Câu 3 ( 1 điểm ) Một xe ô tô đi từ thành phố A đến thành phố B rồi từ thành phố B về thành phố A mất cả thảy 8 giờ. Tính quảng đường AB. Biết rằng vận tốc lúc đi là 50 km/h, vận tốc lúc về là 30 km/h.
Câu 4( 1 điểm )
Tớnh diện tớch xung quanh và thể tớch của hỡnh hộp chữ nhật ABCD.ABCD.
Biết AA =5 cm, AB = 3 cm và BC = 4 cm.
Câu 5 (3 điểm ) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 12 cm , AC = 16 cm, đường cao AH , tia phân giác của góc A cắt BC tại D .
a) Tớnh chu vi và diện tớch của tam giỏc ABC.
b) Tớnh HB, HC
Tính độ dài các đoạn thẳng BD , DC và chiều cao AH .
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TẤT THÀNH Đề KIểM TRA học kỳ ii Năm học 2010-2011 Môn: Toán lớp 8 Thời gian: 90 phút (Khụng kể thời gian chộp đề) I.Lý thuyết(2 điểm):Học sinh chọn mụt trong hai cõu sau: Câu 1: (2 điểm) a) Nêu các bước giải phương trình chứ ẩn ở mẫu thức. b) áp dụng: Giải phương trình: Câu 2 ( 3 điểm ) Giải cỏc phương trỡnh và bất phương trỡnh sau a) b) c) (x – 3)2 ³ x(x – 9) Câu 3 ( 1 điểm ) Một xe ô tô đi từ thành phố A đến thành phố B rồi từ thành phố B về thành phố A mất cả thảy 8 giờ. Tính quảng đường AB. Biết rằng vận tốc lúc đi là 50 km/h, vận tốc lúc về là 30 km/h. Câu 4( 1 điểm ) Tớnh diện tớch xung quanh và thể tớch của hỡnh hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Biết AA’ =5 cm, AB = 3 cm và BC = 4 cm. Câu 5 (3 điểm ) Cho tam giỏc ABC vuụng tại A cú AB = 12 cm , AC = 16 cm, đường cao AH , tia phõn giỏc của gúc A cắt BC tại D . Tớnh chu vi và diện tớch của tam giỏc ABC. Tớnh HB, HC Tớnh độ dài cỏc đoạn thẳng BD , DC và chiều cao AH . ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 2 MễN : TOÁN – KHỐI 8 Câu 1: (2 điểm) Cỏc bước giải phương trỡnh chứa ẩn ở mẫu Bước 1: Tỡm điều kiện xỏc định của phương trỡnh. Bước 2: Quy đồng mẫu hai vế của phương trỡnh rồi khử mẫu. Bước 3 : Giải phương trỡnh vừa nhận được. Bước 4 : (Kết luận). Chọn cỏc giỏ trị x vừa tỡm được thỏa món điều kiện. Áp dụng : Giải phương trỡnh Điều kiện xỏc đinh : x ạ –2 ; x ạ 2 Quy đồng mẫu hai vế của phương trỡnh rồi khử mẫu, ta được 3(x – 2) = 2(x +2) Û x = 10 Vậy S = 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 2: (3 điểm) a) Û 2(4x +3) – 5(6x – 2) = 30 Û 8x +6 – 30x + 10 = 30 Û – 22x = 14 Û x = b) * Nếu x ³ thỡ 2x – 3 = x + 1 Û x = 4 (nhận) * Nếu x < thỡ 2x – 3 = –x – 1 Û x = (nhận) c) (x – 3)2 ³ x(x – 9) Û x2 – 6x + 9 ³ x2 – 9x Û – 6x + 9x ³ – 9 Û 3x ³ – 9 Û x ³ – 3 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 3: (1 điểm) Gọi thời gian đi từ A đến b là x (giờ), (x > 0) Thời gian đi từ B đến A là 8 - x Quảng đường từ Ađến B là: 50x Quảng đường từ B đến A là: 30(8 - x) Theo bài ra thì quảng đường từ A đến B bằng quảng đường từ B đến A nên ta có phương trình: 50x = 30(8 - x) Giải phương trình ta được x = 3 (TMĐK) Do đó quảng đường AB là: 50. 3 = 150 km 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 4: (1 điểm) Diện tớch xung quanh của hỡnh hộp chữ nhật là Sxq = 2(AB + AD)AA’ Sxq = 2(3 + 4)5 = 70 cm2 Thể tớch của hỡnh hộp chữ nhật là V = AB . AD . AA’ V = 3 . 4 . 5 = 60 cm3 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 5: (3 điểm) Vẽ hỡnh đỳng a) Ta cú BC = cm Chu vi của tam giỏc ABC là BC + AB + AC = 48 cm Diện tớch của tam giỏc ABC : S = ẵ.AB.AC = ẵ.12.16 = 96 cm2 b) Ta cú : DAHB ~ DCAB ị ị ị cm ị HC = BC – HB = 20 – 7,2 = 12,8 c) Tớnh độ dài cỏc đoạn thẳng BD , DC và chiều cao AH . Ta cú ị AH = = 9,6 cm Vỡ AD là đường phõn giỏc. Nờn ị ị cm ị cm 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Cõu9: ( 2 ủieồm ) Cho tam giaực vuoõng ABC ( AÂ = 90) coự ủửụứng cao AH. Bieỏt AB = 6cm vaứ AC = 8cm a/ Chửựng minh : HBA đồng dạng với ABC b/ Tớnh ủoọ daứi BC vaứ AH. c/ Chửựng minh: AB2 = BC . BH
Tài liệu đính kèm: