Đề kiểm tra học kì II môn: Sử - Khối 6 - Trường Thcs Lí Thường Kiệt

Đề kiểm tra học kì II môn: Sử - Khối 6 - Trường Thcs Lí Thường Kiệt

I- Trắc nghiệm : (7đ )

Khoanh tròn vào ý đúng

Câu 1: Quốc hiệu nước ta thời Lí Bí là :

A Vạn Xuân B Âu Lạc C Văn Lang D Đại Việt

Câu 2: Triều đại phong kiến phương Bắc nào đã đổi tên nước ta thành An Nam đô hộ phủ

A Nhà Ngô B Nhà Đường C Nhà Lương D Nhà Hán

Câu 3 Triều đại phong kiến Trung Quốc nào đã đổi tên nước ta thành Giao Châu

A Nhà Hán B Nhà Ngô C Nhà Triệu D Nhà Đường

Câu 4: Đền thờ Hai Bà Trưng ở đâu ?

A Vĩnh phúc B Bắc Ninh C Phú Thọ D Thanh Hoá

Câu 5: Kinh đô nước ta thời Hai Bà Trưng đóng ở đâu ?

A Mê Linh B Cổ Loa C Bạch Hạc D Thanh Hoá

Câu 6: Khởi nghĩa Bà Triệu nổ ra vào năm nào

A Năm 40 B Năm 248 C Năm 938 D Năm 542

Câu7: Đất nước ta bị mất nước đầu tiên vào thời gian nào ?

A Năm 40 B Năm 111TCN C Năm 179 TCN D Năm 248

 

doc 3 trang Người đăng haiha30 Lượt xem 493Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn: Sử - Khối 6 - Trường Thcs Lí Thường Kiệt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS LÍ THƯỜNG KIỆT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Người ra đề : Lê văn Lực MÔN : SỦ - KHỐI 6
I- Trắc nghiệm : (7đ ) 
Khoanh tròn vào ý đúng
Câu 1: Quốc hiệu nước ta thời Lí Bí là :
A	Vạn Xuân	B Âu Lạc	C	Văn Lang	D	Đại Việt
Câu 2: Triều đại phong kiến phương Bắc nào đã đổi tên nước ta thành An Nam đô hộ phủ
A	Nhà Ngô 	B	Nhà Đường	C	Nhà Lương	 D	Nhà Hán
Câu 3 Triều đại phong kiến Trung Quốc nào đã đổi tên nước ta thành Giao Châu 
A	Nhà Hán	B	Nhà Ngô	 C	Nhà Triệu	 D	Nhà Đường
Câu 4: Đền thờ Hai Bà Trưng ở đâu ?
A	Vĩnh phúc	B	Bắc Ninh	C	Phú Thọ	 D	Thanh Hoá
Câu 5: Kinh đô nước ta thời Hai Bà Trưng đóng ở đâu ?
A	Mê Linh B Cổ Loa C Bạch Hạc D Thanh Hoá
Câu 6: Khởi nghĩa Bà Triệu nổ ra vào năm nào
A	Năm 40	B	Năm 248	C	Năm 938	D	Năm 542
Câu7: Đất nước ta bị mất nước đầu tiên vào thời gian nào ?
A	Năm 40	B	Năm 111TCN C	 Năm 179 TCN D	Năm 248
Câu 8: Lăng Bà Triệu ở đâu ?
A	Luy Lâu	B	Thanh Hoá	C	Cổ Loa	 D	Vĩnh Phúc
Câu 9: Phong kiến Trung Quốc bắt nhân dân ta học tiếng Hán chữ Hán nhằm mục đích ?
A	Nhằm nâng cao trình độ cho nhân dân ta
B	Vì đây là ngôn ngữ chuẩn
C	Để nô dịch nhân dân ta
D	Nhằm đồng hoá dân tộc ta
Câu 10: Tưóng nào của Trung Quốc đã chỉ huy đánh bại cuộc kháng chiến của Hai Bà Trưng năm 42-43
A	Mã Viện	B	Triệu Đà	C	Lục Dận	D	Tô Định
Câu 11: Hãy kể tên theo thứ tự các triều đại phong kiến Trung Quốc đã thay nhau cai trị nước ta từ năm 179TCN đến thế kỉ X
 :....................................................................................................................................................
Câu 12 : Căn cứ Dạ Trạch gắn với nhân vật lịch sử nào ?
A	Lí Bí	B	Triệu Quang Phục C Ngô Quyền	D Mai Thúc Loan
Câu 13: Khởi nghĩa Hai Bà Trưng nỏ ra vào năm nào ?
A	Năm 40	B	Năm 42-43	C	Năm 248	D Năm 179TCN
Câu 14: Triều đại phong kiến Trung Quốc nào đã chia đất nước ta thành 2 quận ?
A	Nhà Ngô	B	Nhà Hán	C	Nhà Triệu	D	Nhà Lương
Câu 15: .Hai Bà Trưng khởi nghĩa chống quân xâm lược nào ?
A	Nhà Hán	B	Nhà Lương	C	Nhà Ngô	D	Nhà Triệu
Câu 16: Miền đất Âu Lạc bị phong kiến Trung Quốc chia làm 3 quận Hãy kể tên các quận ?
.................................................;..............................................;...............................................................
II Tự luận : (4đ )
 Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng năm 40 diễn ra như thế nào ?
 Lí Bí làm gì sau khi đánh bại được quân Lương ?
 ĐÁP ÁN MÔN SỦ KHỐI-6 
I	Trắc nghiệm ( 7đ )
Mỗi ý đúng (0,25 đ )
1-A , 2-B , 3-B ,4 - A , 5 -A , 6 - B , 7 - C , 8 - B , 9 - D ,10 - A , 11 : Nhà Triệu , Ngô , Lương , Tuỳ,Đường ,NamHán ,12-B ,13 - A ,14 - C , 15 - A , 16 : Giao Chỉ , Cửu Chân , Nhật Nam
II	Tự luận (3đ )
Câu 1: (1,5đ )
-Nêu được nguyên nhân, mục tiêu cuộc khởi nghĩa (0.5đ )
-Trình bày diễn biến (o,75đ )
- Nêu ý nghĩa (o,25đ )
Câu 2: (1,5đ )
-Lí Bí lên ngôi Hoàng đế (Lí Nam Đế ) Đặt tên nước là Vạn Xuân (0,5 đ )
-Đóng đô ở miền cửa sông Tô Lịch-Đặt niên hiệu là Thiên Đức (0,5đ )
- Xây dựng triều đình gồm hai ban : Văn-võ (0,5đ )

Tài liệu đính kèm:

  • docSU-6-LTK.doc