Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Lộc Thành B

Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Lộc Thành B

Câu 1 (0,5 đ). Thực hiện phép tính 2x2 ( x3 + 4xy)

Câu 2 (0,5 đ) . Phân tích các đa thức 2x + 10 thành nhân tử

Câu 3 (0,75 đ). Rút gọn biểu thức:

Câu 4 (0,75 đ). Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định

Câu 5 (1,5 đ). Thực hiện phép tính

a) ; b)

Câu 6 (0,75 đ). (18x4y3 – 12xy2 + 6x2 y 2 ) : 6xy

Câu 7 (0,5 đ). Rút gọn biểu thức: A = (x – 2 )(x + 2) – ( x2 – 2

Câu 8 (0,75 đ). Tính x trong hình vẽ bên

 

doc 5 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 582Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Lộc Thành B", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN TOÁN 8. NĂM HỌC: 2011 – 2012
 Cấp độ
Tên Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. phép nhân và phép chia các đa thức
Biết nhân đơn thức với đa thức, 
Chia được đa thức cho đơn thức. phân tích được đa thức thành nhân tử bằng PP đặt nhân tử chung
Rút gọn được biểu thức
Phân tích được đa thức thành nhân tử bằng PP tách hạng tử
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1 (câu 1)
0,5
15,4%
2 (câu 2, 6)
1,25
38,6%
1 (câu 7)
0,75
23%
1 (câu 12)
0,75
23%
5
3,25
32,5%
2. phân thức đại số
Biết tìm ĐKXĐ của phân thức, 
Rút gọn được phân thức. cộng được hai phân thức cùng mẫu
Chia được phân thức cho phân thức. 
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1 (câu 4)
0,5
18,2%
2 (câu 3, 5a)
1,5
54,5%
1 (câu 5b )
0,75
27,3%
4
2,75
27,5%
3. Tứ giác. 
Biết ĐL về tổng các góc của 1 tứ giác để tính số đo góc 
Tính được độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông
Tính được đường trung bình của hình thang. Vẽ được hai điểm đối xứng qua 1 điểm. Chứng minh được tứ giác là hình thoi
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
1 (câu 6)
0,75
21,4%
1 (câu 10a)
0,5
14,3%
 2 (câu 9,10b)
2,25
64,3%
4
3,5
35%
4. Diện tích đa giác
Tính được diện tích hình chữ nhật
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
1 (câu 11)
0,5
100%
1
0,5
5%
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
1,75
17,5%
5
3,25
32,5%
5
4,25
42,5%
1
0,75
7,5%
14
10
100%
Phòng giáo dục Bảo Lâm ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I- NĂM HỌC: 2011-2012
Trường THCS Lộc Thành B Môn: Toán lớp 8
Họ và tên:. Thời gian làm bài : 90 phút
Lớp: 8A..SBD:. 	(ĐỀ DỰ BỊ)
Câu 1 (0,5 đ). Thực hiện phép tính 2x2 ( x3 + 4xy)
Câu 2 (0,5 đ) . Phân tích các đa thức 2x + 10 thành nhân tử	
Câu 3 (0,75 đ). Ruùt goïn biểu thức: 
Câu 4 (0,75 đ). Tìm ñieàu kieän cuûa x ñeå giaù trò cuûa phaân thöùc ñöôïc xaùc ñònh 
