao nhiêu hình tam giác ? a/ 5 tam giác b/ 6 tam giác c/ 7 tam giác d/ 8 tam giác . II. Tự luận : (4đ) Bài 1 : (2đ) Thực hiện các phép tính sau : a/ Tính giá trị biểu thức : b/ Tìm x, biết : Bài 2 : (0.5đ) Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là km ; chiều rộng là km . Tính chu vi của khu đất hình chữ nhật . Bài 3 : (1.5đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox , vẽ tia Ot , Oy sao cho . a/ Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy không ? b/ Tính và so sánh và ? IV . Đáp án : A. Trắc nghiệm : (6đ) . Câu Đáp án Điểm 1 a) 3 ; b) -8 0.5 2 c 0.5 3 a) ; b) 0.5 4 c 0.5 5 a 0.5 6 b 0.5 7 a 0.5 8 Qt/ sgk : tr 42 . 0.25 9 d 0.25 10 c 0.25 11 b 0.25 12 a) b) 0.5 13 c 0.25 14 d 0.25 15 Sgk/ tr 89 . 0.25 16 d 0.25 B. Tự luận : (4đ) . 1/ a) (0.5đ) (0.5đ) . b/ = (0.5đ) x = (0.5đ) 2/ Chu vi khu đất HCN là : (km) (0.5đ) 3/ Hình vẽ : (0.5đ) a/ Tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy vì (0.5đ) b/ Tính Vì tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy . Nên 300 + = 600 = 600 – 300 = 300. Vậy (0.5đ)
Tài liệu đính kèm: