I. Trắc nghiệm: (2 điểm)
(Khoanh tròn 1 chữ cái in hoa đứng trước câu trả lới đúng)
Câu 1. kết quả của phép khai triển (x + 4)2 là:
A. x2 + 8x + 8 B. x2 + 4x + 4 C. x2 + 4x + 16 D. x2 + 8x + 16
Câu 2. kết quả của phép tính (x – 3y)(x – 3y) là:
A. x2 – 6xy + 9y2 B. x2 – 9y2 C. x2 + 9xy + 9y2 D. x2 + 6xy + 9y2
Câu 3. Phân tích đa thức x2 – 4x thành nhân tử ta được:
A. x(x – 4x) B. x(x + 4) C. x(x – 4) D. (x + 2x)(x – 2x)
Câu 4. Phân thức rút gọn của phân thức là :
A. 2y B.
C.
D.
Câu 5. Một tứ giác có tổng 3 góc bằng 3100 thì số đo độ của góc còn lại bằng:
A. 500 B. 600 C.900 D. 1500
Câu 6. Một hình thang có độ dài 2 đáy là 8cm và 12cm thì độ dài đường trung bình của hình thang đó là :
A. 14cm B. 12cm C. 10cm D. 6cm
Câu 7. Tứ giác có 2 cạnh đối song song và 2 đường chéo bằng nhau là :
A. Hình chữ nhật B. Hình thang cân C. Hình vuông D. Hình bình hành
Câu 8. Hình bình hành ABCD là hình chữ nhật khi :
A. AC BD
B. AC // BD C. AC // BD; AC=BD D. AC = BD
Phoøng Giaùo Duïc LONG XUYEÂN SBD : . . . . . . PHOØNG : . . . . . . . ÑEÀ KIEÅM TRA HOÏC KYØ I–KHOÁI LÔÙP 8 Naêm hoïc : 2010 – 2011 Moân thi : Toaùn Thôøi gian : 90 phuùt (khoâng keå phaùt ñeà) Chöõ kyù GT coi thi ************ Tröôøng THCS Nguyeãn Traõi Lôùp : 8A Hoï vaø teân : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ñieåm baèng soá Ñieåm baèng chöõ GK 1 GK2 I. Trắc nghiệm: (2 điểm) (Khoanh tròn 1 chữ cái in hoa đứng trước câu trả lới đúng) Câu 1. kết quả của phép khai triển (x + 4)2 là: A. x2 + 8x + 8 B. x2 + 4x + 4 C. x2 + 4x + 16 D. x2 + 8x + 16 Câu 2. kết quả của phép tính (x – 3y)(x – 3y) là: A. x2 – 6xy + 9y2 B. x2 – 9y2 C. x2 + 9xy + 9y2 D. x2 + 6xy + 9y2 Câu 3. Phân tích đa thức x2 – 4x thành nhân tử ta được: A. x(x – 4x) B. x(x + 4) C. x(x – 4) D. (x + 2x)(x – 2x) Câu 4. Phân thức rút gọn của phân thức là : A. 2y B. C. D. Câu 5. Một tứ giác có tổng 3 góc bằng 3100 thì số đo độ của góc còn lại bằng: A. 500 B. 600 C.900 D. 1500 Câu 6. Một hình thang có độ dài 2 đáy là 8cm và 12cm thì độ dài đường trung bình của hình thang đó là : A. 14cm B. 12cm C. 10cm D. 6cm Câu 7. Tứ giác có 2 cạnh đối song song và 2 đường chéo bằng nhau là : A. Hình chữ nhật B. Hình thang cân C. Hình vuông D. Hình bình hành Câu 8. Hình bình hành ABCD là hình chữ nhật khi : A. AC BD B. AC // BD C. AC // BD; AC=BD D. AC = BD II. Tự luận: (8 điểm) Bài 1. (1,5đ) Phân tích đa thức thành nhân tử : Bài 2. (1,5đ) a. Tìm x biết: b. Tìm gía trị của a để cho đa thức x2 – 3x + a chia hết cho đa thức x + 2 Bài 3. (2,0đ) Thực hiện phép tính: Bài 4. (3,0đ) Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Vẽ MD vuông góc với AB tại D, vẽ ME vuông góc với AC tại E. a) Chứng minh tứ giác ADME là hình chữ nhật. b) Chứng minh tứ giác MCED là hình hình bình hành. c) Vẽ đường cao AH của tam giác ABC. Tứ giác DEMH là hình gì? Vì sao? ÑAÙP AÙN. I. Traéc nghieäm: (2 ñieåm) Caâu 1 2 3 4 5 6 7 8 Choïn B A C D A C B D II. Töï luaän: (8 ñieåm) Baøi Caâu Noäi dung Ñieåm 1 a 0,5 ñ b 1,0 ñ 2 a 1,0 ñ b Ta có: x2 – 3x + a =(x + 2)(x – 5) + 10 + a x2 – 3x + a chia hết cho x + 2 khi và chỉ khi 10 + a = 0 hay a = –10 0.5 đ 3 a 1,0 ñ b 1,0 ñ 4 a a. Tứ giác ADME có : Vậy tứ giác ADME là hình chữ nhật. 1,0 ñ b b. Xét tam giác ABC có: M là trung điểm của BC ME // AB (cùng vuông góc với AC) Suy ra E là trung điểm của AC. MD // AA (cùng vuông góc với AB) Suy ra D là trung điểm của AB. Hay DE là đường trung bình cuả tam giác ABC (Vì M là trung điểm của BC) Vậy tứ giác MCED là hình bình hành. 1,0 ñ c c. Tam giác AHC vuông tại H có HE là đường trung tuyến nên Lại có AE = DM (tứ giác ADME là hình chữ nhật) do đó: HE = DM. Xét tứ giác DEMH có: DE // BC nên DE // HM (vì H, M thuộc BC) suy ra DEMH là hình thang Mặt khác HE = DM Vậy DEMH là hình thang cân. 1,0 ñ
Tài liệu đính kèm: