I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất:
Câu 1: 56 : 53 bằng:
a. 2 b. 125 c. 25 d. 50
Câu 2:
a. 100 b. -100 c. 142 d. -142
Câu 3: Số chia hết cho 3 nếu
a. n = 3 b. n = 0 c. n d. n = 9.
Câu 4: ƯCLN (24 ; 8) =
a. 24 b. 192 c. 8 d. 3
Câu 5: Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A, B thì:
a. MA + MB = AB b. MA + AB = MB c. MB + BA = MA Câu 6: Trên đường thẳng xy lấy hai điểm M và N như hình vẽ:
a. Tia Mx và tia Ny đối nhau.
b. Tia Mx và tia My đối nhau.
c. Tia My và tia Nx đối nhau.
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TUẤN ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2007 -2008 Môn: Toán (Lớp 6) Giáo viên: Nguyễn Thị Quế Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất: Câu 1: 56 : 53 bằng: a. 2 b. 125 c. 25 d. 50 Câu 2: a. 100 b. -100 c. 142 d. -142 Câu 3: Số chia hết cho 3 nếu a. n = 3 b. n = 0 c. n d. n = 9. Câu 4: ƯCLN (24 ; 8) = a. 24 b. 192 c. 8 d. 3 Câu 5: Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A, B thì: a. MA + MB = AB b. MA + AB = MB c. MB + BA = MA Câu 6: Trên đường thẳng xy lấy hai điểm M và N như hình vẽ: y N M x a. Tia Mx và tia Ny đối nhau. b. Tia Mx và tia My đối nhau. c. Tia My và tia Nx đối nhau. II. Tự luận: (7 điểm) Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính: a) 35 : 32 – 23.2 b) 132.37 + 63.132 Bài 2: (2 điểm) Tìm số tự nhiên x biết: a) 7.x = 21 b) 2.(x – 3) – 2006 = 0 Bài 3: (1 điểm) Lớp 6a và lớp 6b nhận chăm sóc cây. Số cây của hai lớp bằng nhau. Mỗi học sinh lớp 6a chăm sóc 9 cây. Mỗi học sinh lớp 6b chăm sóc 10 cây. Tính số cây của mỗi lớp nhận chăm sóc, biết rằng số cây này trong khoảng từ 200 cây đến 300 cây. Bài 4: (2 điểm) Trên đường thẳng xy lấy điểm A. Trên tia Ay lấy điểm B sao cho AB = 6cm. Trên đoạn thẳng AB lấy điểm M sao cho AM = 3cm. a) Trong ba điểm A, B, M điểm nào nằm giữa hai điểm nào? Vì sa? b) Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng nào? Vì sao? --------------------------- XÁC NHẬN CỦA NHÀ TRƯỜNG GIÁO VIÊN RA ĐỀ P. Hiệu trưởng Nguyễn Thị Quế TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TUẤN ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2007 -2008 Môn: Toán (Lớp 6) Giáo viên: Nguyễn Thị Quế Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án b c c c a b II. Tự luận: (7 điểm) Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính: a) 35 : 32 – 23.2 = 33 – 8.2 0,5 điểm = 27 – 16 = 11 0,5 điểm b) 132.37 + 63.132 = 132 . (37 + 63) 0,5 điểm = 132 . 100 = 13 200 0,5 điểm Bài 2: (2 điểm) Tìm số tự nhiên x biết: a) 7.x = 21 x = 21 : 7 = 3 1 điểm b) 2.(x – 3) – 2006 = 0 2.(x – 3) = 2006 0,25 điểm x – 3 = 2006 : 2 = 1003 0,25 điểm x = 1003 + 3 = 1006 0,5 điểm Bài 3: (1 điểm) Số cây của mỗi lớp nhận chăm sóc là BC(9;10) và nó lớn hơn 200, nhỏ hơn 300 0,25 điểm BCNN (9; 10) = 90 BC (9; 10) = B(90) = 0,5 điểm Số cây trong khoảng từ 200 đến 300 cây nên số cây của mỗi lớp nhận chăm sóc là 270 cây 0,25 điểm y B M x A Bài 4: (2 điểm) Vẽ hình đúng: 0,5 điểm a) Điểm M nằm giữa hai điểm A và B 0,25 điểm Vì A, M, B xy và AM < AB 0,25 điểm b) Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB vì: 0,25 điểm + Điểm M nằm giữa hai điểm A và B nên: 0,25 điểm AM + MB = AB mà AM = 3cm ; AB = 6cm Suy ra: 3 + MB = 6 MB = 6 – 3 = 3 (cm) 0,25 điểm AM = MB 0,25 điểm ---------------------- XÁC NHẬN CỦA NHÀ TRƯỜNG GIÁO VIÊN P. Hiệu trưởng Nguyễn Thị Quế
Tài liệu đính kèm: