Bài 1 (4 điểm) : Cho có AB = 6cm,AC = 9cm,BC = 20cm.Tia phân giác của góc BAC cắt BC tại D. Tính DB và DC ?
Bài 2: ( 6 điểm)
Cho nhọn , đường cao AH ( H BC).Vẽ HD vuông góc AB tại H, HE vuông góc AC tại E.
a) Chứng minh: AHB ADH , AHC AEH
b) Chứng minh: AD.AB = AE.AC
c) Cho AB = 13cm, AC = 15cm, AH = 12cm.Tính AD, AE.
PGD Huyện BCTrường THCS Tân Qúi TâyĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III _ HÌNH HỌC 8NĂM HỌC 2010-2011Bài 1: ( 4 điểm )Cho tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 9cm, BC = 12cm và tam giác MNP có MN = 24cm,
NP = 18cm, MP = 12cm.Chứng minh EMBED Equation.DSMT4 và EMBED Equation.DSMT4 đồng dạngTính tỉ số chu vi của hai tam giác đó. So sánh tỉ số này với tỉ số đồng dạng
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ GÒ XOÀI ĐỀ KIỂM TRA LẦN 2 HKII Phân môn : Hình học 8 Năm học: 2010-2011 Bài 1 (4 điểm) : Cho có AB = 6cm,AC = 9cm,BC = 20cm.Tia phân giác của góc BAC cắt BC tại D. Tính DB và DC ? Bài 2: ( 6 điểm) Cho nhọn , đường cao AH ( H BC).Vẽ HD vuông góc AB tại H, HE vuông góc AC tại E. Ѕ Ѕ a) Chứng minh: AHB ADH , AHC AEH b) Chứng minh: AD.AB = AE.AC c) Cho AB = 13cm, AC = 15cm, AH = 12cm.Tính AD, AE. PGD Huyện BC Trường THCS Tân Qúi Tây ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III _ HÌNH HỌC 8 NĂM HỌC 2010-2011 Bài 1: ( 4 điểm ) Cho tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 9cm, BC = 12cm và tam giác MNP có MN = 24cm, NP = 18cm, MP = 12cm. Chứng minh EMBED Equation.DSMT4 và EMBED Equation.DSMT4 đồng dạng Tính tỉ số chu vi của hai tam giác đó. So sánh tỉ số này với tỉ số đồng dạng Bài 2: ( 6 điểm ) Cho EMBED Equation.DSMT4 vuông tại A có AB = 12cm , AC = 16cm. Vẽ đường cao AH, đường phân giác AD. a) Tính độ dài BC b) Chứng minh hai tam giác ABH và ABC đồng dạng. Tính độ dài AH. c) Tính dộ dài BD và CD. d) Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ABD và ACD. ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CHƯƠNG 3 HÌNH HỌC 8 Năm học: 2010-2011 Bài 1: (4đ) Cho tam giác ABC đồng dạng tam giác DEF . Biết gĩc A= 700, gĩc E= 500. Tính số đo các gĩc cịn lại của hai tam giác đĩ Bài 2: (6đ) Cho tam giác ABC vuơng tại A cĩ AB=15cm, AC=20cm. Kẻ đường cao AH a/ Tính độ dài cạnh BC b/ Chứng minh: ∆AHC đồng dạng ∆BAC và suy ra độ dài của AH c/ Kẻ đường phân giác AE (E thuộc BC).Tính độ dài EB, EC d/ Tính tỉ số diện tích của tam giácAHB và tam giác CAB ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC CHƯƠNG III Bài 1: Cho DABC ~ DMNK với k =. Tính độ dài MN,số đo góc C, biết AB = 6cm, góc K = 500 Bài 2: Cho DABC vuông tại A có đường cao AH Chứng minh: DABH ~ DCBA, suy ra AB2 = BH.BC Tính BC, BH biết AB = 12cm, AC = 16cm Chứng minh AH2 = BH.CH TRƯỜNG THCS ĐỒNG ĐEN ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CHƯƠNG III HÌNH HỌC 8 Bài 1:Cho có Â = 500 và BÂ = 400, AB = 12cm; AC = 9cm, DE = 24cm. a) Tính ,, b) Tính DF Bài 2: Cho vuông tại A có AB =12cm, AC=16cm, kẻ đường cao AH a/ Chứng minh rằng: đồng dạng với . b/ Chứng minh : AC2 = CH.CB c/ Tính BC, HC,AH d/ Tia AD là tia phân giác (D BC). Tính độ dài BD; DC;AD TRƯỜNG THCS HƯNG LONG TỔ TĨAN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MƠN : HÌNH HỌC 8 ( Chương III ) Bài 1 : (3đ) Cho ABC cĩ BC = 12 cm . Đường thẳng d // BC cắt AB và AC lần lượt tại E và F, biết AE = 3 cm , EB = 6 cm . Tính độ dài EF Bài 2 : ( 7đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB=8cm, AC=6cm, AH là đường cao. Tính BC. Chứng minh: AB2=BH.BC Gọi AD là đường phân giác của góc A. Tính BD, CD. Tính tỉ số diện tích của tam giác ABD và tam giác ACD Trùơng THCS Phạm Văn Hai ĐỀ THAM KHẢO CIII HH8 Cho vuơng tại A, AB = 6cm, AC= 8cm. Đường cao AH C/m: đồng dạng Tính BC,AH,HB,HC C/m: AB.HC= AC.HA Gọi AD là phân giác gĩc A, (D thuộc BC).Tính DB,DC ĐỀ THAM KHẢO 1 TIẾT CHƯƠNG III – HÌNH HỌC 8 BÀI1 : Cho tam giác ABC cĩ AB=20m, AC=15m,BC= 25m. AD là phân giác của gĩc BAD. Tính BD và DC. BÁI 2:Cho ABC vuơng tại A, co đường cao AH.Cho AH= 12cm, AB = 15cm. a/ Chứng minh :AHB đồng dạng CHA. b/ Tính độ dài các đoạn thẳng BH, HC, AC. c/ Trên cạnh AC lấy điểm E : CE = 5cm, trên BC lấy điểm F :CF= 4cm. Chứng minh CEF vuơng. d/ Chứng minh : CE . CA =CF .CB. ĐỀ THAM KHẢO HH8 CHƯƠNG III Bài 1: Cho tam giác ABC, vẽ MN // BC, biết MN = 15cm, AM = 3cm, BM = 6cm, AN = 2,5cm. Tính NC và BC. Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB= 6cm, AC= 8cm. AH là đường cao. a/ Tính BC b/ chứng minh: AH.BC = AB. AC c/ Kẻ HM vuông góc AB tại M. Chưng minh : tam giác AHM và tam giác AHB đồng dạng. d/ Vẽ phân giác AD của góc A. Tính DB, DC ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 3 HÌNH HỌC 8 Bài 1: Cho ∆CAM cĩ AM =20cm, CA =15cm, CM = 25cm. Đường phân giác của gĩc CAM cắt CM tại B Tính CB, BM Tính tỉ số diện tích của ∆ACB và ∆AMB Bài 2: Cho ∆ABC vuơng tại A đường cao AH, AC = 6cm, AB = 8cm. Tính BC Chứng minh ∆ABC đồng dạng ∆HBA Trên tia đối của tia AC lấy điểm D, vẽ DK vuơng gĩc DB tại K. Chứng minh ∆BHK đồng dạng ∆BDC Cho AD = 15cm. Tính diện tích ∆BHK. TRường THCS VĨnh Lợc B ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III MƠN HÌNH HỌC : LỚP 8 Thời gian làm bài :45 phút Bài 1: (3điểm) Cho ∆ABC đởng dạng với ∆MNP theo tỉ sớ k= ,biết AB=5cm , BC=4cm và MP=3cm , Tính đợ dài các cạnh AC ,MN, NP ? Bài 2 (7điểm) Cho ∆ABC vuơng tại A. Có AB=6cm ,BC =10cm . Hạ đường cao AH vuơng góc với BC(H€BC) .Phân giác BE cắt AC tại E a/ Chứng minh ∆AHC đờng dạng với ∆BAC b/ Tính đợ dài AC, AE, EC c/ Chứng minh AC2 =BC.HC. TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ GÒ XOÀI ĐỀ KIỂM TRA LẦN 2 HKII Phân môn : Hình học 8 Năm học: 2010-2011 Bài 1 (4 điểm) : Cho có AB = 6cm,AC = 9cm,BC = 20cm.Tia phân giác của góc BAC cắt BC tại D. Tính DB và DC ? Bài 2: ( 6 điểm) Cho nhọn , đường cao AH ( H BC).Vẽ HD vuông góc AB tại H, HE vuông góc AC tại E. Ѕ Ѕ a) Chứng minh: AHB ADH , AHC AEH b) Chứng minh: AD.AB = AE.AC c) Cho AB = 13cm, AC = 15cm, AH = 12cm.Tính AD, AE.
Tài liệu đính kèm: