A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Em hãy đánh dấu x vào ô trống ý trả lời em cho là đúng:
Câu 1: (2 điểm)
Câu 1.1: Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là:
a. NaOH, Al, CuSO4, CuO
b. Cu(OH)2 , Cu, CuO, Fe
c. CaO, Al2O3 , Na2SO4 , H2SO4
d. NaOH, Al, CaCO3 , Cu(OH)2 , Fe, CaO, Al2O3
Câu 1.2: Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là:
a. H2SO4 , CaCO3 , CuSO4 , CO2
b. SO2 , FeCl3 , NaHCO3 , CuO
c. H2SO4 , SO2 , CuSO4 , CO2 , FeCl3 , Al
d. CuSO4 , CuO, FeCl3 , SO2
Câu 1.3: Dãy gồm các chất đều phản ứng với nước ở điều kiện thường là:
a. SO2 , NaOH, Na, K2O
b. CO2 , SO2 , K2O, Na, K
c. Fe3O4 , CuO, SiO2, KOH
d. SO2 , NaOH, K2O, Ca(OH)2
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKI: ĐỀ A GV ra đề: Hồ Thị Tám Môn: Hóa học – Khối 9 Năm học: 2006 – 2007 Thời gian làm bài: 45’ ĐỀ BÀI: A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Em hãy đánh dấu x vào ô trống ý trả lời em cho là đúng: Câu 1: (2 điểm) Câu 1.1: Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là: ¨ a. NaOH, Al, CuSO4, CuO ¨ b. Cu(OH)2 , Cu, CuO, Fe ¨ c. CaO, Al2O3 , Na2SO4 , H2SO4 ¨ d. NaOH, Al, CaCO3 , Cu(OH)2 , Fe, CaO, Al2O3 Câu 1.2: Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là: ¨ a. H2SO4 , CaCO3 , CuSO4 , CO2 ¨ b. SO2 , FeCl3 , NaHCO3 , CuO ¨ c. H2SO4 , SO2 , CuSO4 , CO2 , FeCl3 , Al ¨ d. CuSO4 , CuO, FeCl3 , SO2 Câu 1.3: Dãy gồm các chất đều phản ứng với nước ở điều kiện thường là: ¨ a. SO2 , NaOH, Na, K2O ¨ b. CO2 , SO2 , K2O, Na, K ¨ c. Fe3O4 , CuO, SiO2, KOH ¨ d. SO2 , NaOH, K2O, Ca(OH)2 Câu 1.4: Dãy gồm các kim loại được sắp theo chiều tăng dần về mức độ hoạt động hóa học: ¨ a. Na, Al, Cu, K, Mg ¨ b. Cu, Fe, Al, K, Na, Mg ¨ c. Fe, Al, Cu, Mg, K, Na ¨ d. Cu, Fe, Al, Mg, Na, K Câu 2: (1 điểm) Ghép hiện tượng ở cột (II) với thí nghiệm tương ứng ở cột (I) sao cho phù hợp: Thí nghiệm (I) Hiện tượng (II) a. Nhỏ 2 – 3 giọt dụng dịch HCl vào CaCO3 1/ Chất rắn ban đầu không tan b. Nhỏ 2 – 3 giọt dung dịch KOH vào dung dịch FeCl3 2/ Chất tạo thành kết tủa đỏ nâu đỏ tan được trong dung dịch axit 3/ Chất tạo thành sủi bọt khí, chất rắn ban đầu tan dần Kết quả ghép: a/ ghép với b/ ghép với .. B/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: (2,5 điểm) Viết phương trình hóa học để thực hiện dãy biến hóa hóa học theo sơ đồ sau: Fe(NO3)3 (1) Fe(OH)3 (2) Fe2O3 (3) Fe (4) FeCl2 (5) Fe(OH)2 Câu 2: (1 điểm) Có 2 lọ không ghi nhãn, mỗi lọ đựng một chất rắn Na2CO3 và Na2SO4 . Hãy chọn một thuốc thử để nhận biết mỗi chất trên. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra. Câu 3: (3,5 điểm) Hòa tan hoàn toàn 4,54 gam hỗn hợp gồm Zn và ZnO bằng 100ml dung dịch HCl 1,5 M. Sau phản ứng thu được 0,448 lít khí (ở đktc). Viết các phương trình phản ứng xảy ra. Tính khối lượng của mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu. Tính nồng độ mol của các chất có trong dung dịch khi phản ứng kết thúc (giả thiết rằng thể tích của dung dịch sau phản ứng thay đổi không đáng kể so với thể tích của dung dịch axit). (cho biết: Zn = 65 ; H = 1 ; Cl = 35,5 ; O = 16) Ghi chú: Học sinh có thể sử dụng máy tính bỏ túi TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKI: ĐỀ B GV ra đề: Hồ Thị Tám Môn: Hóa học – Khối 9 Năm học: 2006 – 2007 Thời gian làm bài: 45’ ĐỀ BÀI: A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Em hãy đánh dấu x vào ô trống ý trả lời em cho là đúng: Câu 1: (2 điểm) Câu 1.1: Dãy gồm các chất đều phản ứng với nước ở điều kiện thường là: ¨ a. SO2 , NaOH, Na, K2O ¨ b. Fe3O4 , CuO, SiO2, KOH ¨ c. SO2 , NaOH, K2O, Ca(OH)2 ¨ d. CO2 , SO2 , K2O, Na, K Câu 1.2: Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là: ¨ a. NaOH, Al, CaCO3 , Cu(OH)2 , Fe, CaO, Al2O3 ¨ b. CaO, Al2O3 , Na2SO4 , H2SO4 ¨ c. Cu(OH)2 , Cu, CuO, Fe ¨ d. NaOH, Al, CuSO4, CuO Câu 1.3: Dãy gồm các kim loại được sắp theo chiều tăng dần về mức độ hoạt động hóa học: ¨ a. Cu, Fe, Al, K, Na, Mg ¨ b. Na, Al, Cu, K, Mg ¨ c. Cu, Fe, Al, Mg, Na, K ¨ d. Fe, Al, Cu, Mg, K, Na Câu 1.4: Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là: ¨ a. CuSO4 , CuO, FeCl3 , SO2 ¨ b. H2SO4 , CaCO3 , CuSO4 , CO2 ¨ c. SO2 , FeCl3 , NaHCO3 , CuO ¨ d. H2SO4 , SO2 , CuSO4 , CO2 , FeCl3 , Al Câu 2: (1 điểm) Ghép hiện tượng ở cột (II) với thí nghiệm tương ứng ở cột (I) sao cho phù hợp: Thí nghiệm (I) Hiện tượng (II) a. Nhỏ 2 – 3 giọt dung dịch KOH vào dung dịch FeCl3 1/ Chất tạo thành sủi bọt khí, chất rắn ban đầu tan dần b. Nhỏ 2 – 3 giọt dụng dịch HCl vào CaCO3 2/ Chất tạo thành kết tủa đỏ nâu đỏ tan được trong dung dịch axit 3/ Chất rắn ban đầu không tan Kết quả ghép: a/ ghép với b/ ghép với .. B/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: (2,5 điểm) Viết phương trình hóa học để thực hiện dãy biến hóa hóa học theo sơ đồ sau: Fe(NO3)3 (1) Fe(OH)3 (2) Fe2O3 (3) Fe (4) FeCl2 (5) Fe(OH)2 Câu 2: (1 điểm) Có 2 lọ không ghi nhãn, mỗi lọ đựng một chất rắn Na2CO3 và Na2SO4 . Hãy chọn một thuốc thử để nhận biết mỗi chất trên. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra. Câu 3: (3,5 điểm) Hòa tan hoàn toàn 4,54 gam hỗn hợp gồm Zn và ZnO bằng 100ml dung dịch HCl 1,5 M. Sau phản ứng thu được 0,448 lít khí (ở đktc). Viết các phương trình phản ứng xảy ra. Tính khối lượng của mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu. Tính nồng độ mol của các chất có trong dung dịch khi phản ứng kết thúc (giả thiết rằng thể tích của dung dịch sau phản ứng thay đổi không đáng kể so với thể tích của dung dịch axit). (cho biết: Zn = 65 ; H = 1 ; Cl = 35,5 ; O = 16) Ghi chú: Học sinh có thể sử dụng máy tính bỏ túi TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKI: GV ra đề: Hồ Thị Tám Môn: Hóa học – Khối 9 Năm học: 2006 – 2007 Thời gian làm bài: 45’ ĐÁP ÁN: A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm ĐỀ A: Câu 1: 1 – d ; 2 – c ; 3 – b ; 4 – d Câu 2: ghép a – 3 ; b – 2 ĐỀ B: Câu 1: 1 – d ; 2 – a ; 3 – c ; 4 – d Câu 2: ghép: a- 2 ; b - 1 B/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: (2,5 điểm) Viết đúng mỗi phương trình hóa học được 0,5 điểm (1) Fe(NO3)3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaNO3 (2) 2Fe(OH)3 to Fe2O3 + 3H2O (3) Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2 (4) Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (5) FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 + 2NaCl Phương trình (1), (5) có thể tác dụng bất ký chất kiềm nào Phương trình (3) có thể khử H2 Câu 2: (1 điểm) Chọn thuốc thử là dung dịch HCl hoặc dung dịch H2SO4 0,5đ 2HCl + Na2CO3 2NaCl + H2O + CO2 0,5đ Hoặc: H2SO4 + Na2CO3 Na2SO4 + H2O + CO2 Câu 3: (3,5 điểm) a. Phương trình hóa học: Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 (1) 0,5đ 1mol 2mol 1mol 0,02 0,04mol 0,02mol 0,02mol ZnO + 2HCl ZnCl2 + H2O (2) 0,5đ 1mol 2mol 1mol 0,04mol 0,08mol 0,04mol b. nHCl = CM . V = 1,5 . 0,1 = 0,15(mol) 0,25đ nH2 0,25đ mZn = 0,02 . 65 = 1,3 (g) 0,5đ mZnO = 4,54 - 1,3 = 3,24 (g) 0,5đ c. Dung dịch sau phản ứng có ZnCl2 và HCl dư: nZnO nZnCl2 (2) = nznO = 0,04 (mol) nHCl (2) = 2 x nZnO = 2 x 0,04 = 0,08 (mol) nHCl (phản ứng) = nHCl (1) + nHCl (2) = 0,04 + 0,08 = 0,12 (mol) nHCl (dư) = 0,15 - 0,12 = 0,03 (mol) nZnCl2 = 0,02 + 0,04 = 0,06 (mol) CM(HCl dư) = 0,5đ CM(ZnCl2) = 0,5đ
Tài liệu đính kèm: