Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng:
Câu 1: Kết quả của phép khai căn là:
A. a- 4; B. 4- a; C. /a- 4/ D. - a - 4
Câu 2: Căn bậc hai số học của 13 là:
A- B. C. 169 D. - 169
Câu 3: Với xy 0 biểu thức - bằng:
A. B. C. - D. -
Câu 4: Biểu thức có nghĩa khi:
A. x > B. x - C. x D. x
Câu 5: Giá trị của biểu thức bằng:
A. -2 B. 4 C. 0 D.
Câu 6: Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến:
A- y = x- 1 C. y = x + 2
B. y= 5- 2. (1- x) D. y = 6 - 2 (x - 1)
Câu 7: Cho hai đờng thẳng d1 và d2 với:
(d1): y = 2x + m - 2
(d2): y = kx + 4 - m
Hai đờng thẳng sẽ trùng nhau khi:
A. k = 1 và m= 3 B. k = -2 và m = 3
C. k = -1 và m = 3 D. 3 x - 2y = 0.
Câu 8; Cặp số (- 1; 2) là nghiệm của phơng trình:
A. 2x + y = 0 B. 2x - y = 1
C. 2x + 3y = 1 D. 3x - 2y = 0
Câu 9: Tập nghiệm của phơng trình: 5 x + 0y = 4 5 là:
A. B. C. D.
Câu 10: tg 820 16 bằng:
A. - tr 70 44’; B. cotg 70 44’; C. cotg 80 44’; D. tg 80 44’.
Trường THCS lam sơn Họ và tên.... Lớp: 9... Bài kiểm tra học kỳ I Môn: Toán 9 Thời gian: 90 phút đề bài: Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Kết quả của phép khai căn là: A. a- 4; B. 4- a; C. /a- 4/ D. - a - 4 Câu 2: Căn bậc hai số học của 13 là: A- B. C. 169 D. - 169 Câu 3: Với xy 0 biểu thức - bằng: A. B. C. - D. - Câu 4: Biểu thức có nghĩa khi: A. x > B. x- C. x D. x Câu 5: Giá trị của biểu thức bằng: A. -2 B. 4 C. 0 D. Câu 6: Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến: A- y = x- 1 C. y = x + 2 B. y= 5- 2. (1- x) D. y = 6 - 2 (x - 1) Câu 7: Cho hai đường thẳng d1 và d2 với: (d1): y = 2x + m - 2 (d2): y = kx + 4 - m Hai đường thẳng sẽ trùng nhau khi: A. k = 1 và m= 3 B. k = -2 và m = 3 C. k = -1 và m = 3 D. 3 x - 2y = 0. Câu 8; Cặp số (- 1; 2) là nghiệm của phương trình: A. 2x + y = 0 B. 2x - y = 1 C. 2x + 3y = 1 D. 3x - 2y = 0 Câu 9: Tập nghiệm của phương trình: 5 x + 0y = 4 5 là: A. B. C. D. Câu 10: tg 820 16 bằng: A. - tr 70 44’; B. cotg 70 44’; C. cotg 80 44’; D. tg 80 44’. Câu 11: Cho tam giác vuông như hình vẽ kết quả nào sau đây đúng: A. x= 4 và y = 16 B. x= 4 và y = 2 C. x=2 và y = 8 D. x= 2 và y = 2 Câu 12: Cho biết 2 cạnh góc vuông của tam giác vuông là a, b. Gọ đường cao thuộc cạnh huyền là h. Khi đó h bằng: A. B. C. D. ab a2+b2 Câu 13:Đường tròn là hình: A. Có một trục đối xứng. B. Có hai trục đối xứng C. Có vô số trục đối xứng D. Không có trục đối xứng. Câu 14: Cho đường thẳng a và một điểm O cách A một khoảng 2 cm. Vẽ đường tròn tâm O có đường kính 4 cm. Đường thẳng a: A. Không cắt đường tròn (O) C. Cắt đường tròn (O) tại 2 điểm. B. Tiếp xúc với (O) D. Không tiếp xúc với (O) Câu 15: Cho hai đường tròn (O; R) và (O; R’) . Gọi d là khoảng cách từ O đến O’(với R > R’).Đường tròn (O) tiếp xúc đường tròn (O’)khi: A. R - R’ < d < R + R’ B. d = R - R’ C. d< R - R’ D. d = R + R’ Câu 16: Hãy điền dấu (X)vào ô trống thích hợp: Khẳng định sau đúng hay sai. Tiếp điểm của hai đường tròn (O) và (O’)tiếp xúc nhau là điểm nằm giữa 2 điểm O và O’. Đúng ÿ Sai ÿ Phần II. Tự luận (6 điểm) Câu 17: Cho biểu thức: P = a, Tìm điều kiện của x để P xác định. Rút gọn P. b, Tìm x để P = 0,5. c,Tìm giá trị nhỏ nhất của P và giá trị tương ứng của x. Câu 18: Cho hàm số y = - 0,5x +3 A, Vẽ đồ thị hàm số trên. B, Gọi A và B là giao điểm của đồ thị hàm số với các trục toạ độ. Tính diện tích DOAB (với O là gốc tọa độ). Câu 19: Cho D ABC có các cạnh là AC = 3; AB = 4; BC = 5 A, Tính sin B. B, Đường phân giác trong của góc A cắt BC ở D. Tính độ dài BD, CD. C, Tính bán kính của đường tròn (O) nội tiếp D ABC.
Tài liệu đính kèm: