Đề kiểm tra học kì I môn Vật lí Khối 8 - Năm học 2010-2011

Đề kiểm tra học kì I môn Vật lí Khối 8 - Năm học 2010-2011

Câu 2: Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào những yếu tố nào? Công thức tính áp suất, đơn vị áp suất .

Câu 3: Một người đi bộ với vận tốc 4km/h. Tính khoảng cách từ nhà đến nơi làm việc, biết thời gian người đó đi từ nhà đến nơi làm việc là 30 phút.

Câu 4: Một con ngựa kéo một chiếc xe chuyển động với lực kéo là 600N đi được quãng đường 100m.Tính công của lực kéo của con ngựa.

Câu 5: Một vật có thể tích 2,5m3 nhúng chìm hoàn toàn trong nước. Biết trọng lượng riêng của nước là 1000N/m3. Tính lực đẩy Ácimet tác dụng lên vật.

 

doc 2 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 428Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Vật lí Khối 8 - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010-2011
MÔN: VẬT LÍ 
Lớp : 8 ( Thời gian 45’)
Đề I:
Câu 1: Độ lớn của vận tốc cho biết điều gì? Nêu công thức tính vận tốc và đơn vị của vận tốc .
Câu 2: Nêu điều kiện để một vật chìm xuống, nổi lên hay lơ lửng trong một chất lỏng ?
Câu 3: Một người đi xe đạp trong 30 phút với vận tốc 12km/h. Hỏi quãng đường đi được bao nhiêu km ?
Câu 4: Một bể nước cao 1,5m chứa đầy nước. Tính áp suất của nước tác dụng lên đáy bể biết trọng lượng riêng của nước là 1000 N/m3.
Câu 5: Một vật có thể tích 2,5m3 nhúng chìm hoàn toàn trong nước. Biết trọng lượng riêng của nước là 1000N/m3. Tính lực đẩy Ácimet tác dụng lên vật.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010-2011
MÔN: VẬT LÍ 
Lớp : 8 ( Thời gian 45’)
Đề II:
Câu 1: Thế nào là hai lực cân bằng? 
Câu 2: Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào những yếu tố nào? Công thức tính áp suất, đơn vị áp suất .
Câu 3: Một người đi bộ với vận tốc 4km/h. Tính khoảng cách từ nhà đến nơi làm việc, biết thời gian người đó đi từ nhà đến nơi làm việc là 30 phút.
Câu 4: Một con ngựa kéo một chiếc xe chuyển động với lực kéo là 600N đi được quãng đường 100m.Tính công của lực kéo của con ngựa.
Câu 5: Một vật có thể tích 2,5m3 nhúng chìm hoàn toàn trong nước. Biết trọng lượng riêng của nước là 1000N/m3. Tính lực đẩy Ácimet tác dụng lên vật.
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Đề I
Câu 1: 
Độ lớn của vận tốc cho biết mức độ nhanh hay chậm của chuyển động. (0,5đ)
 Công thức: v = trong đó 	 v: vận tốc (m/s)
	s : quãng đường (m)
	t: thời gian (s)	
Đơn vị của vận tốc là: m/s	(2,0đ)
Câu 2: Điều kiện để vật : Chìm xuống P > FA
	Lơ lửng P = FA
	Nổi lên P < FA 	(1,5đ) 
Câu 3: Quãng đường đi được là s = v x t = 12 x 0,5 = 6 (km)	(2,0đ)
Câu 4: Áp suất của nước là: P = d x h = 1000 x 1,5 = 1500 (N/m3 )	(2,0đ)
Câu 5: Lực đẩy Acsimet là: FA= d x V= 1000 x 2,5 = 2500 (N)	(2,0đ)
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Đề II
Câu 1: Hai lực cân bằng là hai lực cùng đặt lên một vật, có cường độ bằng nhau, phương nằm trên cùng một đường thẳng, chiều ngược nhau.	(1,5đ)
Câu 2: Tác dụng của Áp lực phụ thuộc vào Áp lực và diện tích bị ép	(0,5đ)
 Công thức tính Áp suất : P = trong đó P áp suất (N/m2 )
	 F áp lực (N)
	 S diện tích bị ép (m2)
Đơn vị áp suất là: N/m2	(2,0đ)	
Câu 3: Khoảng cách là s = v x t = 4 x 0,5 = 2 (km)	(2,0đ)	
Câu 4: Công của lực kéo : A= F x s = 600 x 100 = 60000 (J)	(2,0đ) 
Câu 5: Lực đẩy Acsimet là: FA= d x V= 1000 x 2,5 = 2500 (N)	(2,0đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docDE KIEM TRA HOC KI I LI 8.doc