A. Phần trắc nghiệm khách quan: 8*0,5 = 4,0 điểm
Chọn chữ các đứng trớc đáp án đúng nhất trong các đáp án đã cho
Câu 1: 1.5 mol CaCO3 có khối lợng là:
A. 100g B. 150g
C. 200g D. 250g
Câu 2: 24g cacbon có số mol là:
A. 0,5 B. 1
C. 1,5 D. 2
Câu 3: Tỷ khối của khí A so với khí hyđro bằng 17 lần. Khí đó là:
A. SO2 B. H2S
C. SO3 D. CO2
Câu 4: 0,5 mol khí Nitơ có số phân tử là:
A. 6.1023 B. 9.1023 C. 12.1023 D. 3.1023
Câu 5 : Cho 12,8 gam Cu tác dụng hoàn toàn với oxi tạo thành 16 gam CuO .
Khối lợng oxi cần dùng là :
A. 3,2 gam B. 0,32 gam C. 0,4 gam D. 12,8 gam
Câu 6 : 0,25 mol CO2 có khối lợng là :
A. 44 gam B. 11 gam C. 22 gam D. 1,1 gam
Câu 7 : ở đktc 0,5 mol khí CH4 có thể tích là :
A, 11,2 lít B. 22,4 lit C. 2,24 lít D.8lít
Câu 8 : 8 gam CuO là khối lợng của :
A. 1mol CuO B. 0,1 mol CuO C. 0,5 mol CuO D. Tất cả đều sa
B. Phần tự luận:
Caõu 9:(1 ủieồm) Laọp phửụng trỡnh hoựa hoùc cuỷa caực phaỷn ửựng sau ủaõy:
a. ẹoỏt hoón hụùp Keừm vaứ boọt lửu huyứnh taùo thaứnh Keừm Sunfua(ZnS).
b. ẹoỏt chaựy coàn ( C2H6O) taùo thaứnh khớ cacbonic vaứ nửụực .
c. ẹun chaựy ủửụứng kớnh (C12H22O11) taùo thaứnh cacbon vaứ hụi nửụực.
d. ẹun chaựy khớ meõtan (CH4) taùo thaứnh khớ cacbonic vaứ nửụực.
Câu 10: :(1 ủieồm)
Tính thành phần phần trăm theo khối lợng của các nguyên tố trong: CuSO4
Câu 11: :(1,5 ủieồm)
a) Lập CTHH của hợp chất có thành phần nguyên tố sau:
70% Fe và 30% O, biết khối lợng mol hợp chất là 160g
b) Trong 3,2g oxit sắt ở trên có bao nhiêu gam sắt.
Đề kiểm tra húa chương 3 (thời gian làm bài 75 phỳt) Thầy giỏo Vũ Hoàng Sơn Đề bài A. Phần trắc nghiệm khách quan: 8*0,5 = 4,0 điểm Chọn chữ các đứng trước đáp án đúng nhất trong các đáp án đã cho Câu 1: 1.5 mol CaCO3 có khối lượng là: A. 100g B. 150g C. 200g D. 250g Câu 2: 24g cacbon có số mol là: A. 0,5 B. 1 C. 1,5 D. 2 Câu 3: Tỷ khối của khí A so với khí hyđro bằng 17 lần. Khí đó là: A. SO2 B. H2S C. SO3 D. CO2 Câu 4: 0,5 mol khí Nitơ có số phân tử là: A. 6.1023 B. 9.1023 C. 12.1023 D. 3.1023 Câu 5 : Cho 12,8 gam Cu tác dụng hoàn toàn với oxi tạo thành 16 gam CuO . Khối lượng oxi cần dùng là : A. 3,2 gam B. 0,32 gam C. 0,4 gam D. 12,8 gam Câu 6 : 0,25 mol CO2 có khối lượng là : A. 44 gam B. 11 gam C. 22 gam D. 1,1 gam Câu 7 : ở đktc 0,5 mol khí CH4 có thể tích là : A, 11,2 lít B. 22,4 lit C. 2,24 lít D.8lít Câu 8 : 8 gam CuO là khối lượng của : A. 1mol CuO B. 0,1 mol CuO C. 0,5 mol CuO D. Tất cả đều sa B. Phần tự luận: Caõu 9:(1 ủieồm) Laọp phửụng trỡnh hoựa hoùc cuỷa caực phaỷn ửựng sau ủaõy: ẹoỏt hoón hụùp Keừm vaứ boọt lửu huyứnh taùo thaứnh Keừm Sunfua(ZnS). ẹoỏt chaựy coàn ( C2H6O) taùo thaứnh khớ cacbonic vaứ nửụực . ẹun chaựy ủửụứng kớnh (C12H22O11) taùo thaứnh cacbon vaứ hụi nửụực. ẹun chaựy khớ meõtan (CH4) taùo thaứnh khớ cacbonic vaứ nửụực. Câu 10: :(1 ủieồm) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố trong: CuSO4 Câu 11: :(1,5 ủieồm) a) Lập CTHH của hợp chất có thành phần nguyên tố sau: 70% Fe và 30% O, biết khối lượng mol hợp chất là 160g b) Trong 3,2g oxit sắt ở trên có bao nhiêu gam sắt. Câu 12: :(1,5 ủieồm) Cho 32,5 g kẽm tác dụng với dung dịch axit dư theo sơ đồ phản ứng: Zn + HCl -> ZnCl2 + H2 Tính thể tích khí hyđro thu được ở điều kiện tiêu chuẩn. Tính số mol ZnCl2 tạo ra sau phản ứng. Câu 14: :(1 ủieồm) Xác định công thức của hợp chất của cacbon và hyđro biết khối lượng mol bằng 16g trong đó 75% khối lượng là cacbon. ------ Hết-----
Tài liệu đính kèm: