Đề kiểm tra học kì II Vật lí Lớp 8 - Năm học 2010-2011- Phòng GD&ĐT Nguyên Bình

Đề kiểm tra học kì II Vật lí Lớp 8 - Năm học 2010-2011- Phòng GD&ĐT Nguyên Bình

Câu 2: (0,5 điểm). Trường hợp nào sau đây, nhiệt năng thay đổi do sự truyền nhiệt?

A. Đập búa nhiều lần vào một tấm thép, sau một thời gian tấm thép nóng lên.

B. Đưa một thanh sắt vào ngọn lửa, một lúc sau thanh sắt nóng lên.

C. Bất thình lình ngón tay bị nóng, ta thường đưa tay lên cầm mép tai để tay đỡ nóng hơn.

D. Các chi tiết máy khi hoạt động cọ xát vào nhau làm chúng nóng lên.

Câu 3: (0,5 điểm). Sự dẫn nhiệt không thể xảy ra đối với môi trường là:

A. Chân không. B. Chất rắn.

C. Chất lỏng. D. Chất khí.

Câu 4: (0,5 điểm). Một vật có nhiệt độ ban đầu là t1 = 200C khi nhận nhiệt lượng Q thì nhiệt độ của vật tăng lên đến 320C. Nếu ban đầu vật ấy nhận nhiệt lượng 2Q thì nhiệt độ của nó tăng lên đến giá trị:

A. 400C B. 540C C. 440C D. 520C

 

doc 4 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 766Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II Vật lí Lớp 8 - Năm học 2010-2011- Phòng GD&ĐT Nguyên Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD&ĐT Nguyên Bình
Điểm
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010 – 2011
Môn: Vật Lí 8
Thời gian: 45 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:	
Trường:	 Lớp:........
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: (0,5 điểm). Giá trị của công suất xác định bằng:
Công thực hiện trong một giây.
Công thực hiện khi vật dịch chuyển được 1m.
Công thực hiện của lực có độ lớn 1N.
Công thực hiện khi vật được nâng lên 1m.
Câu 2: (0,5 điểm). Trường hợp nào sau đây, nhiệt năng thay đổi do sự truyền nhiệt?
Đập búa nhiều lần vào một tấm thép, sau một thời gian tấm thép nóng lên.
Đưa một thanh sắt vào ngọn lửa, một lúc sau thanh sắt nóng lên.
Bất thình lình ngón tay bị nóng, ta thường đưa tay lên cầm mép tai để tay đỡ nóng hơn.
Các chi tiết máy khi hoạt động cọ xát vào nhau làm chúng nóng lên.
Câu 3: (0,5 điểm). Sự dẫn nhiệt không thể xảy ra đối với môi trường là:
A. Chân không.
B. Chất rắn.
C. Chất lỏng.
D. Chất khí.
Câu 4: (0,5 điểm). Một vật có nhiệt độ ban đầu là t1 = 200C khi nhận nhiệt lượng Q thì nhiệt độ của vật tăng lên đến 320C. Nếu ban đầu vật ấy nhận nhiệt lượng 2Q thì nhiệt độ của nó tăng lên đến giá trị:
A. 400C
B. 540C
C. 440C
D. 520C
Câu 5: (0,5 điểm). Chọn câu đúng.
Nguyên tử là hạt chất nhỏ nhất cấu tạo nên vật.
Phân tử là một nhóm các nguyên tử kết hợp lại.
Vật chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt, đó là các nguyên tử.
Các câu A, B, C đều đúng.
Câu 6: (0,5 điểm). Một vật có khối lượng m, làm bằng chất có nhiệt dung riêng c. Để nhiệt độ của vật tăng từ t1 lên t2 thì nhiệt lượng cần cung cấp cho vật tính bởi công thức:
A. Q = mc(t2 – t1).
B. Q = mc(t1 – t1).
C. Q = mc2(t2 – t1).
D. Q = m(t2 – t1).
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 7: (2 điểm). Động cơ của chiếc quạt điện “Điện cơ” có công suất là 35W. Hỏi quạt thực hiện được một công là bao nhiêu trong 10 phút.
Câu 8: (2 điểm). Tính nhiệt lượng cần cung cấp cho 10kg nhôm để tăng nhiệt độ từ 300C đến 800C. Biết nhiệt dung riêng của nhôm là 880J/kg.K.
Câu 9: (2 điểm). Một vật làm bằng chì ở 300C, sau khi nhận thêm một nhiệt lượng là 15600J thì nhiệt độ của nó lên đến 900C. Hỏi vật có khối lượng là bao nhiêu? Biết nhiệt dung riêng của chì là 130J/kg.K.
Câu 10: (1 điểm). 
Trộn 25 lít nước sôi với 75 lít nước ở 150C (Hình vẽ 1). Tính nhiệt độ cuối cùng?
Bài Làm
Phòng GD&ĐT Nguyên Bình
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI THI HỌC KÌ II
MÔN: VẬT LÍ 8
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
B
A
C
D
A
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
7
Tóm tắt đầu bài
P = 35W
t = 10ph = 600s
A = ?
Giải
Công thực hiện: A = P.t. Thay số: A = 35W. 600s = 21000J.
Hay: A = 21kJ.
0,5
1,5
8
Tóm tắt đầu bài
m = 10kg; t1 = 300C; t2 = 800C; c = 880J/kg.K
Q = ?
Giải
Nhiệt lượng cần cung cấp cho 10kg nhôm để tăng nhiệt độ từ 300C đến 800C là: 
0,5
1,5
9
Tóm tắt đầu bài
t1 = 300C; t2 = 900C; c = 130J/kg.K; Q = 15600J
m = ?
Giải
Theo công thức tính nhiệt lượng: .
Suy ra: 
0,5
1,5
10
Gọi t là nhiệt độ cuối cùng.
Theo hình vẽ ta có: 
Phương trình cân bằng nhiệt: hay:
0,25
0,25
0,5
_____ Hết _____

Tài liệu đính kèm:

  • docDe thi hoc ki II Tham khao Chua thi.doc