Đề kiểm tra học kì II Vật lí Lớp 7 đề 1 - Năm học 2009-2010 - Trường THCS Quảng La

Đề kiểm tra học kì II Vật lí Lớp 7 đề 1 - Năm học 2009-2010 - Trường THCS Quảng La

I.Chọn đáp án em cho là đúng nhất (3đ)

1. Khi cho dòng điện chạy qua cuộn dây quấn quanh lõi sắt non thì cuộn dây này có thể hút:

 A. các vụn sắt. B.Các vụn nhôm

 C. Các vụn đồng. D. các vụn giấy viết.

2. Trường hợp nào dưới đây có hiệu điện thế bằng không (không có hiệu điện thế)?

A. Giữa hai cực của một pin còn mới khi chưa mắc vào mạch điện.

B. Giữa hai đầu bóng đèn khi chưa mắc vào mạch.

C. Giữa hai cực của một pin là nguồn điện trong mạch.

D. Giữa hai đầu bóng đèn đang sáng.

 

doc 2 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 776Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II Vật lí Lớp 7 đề 1 - Năm học 2009-2010 - Trường THCS Quảng La", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ĐT QUẢNG NINH
TRƯỜNG THPT QUẢNG LA
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2009 – 2010
....o0o..
Môn : Vật lí 7
Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề )
Đề số 1
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5Đ)
I.Chọn đáp án em cho là đúng nhất (3đ)
1. Khi cho dòng điện chạy qua cuộn dây quấn quanh lõi sắt non thì cuộn dây này có thể hút: 
 A. các vụn sắt. B.Các vụn nhôm 
 C. Các vụn đồng. D. các vụn giấy viết.
2. Trường hợp nào dưới đây có hiệu điện thế bằng không (không có hiệu điện thế)?
A. Giữa hai cực của một pin còn mới khi chưa mắc vào mạch điện.
B. Giữa hai đầu bóng đèn khi chưa mắc vào mạch.
C. Giữa hai cực của một pin là nguồn điện trong mạch. 
D. Giữa hai đầu bóng đèn đang sáng.
3. Tại sao trong dây kim loại nối với 2 cực của nguồn, êlêctrôn dịch chuyển từ cực âm về cực dương của nguồn? 
A. Vì êlectrôn bị điện tích ở cực âm của nguồn đẩy. C. Cả A, B đều đúng.
B. Vì êlectrôn bị điện tích ở cực dương của nguồn hút. D. Cả A, B đều sai.
4. Để đo hiệu điện thế hai cực của một pin có ghi 1,5V thì dùng vôn kế nào sau đây là phù hợp nhất?
A. Vôn kế có GHĐ là 2V, ĐCNN là 0,2V. B. Vôn kế có GHĐ là 2V, ĐCNN là 0,1V
C. Vôn kế có GHĐ là 4V, ĐCNN là 0,5 V. D. Vôn kế có GHĐ là 4V, ĐCNN là 0,2V
5. Muốn đo hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn ta phải:
A. Chọn vôn kế có GHĐ phù hợp với giá trị cần đo.
B. Hai chốt của vôn kế được mắc trực tiếp vào hai đầu của bóng đèn, sao cho dòng điện đi vào chốt (+) và đi ra chốt (-).
C. Mắc vôn kế nối tiếp với bóng đèn.
D. Cả hai câu A và B đều đúng.
6. : C¸c vËt kh¸c nhau cã thÓ bÞ nhiÔm ®iÖn khi nµo ?
A. Khi chóng cä x¸t lªn nhau . B. Khi chóng ®Æt gÇn nhau .
C. Khi chóng chång lªn nhau. D. Khi chóng ®­îc ®Æt ë xa nhau 
II. Điền từ thích hợp vào ô trống (2đ).
a, Chiều của dòng điện là chiều từ cực dương qua ...(1)..... và.....(2)....tới cực âm của nguồn điện
b, Dòng điẹn trong kim loại là dòng .......(1).......dịch chuyển ...(2).......
B. BÀI TẬP TỰ LUẬN. (5đ)
Câu 1. (2đ) Hãy đổi đơn vị cho các giá trị cường độ dòng điện và hiệu điện thế sau: 
a. 4,25V = .mV e, 150 mV = ..........V
b. 0,82kV = mV f, 12300 mV =............kV
c. 3,97A = ..mA g, 458 mA = .............A
d. 54mA = ..A h, 3,33 A = ..............mA
Câu 2.(3đ) 
 a, Nêu các tác dụng của dòng điện, với mỗi tác dụng nêu một ví dụ cụ thể
 b, Hãy vẽ sơ đồ mạch điện gồm có 2 nguồn điện mắc liên tiếp, 2 bóng đèn mắc nối tiếp nhau, 
 1 công tắc điều khiển các đèn, 1 ampe kế đo cường độ dòng điện qua các đèn. 
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM
MÔN: Vật lí 7
 Đề số 1
Đáp án
Biểu điểm
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5Đ)
I.Chọn đáp án em cho là đúng nhất (3đ) (Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 đ)
1. A
2. B
3. C
4. B
5. D
6. A
II. Điền từ thích hợp vào ô trống.
a, (1): Dây dẫn
 (2): Các thiết bị điện
b,(1): êlectron tự do
 (2): Có hướng
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
II. TỰ LUẬN
Câu 1 (2đ).
a, 4,25V = 4250 mV 
b, 0,82 kV = 820 000 mV
c, 3,97 A = 3970 mA
d, 54 mA = 0,054 A
e, 150 mV = 0,15 V
f, 12300 mV = 0,012 kV
g, 458 mA = 0,458 A
h, 3,33 A = 3330 mA
Câu 2.(3đ) 
a, Tác dụng phát sáng VD
 Tác dụng nhiệt VD
 Tác dụng từ VD
 Tác dụng hóa học VD
 Tác dụng sinh lí VD
b, Vẽ đúng và đầy đủ các thiết bị
Chú ý: Nêu được một tác dung, lấy được một ví dụ cho 0,25đ
 phần b vẽ thiếu một thiết bị trừ 0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
1,75đ

Tài liệu đính kèm:

  • docde thi HKII li 7 (1).doc