Đề kiểm tra học kì I Vật lí Lớp 8 - Năm học 2009-2010 - Trường THCS Minh Bình

Đề kiểm tra học kì I Vật lí Lớp 8 - Năm học 2009-2010 - Trường THCS Minh Bình

I/ Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng : (1,5điểm)

Câu 1: Có một người ngồi trên chiếc thuyền đang thả trôi trên sông. Người đó đứng yên so với vật nào sau đây ?

A. Bờ sông B. Cây cối hai bên bờ sông C. Chiếc thuyền D. Người đứng trên bờ

Câu 2 : Một người hành khách ngồi trên xe ô tô, bỗng thấy mình bị ngã nhào về phía trước, chứng tỏ :

A. Xe đột ngột giảm vận tốc B. Xe đột ngột rẽ phải

C. Xe đột ngột rẽ trái D. Xe đột ngột tăng vận tốc

Câu 3 : 36 km/h tương ứng với bao nhiêu m/s :

A. 20 m/s B. 10 m/s C. 15 m/s D. 18 m/s

Câu 4 : Một vật có khối lượng 30 kg đang nổi trên mặt chất lỏng, lực đẩy Ac-si-met tác dụng lên vật có giá trị :

A. FA> 300 N B. FA< 300="" n="" c.="" fa="300" n="" d.="" cả="" a,b,c="" đều="" sai="">

 

doc 3 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 581Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Vật lí Lớp 8 - Năm học 2009-2010 - Trường THCS Minh Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Bình Minh 
Họ và tên : 
Lớp 8/.
Điểm 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - Năm học : 2009-2010
Môn : VẬT LÍ 8 
Thời gian : 15 phút ( không kể thời gian giao đề ) 
A. TRẮC NGHIỆM : ( 4 điểm ) 
I/ Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng : (1,5điểm) 
Câu 1: Có một người ngồi trên chiếc thuyền đang thả trôi trên sông. Người đó đứng yên so với vật nào sau đây ?
A. Bờ sông 	 B. Cây cối hai bên bờ sông 	 C. Chiếc thuyền 	 D. Người đứng trên bờ
Câu 2 : Một người hành khách ngồi trên xe ô tô, bỗng thấy mình bị ngã nhào về phía trước, chứng tỏ : 
A. Xe đột ngột giảm vận tốc 	B. Xe đột ngột rẽ phải 
C. Xe đột ngột rẽ trái 	 D. Xe đột ngột tăng vận tốc 
Câu 3 : 36 km/h tương ứng với bao nhiêu m/s : 
A. 20 m/s 	B. 10 m/s 	C. 15 m/s 	D. 18 m/s 
Câu 4 : Một vật có khối lượng 30 kg đang nổi trên mặt chất lỏng, lực đẩy Ac-si-met tác dụng lên vật có giá trị : 
A. FA> 300 N 	 B. FA< 300 N 	 C. FA= 300 N D. Cả A,B,C đều sai 
Câu 5: Trong các công thức tính áp suất sau đây công thức nào không đúng ?
A. P = h.d 	 B. P = d.h 	 C. P = 	 D. P =
Câu 6 : Trong các cách sau đây cách nào làm tăng được áp suất ?
A. Tăng áp lực, giảm diện tích bị ép 	 B. Giảm áp lực, tăng diện tích bị ép 
C. Giảm áp lực, giữ nguyên diện tích bị ép 	 D. Giữ nguyên áp lực, tăng diện tích bị ép
II/ Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau : (1điểm )
Câu 7 : Dưới tác dụng của các lực cân bằng vật đang đứng yên sẽ ..
Vật đang chuyển động sẽ ....
Câu 8 : Chỉ có công cơ học khi có tác dụng vào vật và làm cho vật ..
III/ Em hãy điền chữ Đ hoặc chữ S nếu em cho câu đó đúng hoặc sai : (1,5 điểm) 
Câu 9: Lực ma sát luôn luôn có hại 
Câu 10 : Lực đẩy Ac-si-met không phụ thuộc vào trọng lượng riêng của vật 
Câu 11: Càng lên cao áp suất khí quyển càng tăng 
Câu 12: Đơn vị của áp suất là N/m2 
Câu 13: Công thức liên hệ giữa quãng đường S đi được trong thời gian t và vận tốc v : 
 t = 
Câu 14 : Công cơ học có đơn vị là N/m 
Trường THCS Bình Minh 
Họ và tên : 
Lớp 8/ 
Điểm 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - Năm học : 2009-2010
Môn : VẬT LÍ 8 
Thời gian : 30 phút ( không kể thời gian giao đề ) 
B. TỰ LUẬN : (6 điểm ) 
Câu 1: Phát biểu định luật về công (1điểm)
Câu 2: Một thùng hình trụ cao 1,8 m đựng nước. Mực nước trong thùng cách miệng thùng 
30 cm .Tính : 
 a. Áp suất tại đáy thùng. 
 b. Áp suất tại điểm A cách đáy thùng 40 cm. 
Cho biết trọng lượng riêng của nước là 10 000 N/m3 (2,5 điểm)
Câu 3: Một vật hình cầu có thể tích là 36 dm3 được dìm ngập vào bể nước .
 a. Tính lực đẩy Ac-si-met của nước tác dụng lên vật .
 b. Nếu vật trên nổi với thể tích phần nổi bằng thể tích của vật thì lực đẩy Ac-si-met là 
 bao nhiêu ? Vật có khối lượng là bao nhiêu ? 
 Cho biết trọng lượng riêng của nước 10000 N/m3. (2,5 điểm) 
 Bài làm :
 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN VẬT LÍ 8 
 Học kì I : 2009-2010
A. TRẮC NGHIỆM : (4điểm ) 
 Mỗi ý trả lời đúng ghi 0,25 điểm 
 I.Chọn phương án đúng : (Từ câu 1 đến câu 6)
1
2
3
4
5
6
C
C
B
C
D
A
II.Điền từ vào chỗ trống như sau : (Từ câu 7đến câu 8)
Câu 7 : tiếp tục đứng yên / chuyển động thẳng đều mãi mãi 
Câu 8 : lực / chuyển dời 
III.Điền Đ hoặc S : (Từ câu 9 đến câu 14)
9
10
11
12
13
14
S
Đ
S
Đ
Đ
S
B. TỰ LUẬN : ( 6 điểm ) 
1/ Phát biểu định luật về công : Không có máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công. Nếu được lợi bao nhiêu lần về lực thì lại thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại (1điểm) 
2/ Tóm tắt đề : (0,5 đ) 
 a = 30 cm = 0,3 m
 l = 40 cm = 0,4 m 
	 hd = 1,8 – 0,3 = 1,5 m 
 hA = 1,5 – 0,4 = 1,1 m 
 d = 10 000 N/m3 
 a. pd = ?
 b. PA = ?
a. Áp suất tại đáy thùng là :
 Pd = d.hd = 10 000.1,5 = 15 000 (N/m2) (1điểm) 
b.Áp suất tại điểm A cách đáy 0,4 m là : 
 PA= d.hA = 10 000.1,1 = 11 000 (N/m2 ) (1điểm) 
3/ Cho biết : (0,5 đ) 
 V = 36 dm3 = 36. 10-3m3 
	d = 10 000 N/m3 = 104 N/m3 
a. Lực đẩy Ác-si- met tác dụng lên vật :
 FA= d .V = 104 . 36. 10-3 = 360 (N) (0,5đ) 
b. Thể tích của phần chìm : V’ = V = . 36 dm3 = 24 dm3 = 24. 10-3m3 (0,5 đ) 
Lực đẩy Ác- si- met tác dụng lên vật lúc này là :
 FA= d .V’ = 104 . 24. 10-3 = 240 (N) (0,5 đ) 
Khi vật đứng yên trên mặt nước thì trọng lượng của vật cân bằng với lực đẩy Ác- si- met : 
 P = FA = 240 (N) (0,25đ) 
Vậy khối lượng của vật là : m = = = 24 (kg) (0,25đ) 

Tài liệu đính kèm:

  • docDe thi HKI Lý 8 (09-10).doc