Câu 1 (1đ) Tính :
a, b,
Câu 2 ( 2đ)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a, b,
c, c,
Câu 3 (2đ)
a, Tính giá trị biểu thức : A = tại x = 3
b, Tìm x biết :
Câu 4 (4đ)
Cho tam giác ABC , M là trung điểm của AC, N là trung điểm của AB. Lấy điểm D đối xứng với N qua M. Gọi O là giao điểm của BD và NC
a, Chứng minh rằng : BNDC là hình bình hành
b, Chứng minh :
c, Gọi P là trung điểm của BC . Chứng minh rằng : 3 điểm : M,O,P thẳng hàng
d, Gọi K là trung điểm của AD . Chứng minh rằng : AO, DN, BK đồng quy
Ma trận đề kiểm tra học kỳ I toán 8 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Nhân đơn thức với đa thức, nhân hai đa thức Vận dụng phép nhân đơn thức với đa thức để giải Phối hợp giữa nhân dơn thức với đa thức, nhân hai đa thức để giải toán Số câu : Số điểm : Tỉ lệ : 1 0,5 5% 1 0,5 5% 2 1 10% Phân tích thành nhân tử, tính giá trị biểu thức, tìm x Vận dụng các phương pháp phân tích thành nhân tử để giải các bài toán Vận dụng phân tích thành nhân tử ở mức độ cao để giải phân tích thành nhân tử, tính giá trị biểu thức, tìm x Số câu : Số điểm : Tỉ lệ : 3 1,5 15% 3 2,5 25% 4 2 40% Chứng minh bất đẳng thức Vận dụng phân tích thành nhâ tử và kiến thức khác để chứng minh bất đẳng thức Số câu : Số điểm : Tỉ lệ : 1 1 10% 1 1 10% Hình bình hành Vận dụng đấu hiệu nhận biết hình bình hành để chứng minh tứ giác là hình bình hành Số câu : Số điểm : Tỉ lệ : 1 1 10% 1 1 10% Đương trung bình của tam giác Vận dụng kiến thức đường trung bình của tam giác để so sánh đoạn 2 thẳng, chứng minh ba điểm thẳng hàng Số câu : Số điểm : Tỉ lệ : 2 2 20% 2 2 20% Trung tuyến của tam giác Vận dụng tính chất 3 đường trung tuyến của tam giác để chứng minh 3 đường thẳng đồng quy Số câu : Số điểm : Tỉ lệ : 1 1 10% 1 1 10% Tổng số câu : Tổng số điểm Tỉ lệ : 5 3 30% 8 7 70% 6 10 100% phòng gd&đt thạch thành trường thcs thành mỹ Giáo viên : Lê Xuân Tam đề kiểm tra học kì I môn toán 8 năm học : 2011 - 2012 Thời gian làm bài : 90 phút Câu 1 (1đ) Tính : a, b, Câu 2 ( 2đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a, b, c, c, Câu 3 (2đ) a, Tính giá trị biểu thức : A = tại x = 3 b, Tìm x biết : Câu 4 (4đ) Cho tam giác ABC , M là trung điểm của AC, N là trung điểm của AB. Lấy điểm D đối xứng với N qua M. Gọi O là giao điểm của BD và NC a, Chứng minh rằng : BNDC là hình bình hành b, Chứng minh : c, Gọi P là trung điểm của BC . Chứng minh rằng : 3 điểm : M,O,P thẳng hàng d, Gọi K là trung điểm của AD . Chứng minh rằng : AO, DN, BK đồng quy Câu 5 (1đ) Chứng minh rằng : Với mọi x,y,z Hướng dẫn chấm đề học kì I Toán 8 Câu Nội dung Điểm Câu 1 a, b, 0,5 0,25 0,25 Câu 2 a, b, c, c, 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 3 a, Ta có : A = = Thay số ta có : A = b, 0,25 0.25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 4 a, (1đ) b, (1đ) c, (1đ) d, (1đ) C N M O P D A K B a, Theo gt ta có MN là đường trung bình của ABC MN //= BC (1) Vì D và N đối xứng nhau qua M ND = 2 MN (2) Từ (1) và (2) ND //= BC BNDC là hình bình hành b, Chứng minh được MO là đường trung bình của ACN MO = AN Mà AN = AB (gt) MO = AB c, Theo câu (b) MO// AB (3) Chứng minh được : PO là đương trung bình của BCN PO// AB (4) Từ (3) và (4) ba điểm : M,O, P thẳng hàng d, Theo (gt ) ta có : DN là trung tuyến của ADB (*) Theo câu (a) suy ra : AO là trung tuyến của ADB (2*) K là trung điểm của BD nên ta có : BK là trung tuyến của ADB (3*) Từ (*) , (2*) và (3*) ta có : AO, DN, BK đồng quy 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 5 Ta có : Ta thấy biểu thức trên đúng với mọi x, y,z (đpcm) 0,5 0,5 Chú ý : Bài hình : học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình không đúng thì không chấm điểm Học sinh làm cách khác mà dúng vẫn chấm điểm tối đa
Tài liệu đính kèm: