Đề kiểm tra Giải toán bằng máy tính Casio Lớp 8

Đề kiểm tra Giải toán bằng máy tính Casio Lớp 8

Qui định: Học sinh trình bày vắn tắt cách giải( nếu bài có yêu cầu), công thức áp dụng, kết quả tính toán vào ô trống liền kề bài toán. Các kết quả tính gần đúng, nếu không có chỉ định cụ thể, được ngầm hiểu lấy kết quả đối với các chữ số có trên máy

Bài 1. ( 5đ ) Tính giá trị của các biểu thức :

a/ N =

 ( N lấy kết quả với 2 chữ số phần thập phân )

 

doc 12 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 291Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Giải toán bằng máy tính Casio Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH CASIO Lớp 8 
 Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
 Chú ý: Học sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này
Điểm của toàn bài 
Nhận xét :
Bằng số
Bằng chữ
Qui định: Học sinh trình bày vắn tắt cách giải( nếu bài có yêu cầu), công thức áp dụng, kết quả tính toán vào ô trống liền kề bài toán. Các kết quả tính gần đúng, nếu không có chỉ định cụ thể, được ngầm hiểu lấy kết quả đối với các chữ số có trên máy
Bài 1. ( 5đ ) Tính giá trị của các biểu thức : 
a/ N = 
 ( N lấy kết quả với 2 chữ số phần thập phân )
N = 
b/ G = 
G = 
c/ H= 
H = 
d/ K = 
 K = 
e/ Tính giá trị gần đúng ( chính xác đến 5 chữ số thập phân ) của biểu thức sau:
 I = 
I = 
Bài 2. ( 2đ ) Cho P(x) = x4 + ax3 + bx2 + cx + d. Biết P(1) = 5, P(2) = 7, P(3) = 9, P(4) = 11.
Tìm a, b, c, d
b. Tính .
Cách giải
Kết quả
a = 
b = 
c = 
d = 
b/ 
A = 
Bài 3. (2đ ) a. Tìm UCLN, BCNN của A = 182666 , B = 5149980 .
 Tìm UCLN và BCNN của 2 số C= 2419580247 và D= 3802197531
a/ UCLN ( A,B ) = ; BCNN (A, B ) = 
b/ UCLN ( C,D ) = ; BCNN (C, D ) = 
Bài 4. ( 2đ )Tìm số tự nhiên n ( 20349 < n < 47238 ) để 4789655 - 27n là lập phương của một số tự nhiên .
Cách giải
Kết quả
n = 
Bài 5. (3đ ) Cho dãy số ( với n nguyên dương ) 
	Un = 
	a/ Tính các giá trị U1; U2 ; U3 ; U4 .
	b/ Xác lập công thức truy hồi tính Un+2 theo Un+1 và Un .
	c/ Lập qui trình ấn phím liên tục tính Un+2 theo Un+1 và Un , rồi tính U7 đến U10 .
Cách giải
Kết quả
b/ Cách xác lập công thức: 
c/ Qui trình liên tục :
a/ U1=
 U2=
 U3 =
 U4 = 
b/ Un+2 = 
c/ 
 U7 = 
 U8 =
 U9 = 
 U10=
Bài 6 . (2đ )Tìm số a nhỏ nhất có 10 chữ số biết rằng số đó khi chia cho 5 dư 3 và khi chia cho 619 dư 237 .
Cách giải
Kết quả
a = 
Bài 7. (4đ ) a/ Tìm số dư r khi chia số 24728303034986074 cho 2008 
 r = 
	 b/ Tìm số dư R khi chia 17762003 cho 4000 
 R = 
 c/ Tìm 3 chữ số cuối của số 73411
 d/ Tìm chữ số thập phân thứ 2009 khi chia 10 cho 23.
Bài 8. (5đ ) a/ Giải phương trình : 
 X = 
 b/ Cho x1000 + y1000 = 6,912; x2000 + y2000 = 33,76244
 Tính A = x3000 + y3000
A= 
c) Tính kết quả đúng (không sai số) của các tích sau :
P = 13032008 x 13032009
