Đề kiểm tra học kỳ I môn Hóa học Lớp 9 - Vũ Hoàng Thiện

Đề kiểm tra học kỳ I môn Hóa học Lớp 9 - Vũ Hoàng Thiện

A/Trắc nghiệm: (4 điểm)

Câu 1: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.

1/Hoá chất nào dưới đây phản ứng được với dung dịch bazơ NaOH tạo kết tủa?

 A. Bad2 B. Zn C. Zn, Al D. CuSO4

2/Hoá chất nào dưới đây đều phản ứng được với dung dịch axit HCL tạo dung dịch mầu xanh lam?

 A. CuO, Cu B. CuO, CuSO4, Cu(OH)2

 C. CuO, Cu(OH)2 D. CuO, CuSO4

3/Cho những bazơ sau: KOH, Ca(OH)2, Zn(OH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3 dãy các oxit bazơ nào sau đây tương ứng với các bazơ trên.

A. K2O, Ca2O, ZnO, CuO, Al2O3, Fe3O4

 B. K2O, CaO, ZnO, Cu2O, Al2O3, Fe2O3

 C. K2O, CaO, ZnO, CuO, Al2O3, Fe2O3

4/Dùng thuốc thử nào để nhận biết các chất chứa trong các ống nghiệm bị mất nhãn sau: H2SO4, NaOH, NaCl, NaNO3.

 A. Dùng phenal phtalein và dung dịch AgNO3.

 B. Dùng quỳ tím và dung dịch AgNO3.

 C. Dùng quỳ tím và dung dịch BaCl2.

 D. Chỉ dùng quỳ tím.

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 331Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Hóa học Lớp 9 - Vũ Hoàng Thiện", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TH&THCS ĐÀO DUY TỪ
GV: Vũ Hoàng Thiện
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (2007-2008)
Môn: Hoá 9
Thời gian 45 phút
	Đề:
A/Trắc nghiệm: (4 điểm) 
Câu 1: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
1/Hoá chất nào dưới đây phản ứng được với dung dịch bazơ NaOH tạo kết tủa?
	A. Bad2	B. Zn	C. Zn, Al	D. CuSO4
2/Hoá chất nào dưới đây đều phản ứng được với dung dịch axit HCL tạo dung dịch mầu xanh lam?
	A. CuO, Cu	B. CuO, CuSO4, Cu(OH)2
	C. CuO, Cu(OH)2 	D. CuO, CuSO4
3/Cho những bazơ sau: KOH, Ca(OH)2, Zn(OH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3 dãy các oxit bazơ nào sau đây tương ứng với các bazơ trên.
A. K2O, Ca2O, ZnO, CuO, Al2O3, Fe3O4
	B. K2O, CaO, ZnO, Cu2O, Al2O3, Fe2O3
	C. K2O, CaO, ZnO, CuO, Al2O3, Fe2O3
4/Dùng thuốc thử nào để nhận biết các chất chứa trong các ống nghiệm bị mất nhãn sau: H2SO4, NaOH, NaCl, NaNO3.
	A. Dùng phenal phtalein và dung dịch AgNO3.
	B. Dùng quỳ tím và dung dịch AgNO3.
	C. Dùng quỳ tím và dung dịch BaCl2.
	D. Chỉ dùng quỳ tím.
5/Hoà tan 8g NaOH trong nước thành 800 ml dd.
	1)Dung dịch này có nồng độ là:
	A. 0,25M	B. 10M	C. 2,5M	D. 3,5M
	2)Để có dung dịch NaOH 0,1M cần phải pha thêm bao nhiêu ml nước vào 200ml dung dịch NaOH ban đầu:
	A. 500ml	B. 300ml	C. 400ml	D. 200ml
6/Cho sơ đồ biến hoá:
	X
	X, Y, Z phù hợp với dãy nào sau đây:
	Z	Y
	A. Na, Na2O, NaOH	B. Ca, CaCO3, Ca(OH)2
	C. CuO, Cu, CuCl2	D. A, C đều đúng
Câu 2: Chọn kim loại ở cột (II) để chọn với phần câu ở cột (I) cho phù hợp.
Cột I	
 Cột II
a)Tan được trong dung dịch axit và dung dịch kiềm.	 
b)Tác dụng mạnh với nước ở nhiệt độ thường và tạo ra Hiđrôxit dạng M OH. 
c)Không tác dụng với dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 loãng.	
d)Đẩy được đồng ra khỏi dung dịch muối đồng.	 
e)Không đẩy được chì ra khỏi dung dịch muối chì. 	 
g)Tác dụng dễ dàng với O2 tạo ra oxit dạng chung M O.
1. Na
2. Cu
3. Fe
4. Al
5.Ca
	Kết quả:	a- b- c- d- e-.. f-
II/Tự luận: (6 điểm)
Câu 3: (1,5 điểm) Sau khi làm thí nghiệm, có những khí thải độc hại riêng biệt sau:
H2S, HCl, SO2 có thể sục mỗi khí trên vào nước vôi trong dư để khử độc được không? Hãy giải thích và viết các phương trình hoá học.
Câu 4: (2,5 điểm) Viết các phương trình hoá học thực hiện dãy biến đổi hoá học theo sơ đồ sau:
	Fe2O3 (1) Fe (2) FeCl3 (3) Fe(OH)3 (4) Fe2(SO4)3 (5) FeCl3
Câu 5: (2 điểm) Cho 5,4 gam bột nhôm vào 60ml dung dịch AgNO3 1M. Khuấy kĩ để phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Tính m?
Hết
	GV ra đề
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN HOÁ 9 NĂM HỌC 2007-2008
I/Trắc nghiệm: (4 điểm)
Câu 1: 
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
C
C
B
1A
2B
D
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,5
Câu 2: Kết quả
	a) Al	b) Na	c) Cu	d) Fe, Al	e) Cu 	g) Ca
II/Tự luận: (6 điểm)
Câu 3: 
Đáp án
Biểu điểm
Dùng nước vôi trong dd để khử đuộc vì những khí này tác dụng với Ca(OH)2 tạo thành chất ít độc hại hơn
0,25 (đ)
H2S + Ca(OH)2 CaS(dd) + 2H2O
0,25 (đ)
2HCl + Ca(OH)2 Cacl2(dd) + 2H2O
0,5 (đ)
SO2 + Ca(OH)2 CaSO3 (r ) + H2O
0,5 (đ)
Câu 4: Học sinh viết đúng các phương trình hoá học, mỗi phương trình đúng được 0,5 đ
1)Fe2O3 + 3CO t0 2Fe + 3CO2 (k)
(hoặc 2Fe2O3 + 3C t0 4Fe + 3CO2)
2)2Fe + 3Cl2 t0 2FeCl3
3)FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 (r ) + 3NaCl
4)2Fe(OH)3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O
5)Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 2FeCl3 + 3BaSO4 ( r )
Câu 5: Đổi số liệu.
	 5,4
	nAl = 	= 0,2 mol	0,25đ
	 27
	nAgNO3 = 1.0,06 = 0,06 mol	0,25đ
Phương trình:
Al + 3AgNO3 Al(NO3)3 + 3Ag	0,5đ
Theo phương trình:
	nAgNO3	 0,06
*nAl phản ứng = 	= 	= 0,02 (mol) => nhôm dư
	 3	3
	*Chất rắn thu được sau phản ứng gồm Al, và Ag
*nAg = nAgNO3 = 0,06 mol
->mAg = 0,06 . 108 = 6,48 (gam)	0,25đ
*mAl(dư) = (0,2 – 0,02) . 27 = 4,86 (gam)	0,25đ
*m = mAg + mAl (dư)
 = 6,48 + 4,86 = 11,34 (gam)	0,5đ
Hết

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_hoa_hoc_lop_9_vu_hoang_thien.doc