Đề kiểm tra giữa kì 2 môn Công nghệ Khối 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Vĩnh Phú

Đề kiểm tra giữa kì 2 môn Công nghệ Khối 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Vĩnh Phú

Người soạn: Thạch Thanh Hải

Ngày tháng năm

I. MỤC TIÊU:

- Đáp ứng được các kiến thức, kĩ năng trong chương trình từ bài 44 đến bài 49 môn Công nghệ 8.

- Hiểu được cơ sở phân loại, cấu tạo, nguyên lí làm việc và cách sử dụng một số đồ dùng điện thường dùng trong gia đình.

- Hiểu được cách tính điện năng tiêu thụ và sử dụng điện năng một cách hợp lí, tiết kiệm trong gia đình.

- Đánh giá đúng năng lực HS, để điều chỉnh kế hoạch bài dạy của GV, năng lực tự học của HS cho phù hợp.

II. MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ

1. Ma trận

- Thời gian làm bài: 45 phút

- Trắc nghiệm khách quan 70% (14 câu 7 điểm ) và Tự luận 30% ( 3 câu 3 điểm)

 

docx 4 trang Người đăng Mai Thùy Ngày đăng 19/06/2023 Lượt xem 246Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì 2 môn Công nghệ Khối 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Vĩnh Phú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Vĩnh Phú
Tổ Lí Tin Công Nghệ
KIỂM TRA GIỮA KÌ II - MÔN CÔNG NGHỆ - KHỐI 8
NĂM HỌC: 2021-2022
Người soạn:	Thạch Thanh Hải	
Ngày tháng năm	
I. MỤC TIÊU:
Đáp ứng được các kiến thức, kĩ năng trong chương trình từ bài 44 đến bài 49 môn Công nghệ 8.
Hiểu được cơ sở phân loại, cấu tạo, nguyên lí làm việc và cách sử dụng một số đồ dùng điện thường dùng trong gia đình.
Hiểu được cách tính điện năng tiêu thụ và sử dụng điện năng một cách hợp lí, tiết kiệm trong gia đình.
Đánh giá đúng năng lực HS, để điều chỉnh kế hoạch bài dạy của GV, năng lực tự học của HS cho phù hợp.
II. MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ
1. Ma trận 
- Thời gian làm bài: 45 phút
- Trắc nghiệm khách quan 70% (14 câu 7 điểm ) và Tự luận 30% ( 3 câu 3 điểm)
TT
Đơn vị kiến thức, kĩ năng
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Tổng số câu
Tổng điểm
NB
TH
VD
VD cao
TN
TL
TN
TL
1
Chủ đề Đồ dùng điện – cơ( Bài 44+45)
2 TN (0,25)
2TN
(0,5)
2TN
(0,5)
6
3,0
2
Bài 46 Máy biến áp
2-TN
2TN
(0,5)
TL
(1,0)
4
1
2,0
1,0
3
Bài 48: Sử dụng hợp lí điện năng
3TN
TL
(1,0)
3
1
1,5
1,0
4
Bài 49: Tính toán điện năng tiêu thụ trong gia đình
1TN
TL (1,0)
1
1
0,5
1,0
Tổng Số Câu
Thời gian (phút)
Tổng điểm
4,0
3,0
2,0
1,0
14
3
7,0
3,0
	2. Bản đặc tả:
TT
Đơn vị kiến thức, kĩ năng
Chuẩn kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
NB
TH
VD
VD cao
1
Chủ đề Đồ dùng điện – cơ ( Bài 44+45)
Nhận biết
Hiểu được cơ sở phân loại, cấu tạo, nguyên lí làm việc và cách sử dụng một số đồ dùng điện thường dùng trong gia đình.
2
Bài 46 Máy biến áp
Nhận biết:Hiểu được cấu tạo, nguyên lí làm việc và cách sử dụng máy biến áp
Thông hiểu: Hiểu được nguyên lí làm việc của máy biến áp
Vận dụng 
Sử dụng được công thức máy biến áp để tính U hoặc N ở cuộn thứ cấp và sơ cấp
3
Bài 48: Sử dụng hợp lí điện năng
Nhận biết
Trình bày được các biện pháp tiết kiệm trong gia đình
4
Bài 49: Tính toán điện năng tiêu thụ trong gia đình
Nhận biết
Trình bày được công thức tính điện năng tiêu thụ. A=P.t
Thông hiểu
Hiểu được cách tính điện năng tiêu thụ
Vận dụng
- Áp dụng kiến thức đã học A=P.t để tính điện năng tiêu thụ trong gia đình
III. Đề kiểm tra:
I. TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm)
I. TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm)
Câu 1: Cấu tạo động cơ điện một pha có:
A. Stato	B. Roto	C. Cả A và B đều sai	D. Cả A và B đều đúng
Câu 2: Ở động cơ điện một pha, stato là:
A. Phần tĩnh	B. Phần quay	C. Cả A và B đều đúng	D. Đáp án khác
Câu 3: Cấu tạo stato có:
A. Lõi thép	B. Dây quấn	C. Cả A và B đều đúng	D. Cả A và B đều sai
Câu 4: Số liệu kĩ thuật của động cơ điện một pha có:
A. Điện áp định mức	B. Công suất định mức	C. Cả A và B đều đúng	D. Đáp án khác
Câu 5: Ưu điểm của động cơ điện một pha là:
A. Cấu tạo đơn giản	B. Sử dụng dễ dàng	C. Ít hỏng	D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6: Khi sử dụng động cơ điện một pha cần lưu ý:
A. Không để động cơ làm việc quá công suất định mức	B. Kiểm tra và tra dầu mỡ định kì
C. Động cơ mới mua hoặc lâu không sử dụng, trước khi dùng phải dùng bút thử điện kiểm tra điện có rò ra vỏ không
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7: Chức năng của máy biến áp một pha?
A. Biến đổi dòng điện	B. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha 
C. Biến đổi điện áp	D. Biến đổi điện áp của dòng điện một chiều
Câu 8:  Máy biến áp 1 pha có cấu tạo gồm lõi thép và:  
A.  2 cuộn dây sơ cấp, 1 cuộn dây thứ cấp.              B. 1 cuộn dây sơ cấp, 1 cuộn dây thứ cấp.
C. 1 cuộn sơ cấp, 2 cuộn thứ cấp.                              D. 2 cuộn sơ cấp, 2 cuộn thứ cấp. 
Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp lấy điện áp vào	B. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp đưa điện áp ra
C. Dây quấn sơ cấp lấy điện áp vào, dây quấn thứ cấp đưa điện áp ra
D. Dây quấn thứ cấp lấy điện áp vào, dây quấn sơ cấp đưa điện áp ra
Câu 10: Chọn phát biểu đúng:
A. Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp bằng tỉ số giữa số vòng dây của chúng
B. Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp lớn hơn tỉ số giữa số vòng dây của chúng
C. Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp nhỏ hơn tỉ số giữa số vòng dây của chúng	
D. Đáp án khác
Câu 11: Giờ cao điểm dùng điện là:
A. Từ 0h đến 18h	B. Từ 18h đến 22h	C. Từ 22h đến 24h	D. Từ 12h đến 18h
Câu 12: Sử dụng hợp lí điện năng gồm:
A. Giảm bớt dùng điện trong giờ cao điểm	
B. Sử dụng đồ dùng điện có hiệu suất cao là tiết kiệm điện năng
C. Không sử dụng lãng phí điện năng	
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13: Sử dụng lãng phí điện năng là:
A. Tan học không tắt đèn phòng học	B. Bật đèn phòng tắm suốt đêm
C. Khi ra khỏi nhà không tắt điện phòng	D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14: Công thức tính điện năng tiêu thụ là:
A. A = P.t	B. A = P/t	C. A = t/P	D. A = P + t
II. TỰ LUẬN ( 3 điểm)
Câu 1: Các đặc điểm của giờ cao điểm? (1điểm)
Câu 2: Một máy biến áp cuộn sơ cấp có 800 vòng dây, được nối vào nguồn điện 220V, muốn điện áp ra là 22V thì số vòng dây của cuộn thứ cấp phải là bao nhiêu? ( 1 điểm)
Câu 3: Hãy tính điện năng tiêu thụ của 2 bóng đèn 220V-60W trong 1 tháng (30 ngày), biết rằng mỗi bóng sử dụng 8h/ngày, và số tiền phải trả nếu 1KW/h là 2342đồng? ( 1 điểm)
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Câu trả lời
D
A
C
C
D
D
B
B
C
A
B
D
D
A
II. TỰ LUẬN
Câu 1:
Đặc điểm của giờ cao điểm: - Điện năng tiêu thụ rất lớn trong khi khả năng cung cấp điện của các nhà máy điện không đáp ứng đủ. ( 0,5 đ)
- Điện áp của mạng điện bị giảm xuống, ảnh hưởng xấu đến chế độ làm việc của các đồ dùng điện. ( 0,5 đ)
Câu 2: U1U2=N1N2 → N2=N1U2U1 ( 0,5đ)
N2= 800.22220=80 (vòng) ( 0,5đ)
Câu 3: 
Điện năng tiêu thụ trong 1 tháng
A = P.t = 2.60.8.30 = 22800 ( Wh) = 22,8 (KW.h) ( 0,5đ)
Tiền điện: 22,8.2342 = 67 449,6 đ ≈68 000 đ ( 0,5đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ki_2_mon_cong_nghe_khoi_8_nam_hoc_2021_2022.docx