Câu 5 (1,5 đ). Thực hiện phép tính
a);	b) 
Câu 6 (0,75 đ). (18x4y3 – 12xy2 + 6x2 y 2 ) : 6xy 
Câu 7 (0,5 đ). Rút gọn biểu thức: A = (x – 2 )(x + 2) – ( x2 – 2 
Câu 8 (0,75 đ). 
Tính x trong hình vẽ bên
Câu 9 (0,75 đ). Cho hình thang ABCD (AB // CD) có EF là đường trung bình. 
Biết AB = 12 cm, CD = 8 cm. Tính EF?
Câu 10 (2 đ). Cho tam giác ABC vuông tại A, có BC = 20 cm. Gọi E là trung điểm của BC, D là trung điểm của AC.
Tính độ dài AE.
Gọi F là điểm đối xứng với E qua D. Tứ giác AECF là hình gì? Vì sao?
Câu 11 (0,5) . Tính diện tích hình chữ nhật ABCD biết đường chéo AC bằng 10 cm, AB = 8 cm.
Câu 12 (0,75 đ). Phân tích các đa thức x2 – 5x – 6 thành nhân tử
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN TOÁN – LỚP 8. NĂM HỌC : 2011 – 2012
Câu 1 (0,5 đ). 2x2 ( x3 + 4xy) = 2x2 . x3 + 2x2 . 4xy = 2x5 + 8x3y 	(0,5 đ)
Câu 2 (0,5 đ) . 
 2x + 10 = 2 ( x + 5 )	 	(0,5 đ)	
Câu 3 (0,75 đ). 
 	 	 (0,5 đ) 
 	 (0,25 đ) 
Câu 4 (0,75 đ). Giá trị của phân thức xác định khi x – 3 0 	(0,25 đ) 
 Suy ra x 3 	(0,25 đ) 
 Câu 5(1,5 đ). 
a) (0,75 đ) = 	(0,5 đ)
 = 	 (0,25 đ)
b)(0,75đ) 	 (0,5 đ) 
 	(0,25 đ) 
Câu 6(0,75 đ). (18x4y3 – 12xy2 + 6x2 y 2 ) : 6xy 
 = 18 x4y3 : 6xy – 12xy2 : 6xy + 6x2y2 : 6xy 	(0,5 đ)
 = 3x3y2 - 2y + xy 	(0,25 đ)
Câu 7(0,75 đ đ). A = (x – 2 )(x + 2) – ( x2 – 2 ) = x2 – 4 – x2 + 2 	(0,5 đ)
 = – 2 	(0,25 đ)
Câu 8 (0,75 đ). Ta có: 	(0,25 đ)
Suy ra : x = 3600 – (900 + 900 + 750) = 1050 	(0,5 đ)
Câu 9 (0,75 đ). 
Vì EF là đường trung bình của hình thang ABCD nên : EF = ( AB + CD):2 	(0,25 đ)
EF = (12 + 8): 2 = 10 (cm) 	(0,5 đ)
Câu 10 (2 đ). 
Vẽ hình, viết GT – KL đúng được 	0,5 đ
AE là đường trung tuyến của 
tam giác ABC vuông tại A, nên:
AE = ½ BC 	 (0,25 đ)
Vậy AE = ½ .20 = 10 (cm) 	 (0,25 đ)
b) Ta có: DA=DC; DE=DF (gt) 	(0,25 đ)
Tứ giác AECF có hai đường chéo 
cắt nhau tại trung điểm mỗi đường nên
là hình bình hành (1) 	(0,25 đ)
Lại có: DE // AB (AE là đường trung bình của tam giác ABC)
 AB CA (gt)
 Nên DE AC (2) 	(0,25 đ) 
 Từ (1) và (2) , suy ra AECF là hình thoi 	(0,25 đ)
Câu 11 (0,5 đ). Dùng định lí py- ta –go, tính được BC = 6 cm 	(0,25 đ)
 Tính SABCD = 8.6 = 48 (cm2) 	 (0,25 đ)
 Câu 12 (0,75 đ)
 x2 – 5x – 6 = x2 + x – 6x – 6 	(0,25 đ)
 = (x2 + x) – (6x + 6) = x(x + 1) – 6(x + 1) 	(0,25 đ)
 = ( x + 1 )( x – 6 ) 	(0,25 đ)
Phòng giáo dục Bảo Lâm ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I- NĂM HỌC: 2011-2012
Trường THCS Lộc Thành B Môn: Toán lớp 8
Họ và tên:. Thời gian làm bài : 90 phút
Lớp: 8A..SBD:. 	(ĐỀ CHÍNH THỨC)
Câu 1 (0,5 đ). Thực hiện phép tính 2x ( 3x + 1)
Câu 2 (0,5 đ) . Phân tích các đa thức 3x – 15 thành nhân tử	