Q = 3333355555 x 3333377777
P = 
Q = 
 d/ Tìm số tự nhiên n sao cho (1000 n 2000) sao cho là số tự nhiên.
 n = 
Bài 9. Viết qui trình ấn phím để tìm số tự nhiên n nhỏ nhất sao cho 28 + 211 + 2n là số chính phương . Ghi kết quả số n tìm được :
Cách giải
Kết quả
n = 
Bài 10. (2đ ) Đặt Sn = 13 + 25 + 43 + ...+ [ 3( n2 + n ) +7 ] ( Với n = 1; 2; 3; 4; .....)
	a/ Viết qui trình ấn phím để tính Sn .
	b/ Tính S15 ; S16 ; S19 ; S20 .
Cách giải
Kết quả
S15 = 
 S16 =
 S19 =
 S20 = 
Bài 11 (2đ )Cho vuông tại A. Biết BC = 8,916 cm và AD là phân giác trong của góc A. Biết BD = 3,178 cm. Tính AB, AC.( Trình bày cách giải ngắn gọn )
Cách giải
Kết quả
AB = 
AC = 
ĐỀ KIỂM TRA GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH CASIO Lớp 8 
 Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
 Chú ý: Học sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này
Điểm của toàn bài 
Nhận xét :
Bằng số
Bằng chữ
Qui định: Học sinh trình bày vắn tắt cách giải, công thức áp dụng, kết quả tính toán vào ô trống liền kề bài toán. Các kết quả tính gần đúng, nếu không có chỉ định cụ thể, được ngầm hiểu lấy kết quả đối với các chữ số có trên máy
Bài 1. Tính giá trị của các biểu thức : 
a/ N = 
 ( N lấy kết quả với 2 chữ số phần thập phân )
N = 772, 96
b/ G = 
G = 0,001995759603
c/ H= 
H = 45,29118217
d/ K = 
 K = 2006 
e/ Tính giá trị gần đúng ( chính xác đến 5 chữ số thập phân ) của biểu thức sau:
 I = 
I = 562,42093
Bài 2. Cho P(x) = x4 + ax3 + bx2 + cx + d. Biết P(1) = 5, P(2) = 7, P(3) = 9, P(4) = 11.
Tìm a, b, c, d
b. Tính .
Cách giải
Kết quả
Đặt Q(x)=P(x) - ( 2x+3 ); suy ra 1;2;3;4 là nghiệm của Q(x). Do đó P(x) = Q(x) + ( 2x +3 ) = (x-1)(x-2)(x-3)(x-4)+ ( 2x +3 ) = x4 - 10x3 + 35x2 - 48x + 27 
P(15) = 24057
P(-12) = 43659
a = -10.
b = 35
c = - 48.
d = 27
b/ 
A = 3412,8
Bài 3. a. Tìm UCLN, BCNN của A = 182666 , B = 5149980 .
 Tìm UCLN và BCNN của 2 số C= 2419580247 và D= 3802197531
a/ UCLN ( A,B )= 22 ; BCNN (A, B ) = 42760283940
b/ UCLN ( C,D )= 345654321 ; BCNN (C, D ) = 26615382717
Bài 4. Tìm số tự nhiên n ( 20349 < n < 47238 ) để 4789655 - 27n là lập phương của một số tự nhiên .
Cách giải
Kết quả
Đặt A= với 20349 < n < 47238 ta có 
351429 < 4789655 - 27n < 4240232 hay 351429 < A3 < 4240232 
tức là 152,034921 < A < 161,8563987. Do A là số tự nhiên nên A chỉ có thể bằng một trong các số sau : 153; 154; 155; ...; 160; 161.
Vì A= nên n = . Khai báo công thức tính n trên máy : 153 → A ; A=A+1: cho đến khi nhận được các giá trị nguyên tương ứng 
n = 31039
 ( Với A= 158 )
Bài 5. Cho dãy số ( với n nguyên dương ) 
	Un = 
	a/ Tính các giá trị U1; U2 ; U3 ; U4 .
	b/ Xác lập công thức truy hồi tính Un+2 theo Un+1 và Un .
	c/ Lập qui trình ấn phím liên tục tính Un+2 theo Un+1 và Un , rồi tính U5 đến U12 .
Cách giải
Kết quả
b/ Cách xác lập công thức: 
