Câu 3 . Thể tích của một miếng sắt là 2dm3. Tính lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên miếng sắt khi
nó được nhúng chìm trong nước. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3 .
Câu 4. Một người đi xe đạp xuống một cái dốc dài 120m hết 30s. Khi hết dốc, xe lăn tiếp một
quãng đường nằm ngang dài 60m trong 24s rồi dừng lại. Tính vận tốc trung bình của xe
trên quãng đường dốc, trên quãng đường nằm ngang và trên cả đoạn đường.
Trêng th & THCS VÜnh S¬n Thø ngµy th¸ng 12 n¨m 2011 KiÓm tra häc kú I . m«n: VËt lý 8 ( Thêi gian lµm bµi: 45 phót) I. môc tiªu KiÕn thøc : KiÓm tra viÖc n¾m b¾t kiÕn thøc cña HS trong häc kú I, tõ ®ã gióp GV ph©n lo¹i ®îc ®èi tîng HS ®Ó cã biÖn ph¸p båi dìng phï hîp víi tõng ®èi tîng HS KÜ n¨ng : RÌn kÜ n¨ng lµm bµi viÕt t¹i líp Th¸i ®é: Nghiªm tóc , trung thùc, tù gi¸c khi lµm bµi kiÓm tra. II. MA TRẬN KIỂM TRA Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TL TL Cấp độ thấp Cấp độ cao TL TL Chương I CƠ HỌC -Nêu được khái niệm về lực, hai lực cân bằng. Biểu diễn được hai lực cân bằng cùng tác dụng lên một vật bằng véc tơ. -Viết được công thức tính độ lớn lực đẩy, nêu được đúng tên đơn vị đo các đại lượng trong công thức. -Nêu được điều kiện để vật nổi, chìm, lơ lửng trong chất lỏng. -Vận dụng được công thức tính tốc độ . -Vận dụng được công thức về lực đẩy Ác-si-mét F = V.d. -Tính được tốc độ trung bình của chuyển động không đều. Số câu hỏi 2 C1; C2a 1 C2b; 2 C3; 4 1-C4 4 Số điểm 3 1 5 1 10 III. ĐỀ RA Trêng th & THCS VÜnh S¬n Thø ngµy th¸ng 12 n¨m 2011 §iÓm Hä vµ tªn: Líp 8 KiÓm tra häc kú i . m«n: VËt lý ( Thêi gian lµm bµi: 45 phót) §Ò ra: m m Câu 1. Hai lực cân bằng là gì ? Cho một vật có khối lượng 2 kg. Biểu diễn các lực tác dụng lên vật theo tỉ xích 1cm có giá trị 5N 5N Câu 2. Hãy viết công thức tính độ lớn của lực đẩy Ác-si-mét lên một vật trong chất lỏng, nêu rõ ý nghĩa từng đại lượng và đơn vị của các đại lượng trong công thức . Nêu điều kiện để một vật nổi lên, chìm xuống hay lơ lửng trong lòng chất lỏng ? Câu 3 . Thể tích của một miếng sắt là 2dm3. Tính lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên miếng sắt khi nó được nhúng chìm trong nước. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3 . Câu 4. Một người đi xe đạp xuống một cái dốc dài 120m hết 30s. Khi hết dốc, xe lăn tiếp một quãng đường nằm ngang dài 60m trong 24s rồi dừng lại. Tính vận tốc trung bình của xe trên quãng đường dốc, trên quãng đường nằm ngang và trên cả đoạn đường. BÀI LÀM ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... IV. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM Câu Nội dung Biểu điểm Câu 1 (2,0 đ) m m P T Câu 1. Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau , có cùng phương nhưng ngược chiều m = 2 kg. => P = 20N Sức căng sợi dây T 1.0 1,0 Câu 2 ( 2,0 đ) a) - Công thức tính độ lớn của lực đẩy Ác-si-mét lên một vật trong chất lỏng : FA = d.V Trong đó: - V là thể tích phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ (m3). - d: trọng lượng riêng của chất lỏng( N/m3) b)- Một vật nhúng trong lòng chất lỏng chịu hai lực tác dụng là trọng lượng (P) của vật và lực đẩy Ác-si-mét (FA) thì: + Vật chìm xuống khi FA < P. + Vật nổi lên khi FA > P. + Vật lơ lửng khi P = FA 0.5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 3 (2,5 đ) Cho biết: V = 2dm3 ; d = 10000N/m3 Tính : FA= ? Giải V = 2dm3 = 0,002m3 Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên miếng sắt khi nó được nhúng chìm trong nước FA=d.V =10000.0,002=20(N) Đáp số: 20 N 0,5 0,5 1,5 Câu 4 (3,5 đ) Cho biết: S1= 120m t1= 30s S2= 60 m t2 = 24s Tính : V1 = ? V2 = ? Vtb= ? Vận tốc trung bình của người đi xe đạp trên quãng đường dốc là: Vận tốc trung bình của người đi xe đạp trên quãng đường nằm ngang là: Vận tốc trung bình của người đi xe đạp trên cả hai quãng đường là: 0.5 1,0 1,0 1,0
Tài liệu đính kèm: