Đề kiểm tra học kỳ I môn Công nghệ 9 - Phòng GD&ĐT Đak Pơ

Đề kiểm tra học kỳ I môn Công nghệ 9 - Phòng GD&ĐT Đak Pơ

I. TRẮC NGHIỆM : (4 điểm )

Dùng bút khoanh tròn chữ cái đứng trước phần trả lời đúng của các câu sau :

Câu 1 : Không phải điều kiện làm việc của nghề điện dân dụng là :

 A. Làm việc trên cao B. Tiếp xúc với nhiều chất độc hại

 C. Nguy hiểm vì làm việc gần khu vực có điện

Câu 2 : Công tơ điện là thiết bị dùng để đo :

A. Công suất của đồ dùng điện B. Điện năng tiêu thụ của các đồ dùng điện C. Điện áp của các đồ dùng điện D. Điện áp và dòng điện của đồ dùng điện

Câu 3 : Chọn quy trình đúng nối dây dẫn điện

A. Bóc vỏ cách điện làm sạch lõi kiểm tra mối nối nối dây hàn mối nối cách điện mối nối.

B. Bóc vỏ cách điện làm sạch lõi nối dây kiểm tra mối nối cách điện mối nối.

C. Bóc vỏ cách điện nối dây hàn mối nối cách điện mối nối

D. Bóc vỏ cách điện làm sạch lõi nối dây kiểm tra mối nối hàn mối nối cách điện mối nối.

 

doc 7 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 262Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Công nghệ 9 - Phòng GD&ĐT Đak Pơ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC ĐAK PƠ
Trường:.......................................
Lớp:.............................................
Họ và tên:...................................
KIỂM TRA HỌC KỲ I , NĂM HỌC 2006-2007
Môn : Công nghệ 9 Thời gian : 45 phút
 ( Không kể thời gian phát đề )
ĐỀ A
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
I. TRẮC NGHIỆM : (4 điểm )
Dùng bút khoanh tròn chữ cái đứng trước phần trả lời đúng của các câu sau :
Câu 1 : Không phải điều kiện làm việc của nghề điện dân dụng là :
	A. Làm việc trên cao	B. Nguy hiểm vì làm việc gần khu vực có điện 
	C. Tiếp xúc với nhiều chất độc hại	
Câu 2 : Công tơ điện là thiết bị dùng để đo :
A. Công suất của đồ dùng điện	B. Điện áp và dòng điện của đồ dùng điện
C. Điện áp của các đồ dùng điện 	D. Điện năng tiêu thụ của các đồ dùng điện 
Câu 3 : Chọn quy trình đúng nối dây dẫn điện 
A. Bóc vỏ cách điện ® làm sạch lõi ® kiểm tra mối nối ® nối dây ® hàn mối nối ® cách điện mối nối.
B. Bóc vỏ cách điện ® nối dây ® hàn mối nối ® cách điện mối nối 
C. Bóc vỏ cách điện ® làm sạch lõi ® nối dây ® kiểm tra mối nối ® hàn mối nối ® cách điện mối nối.
D. Bóc vỏ cách điện ® làm sạch lõi ® nối dây ® kiểm tra mối nối ® cách điện mối nối. 
Câu 4 : Chọn quy trình đúng lắp đặt mạch điện bảng điện
A. Vạch dấu ® khoan lỗ bảng điện ® lắp thiết bị điện vào bảng điện ® nối dây thiết bị điện của bảng điện ® kiểm tra. 
B. Vạch dấu ® khoan lỗ bảng điện ® nối dây thiết bị điện của bảng điện ® lắp thiết bị điện vào bảng điện ® kiểm tra.
C. Khoan lỗ bảng điện ® vạch dấu ® lắp thiết bị điện vào bảng điện ® nối dây thiết bị điện của bảng điện ® kiểm tra.
D. Vạch dấu ® khoan lỗ bảng điện ® nối dây thiết bị điện của bảng điện ® lắp thiết bị điện vào bảng điện. 
II. TỰ LUẬN : (6 điểm )
Câu 1 : Nghề điện dân dụng có những đối tượng lao động nào ?
Câu 2 : Có mấy loại mối nối dây điện ? Là những loại nào ? Trình bày những yêu cầu của mối nối dây dẫn điện ? 
Câu 3 : Vẽ sơ đồ mạch điện dùng công tơ điện để đo điện năng tiêu thụ của phụ tải gồm 3 bóng đèn mắc nối tiếp.
PHÒNG GIÁO DỤC ĐAK PƠ
Trường:.......................................
Lớp:.............................................
Họ và tên:...................................
KIỂM TRA HỌC KỲ I , NĂM HỌC 2006-2007
Môn : Công nghệ 9 Thời gian : 45 phút
 ( Không kể thời gian phát đề )
ĐỀ B
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
I. TRẮC NGHIỆM : (4 điểm )
Dùng bút khoanh tròn chữ cái đứng trước phần trả lời đúng của các câu sau :
Câu 1 : Không phải điều kiện làm việc của nghề điện dân dụng là :
	A. Làm việc trên cao	B. Tiếp xúc với nhiều chất độc hại	
	C. Nguy hiểm vì làm việc gần khu vực có điện 
Câu 2 : Công tơ điện là thiết bị dùng để đo :
A. Công suất của đồ dùng điện	B. Điện năng tiêu thụ của các đồ dùng điện C. Điện áp của các đồ dùng điện 	D. Điện áp và dòng điện của đồ dùng điện
Câu 3 : Chọn quy trình đúng nối dây dẫn điện 
A. Bóc vỏ cách điện ® làm sạch lõi ® kiểm tra mối nối ® nối dây ® hàn mối nối ® cách điện mối nối.
B. Bóc vỏ cách điện ® làm sạch lõi ® nối dây ® kiểm tra mối nối ® cách điện mối nối. 
C. Bóc vỏ cách điện ® nối dây ® hàn mối nối ® cách điện mối nối 
D. Bóc vỏ cách điện ® làm sạch lõi ® nối dây ® kiểm tra mối nối ® hàn mối nối ® cách điện mối nối.
Câu 4 : Chọn quy trình đúng lắp đặt mạch điện bảng điện
A. Vạch dấu ® khoan lỗ bảng điện ® nối dây thiết bị điện của bảng điện ® lắp thiết bị điện vào bảng điện. 
B. Vạch dấu ® khoan lỗ bảng điện ® lắp thiết bị điện vào bảng điện ® nối dây thiết bị điện của bảng điện ® kiểm tra. 
C. Khoan lỗ bảng điện ® vạch dấu ® lắp thiết bị điện vào bảng điện ® nối dây thiết bị điện của bảng điện ® kiểm tra.
D. Vạch dấu ® khoan lỗ bảng điện ® nối dây thiết bị điện của bảng điện ® lắp thiết bị điện vào bảng điện ® kiểm tra.
II. TỰ LUẬN : (6 điểm )
Câu 1 : Nghề điện dân dụng có những đối tượng lao động nào ?
Câu 2 : Có mấy loại mối nối dây điện ? Là những loại nào ? Trình bày những yêu cầu của mối nối dây dẫn điện ? 
Câu 3 : Vẽ sơ đồ mạch điện dùng công tơ điện để đo điện năng tiêu thụ của phụ tải gồm 3 bóng đèn mắc nối tiếp.
PHÒNG GIÁO DỤC ĐAK PƠ	ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM 
	Môn : Công nghệ	Lớp : 9 	Học kỳ I, 2006-2007
I. TRẮC NGHIỆM : (4 điểm )
	Mỗi câu đúng 1 điểm :
 ĐỀ A
1
2
3
4
ĐỀ B
1
2
3
4
C
D
C
B
B
B
D
D
II. TỰ LUẬN : (6 điểm )
Câu 1 : 2 điểm
	Những đối tượng lao động của nghề điện dân dụng là :
	- Thiết bị đo lường điện 	 0,25 đ
	- Các loại đồ dùng điện 	 0,25 đ
	- Thiết bị bảo vệ, đóng cắt và lấy điện 	 0,5 đ
	- Nguồn điện một chiều và xoay chiều điện áp thấp dưới 380 V 	 0,5 đ
	- Vật liệu và dụng cụ làm việc của nghề điện	 0,5 đ 
Câu 2 : 2 điểm 
	- Có 3 loại mối nối dây dẫn điện	 0,25 đ
	- Gồm các loại : + Mối nối thẳng (nối nối tiếp)	 0,25 đ
	 + Mối nối phân nhánh (nối rẽ)	 0,25 đ
	 + Mối nối dùng phụ kiện 	 0,25 đ
	- Những yêu cầu của mối nối dây dẫn điện :
	+ Dẫn điện tốt 	0,25 đ
	+ Có độ bền cơ học cao 	0,25 đ
	+ An toàn điện 	0,25 đ
	+ Đảm bảo về mặt mỹ thuật 	0,25 đ
A
Kwh
~ 
Câu 3 : Sơ đồ mạch điện dùng công cơ điện đo điện năng tiêu thụ của phụ tải gồm 3 bóng đèn mắc nối tiếp. (2 đ)
PHÒNG GIÁO DỤC ĐAK PƠ
Trường:.......................................
Lớp:.............................................
Họ và tên:...................................
KIỂM TRA HỌC KỲ I , NĂM HỌC 2006-2007
Môn : Công nghệ 9 Thời gian : 45 phút
 ( Không kể thời gian phát đề )
ĐỀ A
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
I. Trắc nghiệm : (3đ) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đúng nhất.
Câu 1 (0,5đ): Để tổ chức một bữa ăn hoàn hảo, ngon miệng nên chú ý:
Chọn các loại thực phẩm đắt tiền.
Chọn các món ăn nhiều đạm thực vật.
Chuẩn bị thực đơn phù hợp với các yếu tố sẵn có.
Cả 3 ý trên đều đúng.
Câu 2: (0,5đ) Bữa ăn hợp lí phải đạt yêu cầu:
Theo nhu cầu dinh dưõng.
Thay đổi hàng ngày, hỗn hợp nhiều loại thực phẩm.
Bảo đảm đủ chất dinh dưỡng, ngon miệng, tiết kiệm.
Tất cả các yêu cầu trên.
Câu 3 ( 1đ): Hãy điền vào chỗ trống () bằng các từ trong ngoặc cho thích hợp , đúng nghĩa.
.. của thiết bị điện không bao giờ được nhúng vào nước (lưỡi dao, mũi khoan, mô tơ)
Ra khỏi nhà cần kiểm tra ..để tránh rủi ro. (đồ gia dụng; thiết bị điện, nước; thức ăn.)
Câu 4: (1đ) Tìm những từ ngữ thích hợp điền vào chỗ () để được câu trả lời đúng.
Trình bày bàn ăn  , thanh nhã góp phần làm cho bữa ăn tươm tất và 
Cần thực hiện các biện pháp bảo đảm.. trong nhà bếp để tránh những rủi ro  khi chế biến món ăn.
II. Tự luận : (7đ)
Câu 1: (3đ) Công việc trong nhà bếp gồm những gì? Các khu vực để thực hiện các công việc đó cần được bố trí như thế nào cho hợp lí?
Câu 2 (2đ) Cho biết cách sử dụng và bảo quản các dụng cụ nấu ăn bằng nhôm, thuỷ tinh, gỗ, nhựa?
Câu 3: (2đ) Để chuẩn bị cho một bữa ăn thường ngày của gia đình, em hãy giới thiệu một thực đơn tiêu biểu nhất.
PHÒNG GIÁO DỤC ĐAK PƠ
Trường:.......................................
Lớp:.............................................
Họ và tên:...................................
KIỂM TRA HỌC KỲ I , NĂM HỌC 2006-2007
Môn : Công nghệ 9 Thời gian : 45 phút
 ( Không kể thời gian phát đề )
ĐỀ B
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
I. Trắc nghiệm : (3đ) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đúng nhất.
Câu 1 (0,5đ): Để tổ chức một bữa ăn hoàn hảo, ngon miệng nên chú ý:
a. Chọn các loại thực phẩm đắt tiền.
b. Chuẩn bị thực đơn phù hợp với các yếu tố sẵn có.
c. Chọn các món ăn nhiều đạm thực vật.
d. Cả 3 ý trên đều đúng.
Câu 2: (0,5đ) Bữa ăn hợp lí phải đạt yêu cầu:
a. Thay đổi hàng ngày, hỗn hợp nhiều loại thực phẩm.
b. Theo nhu cầu dinh dưõng.
c. Bảo đảm đủ chất dinh dưỡng, ngon miệng, tiết kiệm.
d. Tất cả các yêu cầu trên.
Câu 3 ( 1đ): Hãy điền vào chỗ trống () bằng các từ trong ngoặc cho thích hợp , đúng nghĩa.
a. .. của thiết bị điện không bao giờ được nhúng vào nước (lưỡi dao, mũi khoan, mô tơ)
b. Ra khỏi nhà cần kiểm tra ..để tránh rủi ro. (đồ gia dụng; thiết bị điện, nước; thức ăn.)
Câu 4: (1đ) Tìm những từ ngữ thích hợp điền vào chỗ () để được câu trả lời đúng.
a. Trình bày bàn ăn  , thanh nhã góp phần làm cho bữa ăn tươm tất và 
b. Cần thực hiện các biện pháp bảo đảm.. trong nhà bếp để tránh những rủi ro  khi chế biến món ăn.
II. Tự luận : (7đ)
Câu 1: (3đ) Công việc trong nhà bếp gồm những gì? Các khu vực để thực hiện các công việc đó cần được bố trí như thế nào cho hợp lí?
Câu 2 (2đ) Cho biết cách sử dụng và bảo quản các dụng cụ nấu ăn bằng nhôm, thuỷ tinh, gỗ, nhựa?
Câu 3: (2đ) Để chuẩn bị cho một bữa ăn thường ngày của gia đình, em hãy giới thiệu một thực đơn tiêu biểu nhất.
PHÒNG GIÁO DỤC ĐAK PƠ	ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM 
	MÔN CÔNG NGHỆ 9 HKI, 2006-2007
I. Trắc nghiệm: ( 3 đ )
ĐỀ A : Câu 1: c (0,5đ)	Câu 2: d(0,5đ)	
ĐỀ B : Câu 1: b (0,5đ)	Câu 2: d(0,5đ)
CẢ HAI ĐỀ A, B :
Câu 3: 	a . mô tơ (0,5đ) 	b . thiết bị điện, nước (0,5đ)
câu 4: 	a. Lịch sự, ngon miệng (0,5đ)	b. an toàn lao động, tai nạn (0,5đ)
II. Tự luận: ( 7 đ )
Câu 1:
*Công việc trong nhà bếp gồm: (1,5đ)
- Cất giữ thực phẩm chưa dùng. (0,5đ)	- Cất giữ dụng cụ làm bếp. (0.25đ)
- Chuẩn bị sơ chế thực phẩm. (0,25)	- Nấu nướng, thực hiện món ăn. (0,25đ)
- Bày dọn thức ăn và bàn ăn. (0,25đ)	
* Bố trí các khu vực hoạt động: (1,5đ)
- Tủ cất giữ thực phẩm nên đặt gần cửa ra vào nhà bếp. (0,5đ)
- Bàn sơ chế nguyên liệu đặt ở khoảng giữa tủ cất thực phẩm và chỗ rửa thựcphẩm(0,5đ)
- Bếp đun đặt vào một góc của nhà bếp. (0,25đ)
- Cạnh bếp đun nên đặt kệ nhỏ để các loại gia vị . (0,25đ)
Câu 2: Cách sử dụng và bảo quản các dụng cụ bằng:
- Nhôm (0,5đ)
+ Nên cẩn thận
+ không để ẩm ướt
+ Không đánh bóng bằng giấy nhám.
+ Không chứa thức ăn có nhiều mỡ, chất muối a xít.
- Thuỷ tinh (0,5đ):
+ Cẩn thận vì dễ vỡ.
+ Đun nhỏ lửa
+ Sử dụng xong phải rửa thật sạch
- Đồ gỗ: (0,5đ):
+ Không ngâm nước.
+ Nên rửa sạch , phơi khô
- Đồ nhựa: (0,5đ)
+ Không để gần lửa.
+ Không nên chứa thức ăn có nhiều dầu mỡ
+ Nên rửa sạch , phơi khô, ráo
Câu 3: Yêu cầu thực đơn
Đảm bảo số lượng thực phẩm .(0,5đ)
Đủ các món. (0,5đ)
Đủ dinh dưỡng. (0,5đ)
Đảm bảo hiệu quả kinh tế. (0,5đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_cong_nghe_9_phong_gddt_dak_po.doc