Đề kiểm tra định kỳ giữa học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2009-2010

Đề kiểm tra định kỳ giữa học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2009-2010

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Học sinh làm tại đề

Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau

1. Kết quả của phép tính 15x2y2z : 3xyz là:

A. 5xyz B. 5x2y2z C. 15xy D. 5xy

2. Điền vào chỗ trống ( ) biểu thức thích hợp để được một hằng đẳng thức?

(x – 2y)( .) = x3 – 8y3

A. x2 – xy +4y2 B. x2 + xy +4y2 C. x2 + 2xy +4y2 D. x2 – 2xy +4y2

3. Kết quả phân tích đa thức x2 + 2x + 1 – 4y2 thành nhân tử là:

A. (x + 1 – 2y)(x + 1 + 2y) B. (x - 1 – 2y)(x - 1 + 2y)

C. (x + 1 – 2y)(x - 1 + 2y) B. (x - 1 – 2y)(x + 1 + 2y)

4. Phép chia (x2 – 4x + 3) : (x – 3) cho kết quả:

A. x + 1 B. x + 4 C. x - 1 D. x - 4

5. Biểu thức nào là một phân thức đại số?

A.

B. x2 - 2 C.

D. Cả ba biểu thức

6. Chọn biểu thức thích hợp điền vào chỗ trống ( ) để được hai phân thức bằng nhau:

A. x - y B. x + y C. x(x – y) D.

 

7. Kết quả của phép tính là:

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 643Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ giữa học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND HUYỆN QUỲNH NHAI
PHÒNG GD&ĐT
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ I
Môn: Toán 8
Năm học 2009 - 2010
(Thời gian 90 phút, không kể giao đề)
Họ và tên:  Lớp: ..
Điểm
Lời phê của cô giáo
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Học sinh làm tại đề
Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau
Kết quả của phép tính 15x2y2z : 3xyz là:
 5xyz
 5x2y2z
 15xy
 5xy
Điền vào chỗ trống () biểu thức thích hợp để được một hằng đẳng thức?
(x – 2y)(..) = x3 – 8y3
A. x2 – xy +4y2
B. x2 + xy +4y2
C. x2 + 2xy +4y2
D. x2 – 2xy +4y2
Kết quả phân tích đa thức x2 + 2x + 1 – 4y2 thành nhân tử là:
A. (x + 1 – 2y)(x + 1 + 2y)
B. (x - 1 – 2y)(x - 1 + 2y)
C. (x + 1 – 2y)(x - 1 + 2y)
B. (x - 1 – 2y)(x + 1 + 2y)
4. Phép chia (x2 – 4x + 3) : (x – 3) cho kết quả:
A. x + 1
B. x + 4
C. x - 1
D. x - 4
5. Biểu thức nào là một phân thức đại số?
A. 
B. x2 - 2
C. 
D. Cả ba biểu thức
6. Chọn biểu thức thích hợp điền vào chỗ trống () để được hai phân thức bằng nhau:
A. x - y
B. x + y
C. x(x – y)
D. 
7. Kết quả của phép tính là:
A. 1
B. -1
C. x - 2
D. 
8. Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được kết luận đúng
A
B
a) Tứ giác có hai cạnh đối song song, hai cạnh đối kia bằng nhau và không song song
1. là hình thoi
b) Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
2. là hình thang cân
c) Tứ giác có hai cạnh đối song song và hai góc đối bằng 90o
3. là hình bình hành
4. là hình chữ nhật
Nối: a) với ..; b) với ..; c) với ..; 
Trong hình 1 biết AB = BC = 5cm và DC = 8cm. Diện tích của tam giác vuông HBC là: 
A. 4,5cm2
B. 9 cm2
C. 12cm2
D. 16cm2
PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm). Học sinh làm ra giấy kiểm tra
Bài 1. (1,5 điểm) Phân tích đa thức (x2 + 4y2 -16 + 4xy) thành nhân tử .
	Bài 2. (1 điểm) Thực hiện phép tính:
	(3x3 + 10x2 – 1) : (3x + 1)
	Bài 3.(1,5 điểm) Cho biểu thức (với x 2)
a) Rút gọn biểu thức M
b)Tính giá trị của M với x = 3
	Bài 5. (3 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A. Trên đường thẳng đi qua đỉnh A và song song với BC lấy hai điểm M và N sao cho A là trung điểm của MN (M, B cùng thuộc nửa mặt phẳng bờ AC).
 Gọi H, I, K lần lượt là trung điểm của các cạnh MB, BC và CN.
a) Tứ giác MNCB là hình gì? Tại sao?
b) Chứng minh tứ giác AHIK là hình thoi.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ky_giua_hoc_ky_i_mon_toan_lop_8_nam_hoc_200.doc