Câu 3 (0,75 đ). Ruùt goïn biểu thức: 
Câu 4 (0,75 đ). Tìm ñieàu kieän cuûa x ñeå giaù trò cuûa phaân thöùc ñöôïc xaùc ñònh 
Câu 5 (1,5 đ). Thực hiện phép tính
a) ;	b) 
Câu 6 (0,75 đ). Thực hiện phép tính (15x4y3 – 12xy2 + 4x2 y 2 ) : 6xy2 
Câu 7 (0,5 đ). Rút gọn biểu thức: A = (x – 1 )(x + 1) – ( x2 – 4x )
Câu 8 (0,75 đ). Tính x trong hình vẽ bên
Câu 9 (0,75 đ). Cho hình thang ABCD (AB // CD) có EF là đường trung bình. 
Biết AB = 5 cm, CD = 12 cm. Tính EF?
Câu 10 (2 đ). Cho tam giác ABC vuông tại A, có BC = 10 cm. Gọi M là trung điểm của BC, D là trung điểm của AC.
Tính độ dài AM.
Gọi N là điểm đối xứng với M qua D. Tứ giác AMCN là hình gì? Vì sao?
Câu 11 (0,5) . Tính diện tích hình chữ nhật ABCD biết đường chéo AC bằng 13 cm, AB = 12 cm.
 Câu 12 (0,75 đ). Phân tích các đa thức x2 + 4x + 3 thành nhân tử
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN TOÁN – LỚP 8. NĂM HỌC : 2011 – 2012
Câu 1 (0,5 đ). 2x ( 3x + 1) = 2x . 3x + 2x . 1 = 6x2 + 2x 	(0,5 đ)
Câu 2 (0,5 đ) . Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 3x – 15 = 3 ( x – 5 )	(0,5 đ)	
Câu 3 (0,75 đ). Ruùt goïn 	(0,5 đ) 
 	 (0,25 đ) 
Câu 4 (0,75 đ). Giá trị của phân thức xác định khi x – 1 0 	 (0,25 đ) 
 Suy ra x 1 	 (0,25 đ) 
 Câu 5(1,5 đ). Thực hiện phép tính
a) (0,75 đ) = 	 (0,5 đ)
 	(0,25 đ) 
b)(0,75đ) 	(0,25 đ) 
 	(0,25 đ)
 	 (0,25 đ)
Câu 6(0,75 đ). (15x4y3 – 12xy2 + 4x2 y 2 ) : 6xy2 
 = 15 x4y3 : 6xy2 – 12xy2 : 6xy2 + 4x2y2 : 6xy2 	(0,5đ)
 = 5/2 x3y – 2 + 2/3 x 	(0,25đ)
Câu 7(0,75 đ đ). A = (x – 1 )(x + 1) – ( x2 – 4x ) = x2 – 1 – x2 + 4x 	(0,5 đ)
 = 4x – 1 	(0,25đ)
Câu 8 (0,75 đ). Ta có: 	(0,25đ)
Suy ra : x = 3600 – (900 + 900 + 700) = 1100 	(0,5 đ)
Câu 9 (0,75 đ). Vì EF là đường trung bình của hình thang ABCD nên : EF = ( AB + CD):2 	(0,25 đ)
EF = (5 + 12): 2 = 8,5 (cm) 	(0,5 đ)
Câu 10 (2 đ). Vẽ hình, viết GT – KL đúng được 	(0,5 đ)
AM là đường trung tuyến của 
tam giác ABC vuông tại A, nên:
AM = ½ BC 	(0,25 đ)
Vậy AM = ½ .10 = 5 (cm) 	(0,25 đ)
b) Ta có: DA=DC; DM=DN (gt) 	(0,25 đ)
Tứ giác AMCN có hai đường chéo 
cắt nhau tại trung điểm mỗi đường nên
là hình bình hành (1) 	(0,25 đ)
Lại có: DM // AB (AM là đường trung bình của tam giác ABC)
 AB CA (gt)
 Nên DM AC (2) 	(0,25 đ) 
 Từ (1) và (2) , suy ra AMCN là hình thoi 	(0,25 đ)
Câu 11 (0,5 đ). Dùng định lí py- ta –go, tính được BC = 5 cm 	(0,25 đ)
 Tính SABCD = 12.5 = 60 (cm2) 	(0,25 đ)
 Câu 12 (0,75 đ) x2 + 4x + 3 = x2 + x + 3x + 3 	(0,25 đ)
 = (x2 + x) + (3x + 3) = x(x + 1) + 3(x + 1) 	(0,25 đ)
 = ( x + 1 )( x + 3 ) 	(0,25 đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2011_2012_truong.doc