Un+2 = 20Un+1 - 97 Un 
c/ Qui trình liên tục : Khai báo U1= 1; U2= 20 
 C= C+1 : B= 20 A- 97 B:C= C+1 : A= 20 B- 97 A (*)
U10=1, 38300481 x 1010 để được đáp số chính xác ta bấm tiếp -1,38 EXP 10 = ( 30048100) . Vậy U10=13830048100 . Trở về công thức (*) và tính U11=163747545743 
a/ U1=
 U2=
 U3 =
 U4 = 
b/ Un+2 = 
c/ U5= 53009
 U6= 660540
 U7 = 8068927
 U8 = 97306160
 U9= 1163437281
 U10=13830048100
 U11=163747545743
 U12 = 1933436249160
Bài 6 . Tìm số nhỏ nhất có 10 chữ số biết rằng số đó khi chia cho 5 dư 3 và khi chia cho 619 dư 237 .
Cách giải
Kết quả
1000000000 chia cho 619 được thương là 1615508 có dư .Nên số cần tìm có dạng : 619 x A+ 237 và chia 5 tận phải dư 3 
Gán 1615508 → A ; Ghi A=A+1: B= 619A+237
1000000308
Bài 7. a/ Tìm số dư r khi chia số 24728303034986074 cho 2008 
 r = 522
	 b/ Tìm số dư R khi chia 17762003 cho 4000 
 R = 3712
 c/ Tìm 3 chữ số cuối của số 73411
743
Bài 8. a/ Giải phương trình : 
 X = 
 Bằng cách tính ngược từ cuối theo vế , ta có : (1) 
35620x + 8220 = 3124680x +729092 x 
 x 
 b/ Cho x1000 + y1000 = 6,912; x2000 + y2000 = 33,76244
 Tính A = x3000 + y3000
A= 
 Giải :
Ñaët a = x1000 , b = y1000 .Ta coù : a + b = 6,912 ; a2 + b2 = 33,76244 . Khi ñoù : a3 + b3 = (a + b)3- 3ab(a + b) = (a + b)3- 3. 
 Ñaùp soá : A = 184,9360067
c) Tính kết quả đúng (không sai số) của các tích sau :
P = 13032008 x 13032009
Q = 3333355555 x 3333377777
P = 169833245544072
Q = 11111333329876501235
 c/ Tìm số tự nhiên n sao cho (1000 n 2000) sao cho là số tự nhiên.
 n = 
Bài 9. Viết qui trình ấn phím để tìm số tự nhiên n nhỏ nhất sao cho 28 + 211 + 2n là số chính phương . Ghi kết quả số n tìm được :
Cách giải
Kết quả
Qui trình : Gán 0 → D ( Biến đếm )
 D=D+1: ( 2 Λ 8 + 2 Λ 11 + 2 Λ D ) liên tục ấn phím = cho đến khi xuất hiện kết quả là số nguyên 
n = 12 
Bài 10. Đặt Sn = 13 + 25 + 43 + ...+ [ 3( n2 + n ) +7 ] ( Với n = 1; 2; 3; 4; .....)
	a/ Viết qui trình ấn phím để tính Sn .
	b/ Tính S15 ; S16 ; S19 ; S20 .
Cách giải
Kết quả
Trên máy 570MS : 
Gán 13 → A ; Gán 1 → D .
Ghi D = D + 1 : A = A + 3( D2 + D ) +7 .
 Ấn liên tục phím = 
S15 = 418
 S16 = 5008
 S19 = 8113
 S20 = 9380 
Bài 11 Cho vuông tại A. Biết BC = 8,916 cm và AD là phân giác trong của góc A. Biết BD = 3,178 cm. Tính AB, AC.( Trình bày cách giải ngắn gọn )
Cách giải
Kết quả
Ta có:
 DC = BC – BD = 8,916 – 3,178
Theo tính chất đường phân giác trong tam giác, ta có:
 AB= 4,319832473 cm 
 AC = 7,799622004 cm 
AB = 
AC = 
Bài 12. Tìm chữ số thập phân thứ 2009 khi chia 10 cho 23.
 Giải : Chia 10 cho 23 ta được số thập phân tuần hoàn với chu kỳ ( 4347826086956521739130) gồm 22 chữ số .
2009 = 22 x 91+ 7 . Nên chữ số thập phân thứ 2009 là 6 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giai_toan_bang_may_tinh_casio_lop_8.doc