Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Trường THCS Đông Xuyên

Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Trường THCS Đông Xuyên

I. TRẮC NGHIỆM KHÁC QUAN (4 ĐIỂM )

Câu 1: Kết quả của phép tính ( 2x2 - 32) : ( x - 4 ) là :

a. 2( x-4) b. 2(x+4) c. x+4 d. x- 4

Câu 2: Với x= 105 thì giá trị của biểu thức x2 -10x +25 bằng :

a.1000 b. 10000 c. 1025 d. 10025

Câu 3: Mẫu thức chung của hai phân thức và là :

a. x( x= 2)2 b. 2( x + 2)2 c. 2x (x +2 )2 d. 2x (x+2)

Câu 4 : Giá trị của biểu thức M = -2x2y3 tại x= -1 , y = 1 là :

a. 2 b. -2 c. 12 d. -12

Câu 5 : Tập hợp các giá trị của x để 3x2 = 2x là :

a. {0} b. c. d.

Câu 6 : Điền đa thức thích hợp vào chỗ ( )

a. 4x2 – 1 = (2x – 1) . ( .)

b. ( ) .(x2- 5x +7 ) = 3x3 – 15x2 +21x

Câu 7 Kết quả của phép cộng là :

a. b. c. d.

 Câu 8 : Kết quả của phép tính là :

a. b. c. d.

 Câu 9 : Trong Hình, biết AB=BC=5cm và DC = 8cm. Diện tích của tam giác HBC là:

 a. 4,5 cm2 b. 6cm2

 c. 12cm 2 d. 16cm2

 Câu 10 : Tứ giác MNPQ có các góc thỏa mãn điều kiện: Khi đó:

a. b.

c. d.

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 508Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Trường THCS Đông Xuyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHòNG GD & ĐT TIềN HảI
TRường thcs đông xuyên
Đề KIểM TRA HọC Kỳ I
TOáN 8 :
Họ và tên :..Lớp :.
I. Trắc nghiệm khác quan (4 ĐIểM )
Câu 1: Kết quả của phép tính ( 2x2 - 32) : ( x - 4 ) là : 
a. 2( x-4) 	b. 2(x+4) 	c. x+4 	d. x- 4 
Câu 2: Với x= 105 thì giá trị của biểu thức x2 -10x +25 bằng :
a.1000 	b. 10000 	c. 1025 	d. 10025 
Câu 3: Mẫu thức chung của hai phân thức và là : 
a. x( x= 2)2 	b. 2( x + 2)2 	c. 2x (x +2 )2 	d. 2x (x+2) 
Câu 4 : Giá trị của biểu thức M = -2x2y3 tại x= -1 , y = 1 là : 
a. 2 	b. -2 	c. 12 	d. -12 
Câu 5 : Tập hợp các giá trị của x để 3x2 = 2x là : 
a. {0} 	b. 	c. 	d. 
Câu 6 : Điền đa thức thích hợp vào chỗ () 
4x2 – 1 = (2x – 1) . (..)
() .(x2- 5x +7 ) = 3x3 – 15x2 +21x
Câu 7 Kết quả của phép cộng là : 
a. 	b. 	c. 	d. 
 Câu 8 : Kết quả của phép tính là : 
a. 	b. 	c. 	d. 
 Câu 9 : Trong Hình, biết AB=BC=5cm và DC = 8cm. Diện tích của tam giác HBC là: 
 a. 4,5 cm2 b. 6cm2 
 c. 12cm 2 d. 16cm2 
 Câu 10 : Tứ giác MNPQ có các góc thỏa mãn điều kiện: Khi đó: 
a. 	b.
c. 	d. 
Câu 11 : Khẳng định nào sau đây sai ? 
Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân . 
Tứ gác có hai cạnh đối song song hình thang 
Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật 
Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là hình vuông. 
Câu 12 : Hãy điền chữ Đ hoặc S vào o tương ứng nếu các câu sau là đúng ( hoặc sai ) .
Cho hình chữ nhật ABCD, M thuộc đoạn AB. Khi đó ta có : 
 a) Diện tích của tam giác MCD không đổi khi điểm M thay dổi trên đoạn AB .
 b) Diện tích của tam giác MDC sẽ thay đổi khi điểm M thay đổi trên đoạn AB 
Câu 13 : Cho hình chữ nhật ABCD có AB=8cm , BC = 6cm (Hình 2). Các điểm M, N, P Và Q là trung điểm của các cạnh của hình chữ nhật, Tổng diện tích của tam giác có trong hình 2 là : 
 a. 4cm2 b. 6cm2 c. 12cm2 d. 24cm2 
Câu 14: Cho hình chữ nhật ABCD có diện tích là 12cm2 (Hình 3) . Diện tích phần tô đậm bằng: 
8cm2 c. 6cm2
7,5cm2 d. 4cm2
II Tự Luận : 6 điểm
Câu 1: (1.5 Điểm )	a) Phân tích đa thức x2 +4xy – 16 + 4y2 thành nhân tử . 
 b) Tính ( 3x3 +10x2 – 1) : (3x + 1) . 
Câu 2: (1.75 Điểm) Cho biểu thức : ()
Rút gọn biểu thức M
Tính giá trị của M với .
Câu 3: (2.75 Điểm ) Cho tam giác cân ABC ( AB =BC ). Trên đường thẳng đi qua đỉnh A và song song với BC lấy hai điểm M và N sao cho A là trung điểm của MN ( M,B cùng thuộc nửa mặt phẳng bờ AC ) Gọi H, I, K lần lượt là tung điểm của các cạnh MB, BC, CN . 
Tứ giác MNCB Là hình gì ? Tại sao ?
Chúng minh tứ giác AHIK Là hình thoi. 
BàI LàM
..

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_8_truong_thcs_dong_xuyen.doc