Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Lê Văn Hùng (Có đáp án)

Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Lê Văn Hùng (Có đáp án)

Đề bài :

Bài 1 : Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :

Câu 1 : Chọn câu đúng

a. –3 N b. 1,2 N c. 3 Z d. –3 Z

Câu 2 : 33 =

a. 6 b. 9 c. 0 d. 4

Câu 3 : Số nào trong các số sau thuộc ƯC (22 , 55)

a. 2 b. 5 c. 11 d. 4

Câu 4 : Các số –1; 7; -5; 2; 0 được sắp xếp theo thứ tự tăng dân là :

a. 0; -1; 2; 5; 7 b. –5; -1; 0; 2; 7

c. 7; 2; 0; -5; -1 d. -1; 7; -5; 2; 0

Câu 5 : Đoạn thẳng AB là hình gồm :

a. Điểm A, điểm B

b. Các điểm nằm giữa A và B

c. Tất cả các điểm nằm giữa A và B

d. Điểm A, điểm B và tất cả các điểm nằm giữa A và B.

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 296Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Lê Văn Hùng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Ya Hội	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
GV : Lê Văn Hùng	Môn : Toán 6
	Thời gian : 90 phút
Đề bài : 
Bài 1 : Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :
Câu 1 : Chọn câu đúng
a. –3 N	b. 1,2 N	c. 3 Z	d. –3 Z
Câu 2 : 33 =
a. 6	b. 9	c. 0	d. 4
Câu 3 : Số nào trong các số sau thuộc ƯC (22 , 55)
a. 2	b. 5	c. 11	d. 4
Câu 4 : Các số –1; 7; -5; 2; 0 được sắp xếp theo thứ tự tăng dân là :
a. 0; -1; 2; 5; 7	b. –5; -1; 0; 2; 7 
c. 7; 2; 0; -5; -1	d. -1; 7; -5; 2; 0
Câu 5 : Đoạn thẳng AB là hình gồm : 
a. Điểm A, điểm B
b. Các điểm nằm giữa A và B
c. Tất cả các điểm nằm giữa A và B
d. Điểm A, điểm B và tất cả các điểm nằm giữa A và B.
Câu 6 : Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi
a. IA = IB và AI + IB = AB
b. AI + IB = AB
c. IA – IB
d. IA + IB > AB
Bài 2 : (3 điểm) Tính : 
a. 5.42 – 18 : 32
b. 80 = {130 – (12 – 4)2}
c. –(-129) + (-119) – 301 + 12
Bài 3 : (2 điểm) 
Trên tia ox vẽ đoạn thẳng OA = 3cm, OB = 6cm
a. Trong 3 điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại, vì sao?
b. Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng AB không, vì sao?
Bài 4 : (2 điểm) Tìm x 
a. 2x – 35 = 15
b. / 2 – x/ - 7 = 5
ĐÁP ÁN
Bài 1 : 
Câu 1 : d 	(0,5đ)
Câu 2 : d	(0,5đ)
Câu 3 : c	(0,5đ)
Câu 4 : b	(0,5đ)
Câu 5 : d	(0,5đ)
Câu 6 : a	(0,5đ)
Bài 2 : 
a. 	 5. 42 – 18 : 32
	= 5. 16 – 18 : 9	(0,5đ)
	= 80 – 2
	= 78	(0,5đ)
b. 	 80 – {130 – (12 4)2}
	= 80 – {130 – 82}
	= 80 – {130 – 64}	(0,5đ)
	= 80 – 66
	= 14	(0,5đ)
c. 	 - (-129) + (-119) – 301 + 12
	= 129 – 119 – 301 + 12
	= 10 – 301 + 12	(0,5đ)
	= -291 + 12
	= -279	(0,5đ)
o
x
A
B
Bài 3 : 
	(0,5đ)
a. Điểm nằm giữa o và B vì OA < OB	(0,25đ)
b. So sánh OA và AB
OA = OB – OA
	 = 6cm – 3cm = 3cm
Vậy OA = AB	(0,75đ)
c. Điểm A là trung điểm của đoạn thẳng OB vì 
- Điểm A nằmg giữa O và B
- OA = AB 	(0,5đ)
Bài 4 : 
a. 2x – 35 = 15
	 2x = 15 + 35
	 2x = 50	(0,5đ)
	 x = 50 : 2
	 x = 25	(0,5đ)
b. /2 – x/ - 7 = -5
 /2 – x/ = -5 + 7
 /2 – x/ = 2	(0,5đ)
Trường hợp 1 : 	2 – x = 2
	 x = 2 – 2
	 x = 0	
Trường hợp 2 : 	2 – x = -2
	 x = 2 -(– 2)
	 x = 4	(0,5đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_6_le_van_hung_co_dap_an.doc