Đề bài
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm)
Khoanh tròn Chữ cái đứng trước câu trả lờ đúng nhất:
Câu 1: Cấu tạo đặc biệt của phân tử Benzen là:
a. Phân tử có 3 liên kết đôi.
b. Phân tử có 6 vòng cạnh.
c. Phân tử có vòng 6 cạnh chứa liên kết đôi và liên kết đơn.
d. Phân tử có vòng 6 cạnh chứa 3 liên kết đôi xen kẽ ba liên kết đơn.
Câu 2: Rượu etylic phản ứng được với Natri vì:
a. Trong phân tử có nguyên tử oxi.
b. Trong phân tử có nguyên tử hiđro và oxi.
c. Trong phân tử có chứa nguyên tử cacbon, hiđrô và oxi.
d. Trong phân tử có nhóm –OH
Câu 3: Thành phần chính của khí thiên nhiên là:
a. C2H4. b. CH4
c. CH4 và C2H2. d. C2H4 và C2H2
Đơn vị: Trường THCS YAHỘI Tên giáo viên: Nguyễn Thị Ngọc Hà KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2005-2006 Môn : Hóa Lớp 9 Thời gian : 45 phút. Đề bài PHẦN I : TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Khoanh tròn Chữ cái đứng trước câu trả lờ đúng nhất: Câu 1: Cấu tạo đặc biệt của phân tử Benzen là: a. Phân tử có 3 liên kết đôi. b. Phân tử có 6 vòng cạnh. c. Phân tử có vòng 6 cạnh chứa liên kết đôi và liên kết đơn. d. Phân tử có vòng 6 cạnh chứa 3 liên kết đôi xen kẽ ba liên kết đơn. Câu 2: Rượu etylic phản ứng được với Natri vì: a. Trong phân tử có nguyên tử oxi. b. Trong phân tử có nguyên tử hiđro và oxi. c. Trong phân tử có chứa nguyên tử cacbon, hiđrô và oxi. d. Trong phân tử có nhóm –OH Câu 3: Thành phần chính của khí thiên nhiên là: a. C2H4. b. CH4 c. CH4 và C2H2. d. C2H4 và C2H2 Câu 4: Trong các phương trình hóa học sau, phương trình hóa học nào đúng: a. CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl b. CH4 + Cl2 2CH3Cl + H2 c. CH4 + Cl2 CH2 + 2HCl d. CH4 + Cl2 CH2H2 + H2 Câu 5: Cần dùng bao nhiêu ml dung dịch brôm 0,1 M để tác dụng hết với 0,221(lít) 2 etilen ở ( ĐKTC)? a. 100ml b. 200ml c. 300ml d. 400 ml II/ TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Bài 1: (2 điểm) có 3 lọ không nhãn đựng 3 chất lỏng là: Rượu etylic, axit axetic, dầu ăn tan trong rượu etylic. Chỉ dùng quỳ tím và nước hãy phân biệt các chất lỏng trên? Bài 2: Từ etilen, viết các phương trình hóa học điều chế các chất sau: a. axit axetic. b. etyl axetat. Bài 3: Khi lên men glucozơ, người ta thu được 400ml khí CO2 1M a. Tính khối lượng rượu etylic tạo ra sau khi lên men. b. Tính khối lượng glucozơ đã lấy lúc ban đầu, biết hiệu xuất quá trình lên men là 80%. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HK II Môn : Hoá học – Lớp 9 I/ TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) Câu 1: d 0,5 điểm Câu 2: d 0,5 điểm Câu 3: b 0,5 điểm Câu 4: a 0,5 điểm Câu 5: a 1 điểm II/ TỰ LUẬN: Bài 1: ( 2 điểm) Dùng quỳ tím nhận ra axit axtic ( 0,75 điểm) - Cho 2 chất lỏng còn lại vào nước, chất nào tan hoàn toàn là rượu etylic ( 1 điểm) - Còn lại là hỗn hợp rượu etylic với chất béo (0,25 điểm) XT Bài 2: ( 2điểm) men dấm a. C2H4 + H2O CH3CH2OH (0,5 điểm) H2SO4 CH3CH2OH + O2 CH3COOH + H2O (0,5 điểm) b. CH3COOH + CH3CH2OH CH3COOC2H5 + H2O (1 điểm) Bài 3: ( 3 điểm) = 0,4 x 1 =0,4 mol (0,25 điểm) men rượu a. phương trình phản ứng. C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2 (0,25 điểm) Tỉ lệ mol 1mol 2 mol 2 mol 0,2 mol 0,4 mol 0,4mol (0,5điểm) => = 0,4 x 46 = 18,4g ( 0,5 điểm) b. = 0,2 x 180 = 36 g (0,5 điểm) trước lên men = g (1 điểm)
Tài liệu đính kèm: