Câu 1.Trong máy và các thiết bị cần truyền chuyển động là vì:
B. Các bộ phận của máy thường đặt gần nhau, có tốc độ quay giống nhau
B. Các bộ phận của máy thường đặt xa nhau, có tốc độ quay giống nhau
C. Các bộ phận của máy thường đặt xa nhau, có tốc độ quay không giống nhau
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 2. Bộ phận chính của động cơ điện một pha khi làm việc nó đứng yên là:
A. Dây quấn B. Lõi thép C. Rôto D. Stato
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011 -2012 Môn: Công nghệ 8 - Thời gian: 45 phút MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG TN TL TN TL TN TL 1. Truyền và biến đổi chuyể động 1. Hiể được khái niệm truyền và biến đổi chuyển động 2. Kiểm tra được tỉ số truyền của các bộ truyền động Số câu (1) C1.1 (1) C2.2 2 Số điểm 0,25 0,25 0,5 2. An toàn điện 3. Biết được một số biện pháp an toàn điện trong sản xuất và đời sống 4. Biết cách tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện 5. Hiểu được nguyên nhân gây tai nạn điện, sự nguy hiểm của dòng điện đối với cơ thể người (1) C4.8 (0,5) C3.13b (0,5) C5,13a 2 0,25 0,5 0,75 1,5 2. Đồ dùng điện gia đình 6. Biết được vật liệu cách điện, dẫn điện, dẫn từ 7. Biết cấu tạo, chức năng một số đồ đùng điện như: bàn là điện, quạt điện, máy bơm nước, máy biến áp 1 pha 8. Sử dụng điện năng hợp lí 9. Hiểu đc đặc tính và công dụng của mỗi loại vật liệu 10. Hiểu đc cấu tạo, nguyên lí làm việc, đặc điểm của đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang. 11.Ưu nhược điểm các loại đèn 12. Nguyên lí làm việc của đồ dùng điện nhiệt, điện cơ 13. Cấu tạo,chức năng máy biến áp 1 pha 14.Sử dụng tốt các đồ dùng điện 15. Tính toán được điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện. 16.Có ý thức tiết kiệm điện năng. Số câu (1) C7.9 (0,5) C8.14 (2) C12.10 C13.11 (1) C11.15 (2) C14 .6 C15.12 (0,5) C16.14 7 Số điểm 0,25 0,75 0,5 2,0 0,5 1,75 5,75 3. Mạng điện trong nhà 17. Đặc điểm cấu tạo, chức năng 1 số phần tử mạng điện nhà 18. Biết cách thiết kế mạch điện đơn giản 19. Hiểu được công dụng, cấu tạo và nguyên lí làm việc của thiết bị đóng, cắt, lấy điện và bảo vệ của mạng điện nhà 20. hiểu được khái niệm sơ đồ điện nguyên lí, sơ đồ lắp đặt của mạng điện, các bước thiết kế mạch điện 21. Vẽ được sơ đồ nguyên lí của một số mạch điện dơn giản trong nhà Số câu (1) C17.6 (4) C19.4,5,7 C20.3 (1) C21,16 5 Số điểm 0,25 1,0 1,0 2,25 TS câu hỏi 4 8,5 3,5 16 TS điểm 2,0 4,5 2,5 10 Đề A Trường THCS Lê Hồng Phong KIỂM TRA HỌC KII NĂM HỌC 2011– 2012 Họ và tên :............................... Môn : Công nghệ – 8 Lớp : Thời gian 45 phút ( không kể thời gian phát đề ) Điểm Lời phê của giáo viên I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: chọn đáp án đúng (3.0 điểm) Câu 1.Trong máy và các thiết bị cần truyền chuyển động là vì: Các bộ phận của máy thường đặt gần nhau, có tốc độ quay giống nhau B. Các bộ phận của máy thường đặt xa nhau, có tốc độ quay giống nhau C. Các bộ phận của máy thường đặt xa nhau, có tốc độ quay không giống nhau D. Cả A, B, C đều sai Câu 2. Truyền động xích có Z1 = 20 răng, Z2 = 10 răng thì tỷ số truyền động là: A. 2 B.4 C. 1/2 D. 1/4 Câu 3.Sơ đồ biểu thị rõ vị trí, cách lắp đặt của các phần tử trong mạch điện là: A. Sơ đồ nguyên lý. B. Sơ đồ lắp đặt. C. Sơ đồ trên hình vẽ. D. Sơ đồ mạch điện. Câu 4. Công tắc thường đựơc mắc: A. Song song với thiết bị điện B. Trên dây pha, nối tiếp với dụng cụ điện, sau cầu chì C. Kèm với đồ dùng điện D. Trên dây trung tính. Câu 5. Dựa vào số pha cầu dao được chia thành các loại: A. 1 pha và 2 pha B. 1 pha và 3 pha C. 2 pha và 3 pha D. 1; 2 và 3 pha Câu 6. Với mạng điện trong nhà ở nước ta, bóng đèn nào có số liệu phù hợp để chiếu sáng cho đèn bàn học? A. Bóng đèn 1: 220V – 300W B. Bóng đèn 2: 220V – 40W C. Bóng đèn 3: 110V – 40W D. Bóng đèn 4: 127V – 40W Câu 7. Thiết bị điện nào dưới đây bảo vệ tự động mạch điện và đồ dùng điện khi có sự cố ngắn mạch và quá tải? A. Cầu dao B. Nút ấn C. Áptomat D. Công tắc Caâu 8. Moät ngöôøi bò daây ñieän ñöùt ñeø leân ngöôøi, haõy choïn caùch xöû lí ñuùng vaø an toaøn nhaát trong caùc caùch sau: A. Goïi ngöôøi khaùc ñeán cöuù B. Ñöùng treân vaùn goã khoâ, duøng saøo tre khoâ haát daây ñieän ra. C. Naém aùo naïn nhaân keùo ra khỏi daây ñieän D. Naém toùc naïn nhaân keùo ra khoæ nguoàn ñieän Câu 9. Bộ phận chính của động cơ điện một pha khi làm việc nó đứng yên là: A. Dây quấn B. Lõi thép C. Rôto D. Stato Câu 10. Dây đốt nóng của đồ dùng Điện- Nhiệt thường làm bằng Phero-Crôm hoặc Niken- crôm vì nó: A. Dẫn điện tốt. B. Có màu sắc sáng bóng. C. Có điện trở suất lớn và chịu được nhiệt độ cao. D. Dẫn nhiệt tốt. Câu 11. Chức năng của máy biến áp là A. Dùng để tăng điện áp B. Không tăng và không giảm điện áp C. Dùng để giảm điện áp D. Tăng hoặc giảm điện áp tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng Câu 12. Điện năng tiêu thụ trong 4 giờ của một bóng đèn 40W là : A. 160 Wh B. 160 KWh C. 10 Wh D. 10 KWh II. TỰ LUẬN: Hoàn thành các câu sau (7 điểm) Câu 13. Hãy nêu nguyên nhân xảy ra tai nạn điện? Cách phòng tránh tai nạn điện Câu 14 : Vì sao phải tiết kiệm điện năng? Các biện pháp tiết kiệm điện năng là gì? Câu 15: Hãy so sánh đèn sợi đốt và đèn huỳnh quanh.Từ đó giải thích vì sao dùng đèn huỳnh quang tiết kiệm hơn đèn sợi đốt Câu 16.Vẽ sơ đồ nguyên lí một mạch điện gồm: 1 cầu chì, 1 ổ điện, 1 công tắc 2 cực điều khiển một bóng đèn sợi đốt. Bài làm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Đề B Trường THCS Lê Hồng Phong KIỂM TRA HỌC KII NĂM HỌC 2011– 2012 Họ và tên :............................... Môn : Công nghệ – 8 Lớp : Thời gian 45 phút ( không kể thời gian phát đề ) Điểm Lời phê của giáo viên I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: chọn đáp án đúng (3.0 điểm) Câu 1.Trong máy và các thiết bị cần truyền chuyển động là vì: Các bộ phận của máy thường đặt gần nhau, có tốc độ quay giống nhau B. Các bộ phận của máy thường đặt xa nhau, có tốc độ quay giống nhau C. Các bộ phận của máy thường đặt xa nhau, có tốc độ quay không giống nhau D. Cả A, B, C đều sai Câu 2. Bộ phận chính của động cơ điện một pha khi làm việc nó đứng yên là: A. Dây quấn B. Lõi thép C. Rôto D. Stato Câu 3. Dây đốt nóng của đồ dùng Điện- Nhiệt thường làm bằng Phero-Crôm hoặc Niken- crôm vì nó: A. Dẫn điện tốt. B. Có màu sắc sáng bóng. C. Có điện trở suất lớn và chịu được nhiệt độ cao. D. Dẫn nhiệt tốt. Câu 4. Dựa vào số pha cầu dao được chia thành các loại: A. 1 pha và 2 pha B. 1 pha và 3 pha C. 2 pha và 3 pha D. 1; 2 và 3 pha Câu 5. Với mạng điện trong nhà ở nước ta, bóng đèn nào có số liệu phù hợp để chiếu sáng cho đèn bàn học? A. Bóng đèn 1: 220V – 300W B. Bóng đèn 2: 220V – 40W C. Bóng đèn 3: 110V – 40W D. Bóng đèn 4: 127V – 40W Câu 6. Chức năng của máy biến áp là A. Dùng để tăng điện áp B. Không tăng và không giảm điện áp C. Dùng để giảm điện áp D. Tăng hoặc giảm điện áp tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng Câu 7. Điện năng tiêu thụ trong 4 giờ của một bóng đèn 40W là : A. 160 Wh B. 160 KWh C. 10 Wh D. 10 KWh Câu 8. Truyền động xích có Z1 = 20 răng, Z2 = 10 răng thì tỷ số truyền động là: A. 2 B.4 C. 1/2 D. 1/4 Câu 9.Sơ đồ biểu thị rõ vị trí, cách lắp đặt của các phần tử trong mạch điện là: A. Sơ đồ nguyên lý. B. Sơ đồ lắp đặt. C. Sơ đồ trên hình vẽ. D. Sơ đồ mạch điện. Câu 10. Công tắc thường đựơc mắc: A. Song song với thiết bị điện B. Trên dây pha, nối tiếp với dụng cụ điện, sau cầu chì C. Kèm với đồ dùng điện D. Trên dây trung tính. Câu 11. Thiết bị điện nào dưới đây bảo vệ tự động mạch điện và đồ dùng điện khi có sự cố ngắn mạch và quá tải? A. Cầu dao B. Nút ấn C. Áptomat D. Công tắc Caâu 12. Moät ngöôøi bò daây ñieän ñöùt ñeø leân ngöôøi, haõy choïn caùch xöû lí ñuùng vaø an toaøn nhaát trong caùc caùch sau: A. Goïi ngöôøi khaùc ñeán cöuù B. Ñöùng treân vaùn goã khoâ, duøng saøo tre khoâ haát daây ñieän ra. C. Naém aùo naïn nhaân keùo ra khỏi daây ñieän D. Naém toùc naïn nhaân keùo ra khoæ nguoàn ñieän II. TỰ LUẬN: Hoàn thành các câu sau (7 điểm) Câu 13. Hãy nêu nguyên nhân xảy ra tai nạn điện? Cách phòng tránh tai nạn điện Câu 14 : Vì sao phải tiết kiệm điện năng? Các biện pháp tiết kiệm điện năng là gì? Câu 15: Hãy so sánh đèn sợi đốt và đèn huỳnh quanh.Từ đó giải thích vì sao dùng đèn huỳnh quang tiết kiệm hơn đèn sợi đốt Câu 16.Vẽ sơ đồ nguyên lí một mạch điện gồm: 1 cầu chì, 1 ổ điện, 1 công tắc 2 cực điều khiển một bóng đèn sợi đốt. Bài làm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM KÌ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011 – 2012 MÔN CÔNG NGHỆ 8 I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm) mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu Đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A Đáp án B II. TỰ LUẬN: (4.0 điểm) Câu 13 (1,25 điểm) Nguyên nhân xảy ra tai nạn điệ: Do chạm trực tiếp vào vật mạng điện Do vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp và trạm biến áp Do đến gần dây dẫn điện bị đứt rơi xuống đất Một số biện pháp an toàn điện Cần phải tuân thủ các biện pháp an toàn khi sử dụng và sửa chữa Không vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp và trạm biến áp 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 14 1,75 điểm *Tiết kiệm điện năng vì: Giảm tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm, giảm sự cố cho hệ thống cung cấp điện, giúp ổn định điện áp nhà máy điện Đồ dùng điện được sử dụng bền lâu Giảm chi tiêu cho gia đình Dành phần điện năng cho sản xuất và xuất khẩu. * Các biện pháp: - giảm bớt điện năng tiêu thụ giờ cao điểm - sử dụng đồ dùng điện hiệu suất cao - không lãng phí điện năng như:.. 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 15 2 điểm a. Ưu điểm Nhược điểm Đèn sợi đốt -Đèn phát sáng liên tục, không nhấp nháy -Không cần chấn lưu -Hiệu suất phát quang thấp, không tiết kiệm điện năng -Tuổi thọ thấp Đèn huỳnh quang -Hiệu suất phát quang cao, tiết kiệm điện năng -Tuổi thọ cao -Phát sáng không liên tục. -Cần chấn lưu - Vì tuổi thọ đèn huỳnh quang lớn gấp 8 lần tuổi thọ của đèn sợi đốt nên cùng một thời gian sử dụng thi việc chi tiêu cho việc mua bóng ít hơn - Hiệu suất phát quang đèn huỳnh quang lớn hơn đèn sợi đốt tư 4 – 5 lần nê tiết kiệm điện hơn 1 1 Câu 16 (1 điểm) -Vẽ đúng các kí hiệu - Thể hiện đúng nguyên lí hoạt động của mạch điên A B 0.5 0.5
Tài liệu đính kèm: