Đề kiểm tra Địa lí 8 học kì I

Đề kiểm tra Địa lí 8 học kì I

A.TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)

 Câu 1: (0,5 điểm)

 Hãy cho biết dầu mỏ và khí đốt tập trung nhiều nhát ở khu vực nào ?

 A, Tây Á và Đông Nam Á B, Bắc Á

 C, Nam Á D, Đông Bắc Á

Câu 2: (0,5 điểm)

 Đồng bằng rộng lớn nhất ở châu Á trong các đồng bằng lớn ở châu Á là:

 A, Đồng bằng Hoa Bắc B, Đồng bằng Lưỡng Hà

 C, Đồng bằng Ấn- Hằng D, Đồng bằng Tây Xi-Bia

Câu 3:( 0,5 điểm)

 Ở châu Á đới khí hâu có nhiều kiểu kiểu khí hậu nhất là:

 A, Đới khí hậu cực và cận cực B, Đới khí hậu ôn đới

 C, Đới khí hậu cận cực D, Đới khí hậu nhiệt đới

 

doc 4 trang Người đăng nguyenhoa.10 Lượt xem 1290Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Địa lí 8 học kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỊA 8
III- THIẾT LẬP MA TRẬN:
 Cấp 
 độ
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
 Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
	 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ 
TL
Trình bày được đặc điểm về địa hình và khoáng sản của châu Á
Biết khoáng sản phong phú và có trữ lượng lớn tiêu biểu dầu mỏ, khí đốt
Hiểu được nhiều đồng bằng rộng lớn ở châu Á
 10 % TSĐ=.1..Đ
..50.% TSĐ
=..0,5...điểm
...% TSĐ
=.....điểm
..% TSĐ
=.....điểm
...% TSĐ
=.....điểm
..50.% TSĐ
=.0,5..điểm
...% TSĐ
=.....điểm
...% TSĐ
=.....điểm
...% TSĐ
=.....điểm
 Trính bày và giải thích được đặc điểm khí hậu của châu Á.nêu và giải thích được sự khác nhau giữa khí hậu gió mùa và kiểu khí hậu lục địa	
Biết được Khí hậu châu Á rất đa dạng, phân hóa thành nhiều đới và kiểu khí hậu khác nhau
.trình bày được Sự khác nhau giữa kiểu khí hậu gió mùa và kiểu khí hậu lục địa
25 % TSĐ=.2,5...Đ
..20.% TSĐ
=...0,5..điểm
...% TSĐ
=.....điểm
..% TSĐ
=.....điểm
80.% TSĐ
=.2....điểm
...% TSĐ
=.....điểm
...% TSĐ
=...điểm
...% TSĐ
=.....điểm
...% TSĐ
=.....điểm
Nêu và giải thích được sự khác nhau về chế độ nước, giá trị kinh tế của các hệ thống sông
Xác định được hệ thống sông lớn nhất của châu Á
Giải thích được sự khác nhau về chế độ nước của sông châu Á
15 % TSĐ=1,5..Đ
.33.3.% TSĐ
=...0,5..điểm
...% TSĐ
=.....điểm
..% TSĐ
=.....điểm
..66.7.% TSĐ
=..1...điểm
...% TSĐ
=.....điểm
...% TSĐ
=....điểm
...% TSĐ
=.....điểm
...% TSĐ
=.....điểm
Trình bày và giải thích một số đặc điểm phát triển kinh tế của các nước ở châu Á
Trình bày và giải thích ở mức độ đơn giản sự pbát triển kinh tế của một số nước của châu Á
Dựa vào số liệu thống kê và kiến thức đã học về sự gia tăng dân số vẽ biểu đồ và nhận xét, phân tích số liệu..
50% TSĐ=5..Đ
...% TSĐ
=.....điểm
..% TSĐ
=.....điểm
...% TSĐ
=.....điểm
.20 % TSĐ
=...1..điểm
...% TSĐ
=.....điểm
...% TSĐ
=.....điểm
...% TSĐ
=.....điểm
..80.% TSĐ
=..4...điểm
Tổng số điểm: 10
Tổng số câu:.08....
1,5điểm = 15 %
4điểm = 40 %
4,5 điểm = 45 %
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊALÍ 8 HK I
A.TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)
 Câu 1: (0,5 điểm)
 Hãy cho biết dầu mỏ và khí đốt tập trung nhiều nhát ở khu vực nào ?
 A, Tây Á và Đông Nam Á B, Bắc Á
 C, Nam Á D, Đông Bắc Á
Câu 2: (0,5 điểm)
 Đồng bằng rộng lớn nhất ở châu Á trong các đồng bằng lớn ở châu Á là:
 A, Đồng bằng Hoa Bắc B, Đồng bằng Lưỡng Hà
 C, Đồng bằng Ấn- Hằng D, Đồng bằng Tây Xi-Bia
Câu 3:( 0,5 điểm)
 Ở châu Á đới khí hâu có nhiều kiểu kiểu khí hậu nhất là:
 A, Đới khí hậu cực và cận cực B, Đới khí hậu ôn đới
 C, Đới khí hậu cận cực D, Đới khí hậu nhiệt đới
Câu 4: ( 0,5 điểm)
 Sông dài nhất châu Á (6.300 km) là:
 A,Sông Mê Công ở Đông Nam Á B, Sông Trường Giang ở Trung Quốc
 C, Sông Ô-Bi ở Liên Bang Nga D, Sông Hằng ở Ấn Độ
Câu 5 : (1 ñieåm) Haõy saép xeáp yù ôû coät A vôùi coät B sao cho ñuùng : 
 1
 2
 3
A
 A
 B
 C
 D 
B
Traû lôøi
Nöôùc coâng nghieäp môùi 
Nhaät Baûn 
 1 - 
 2 - 
 3 - 
Nöôùc ñang phaùt trieån 
Haøn Quoác 
Nöôùc phaùt trieån 
Trung Quoác
Ñaøi Loan 
B.TỰ LUẬN : ( 7 điểm)
Câu 6 :( 2 điểm). Kiểu khí hậu nào phổ biến ở châu Á ?
Câu 7 :(1 điểm). Nêu sự giống nhau và khác nhau của sông Hoàng Hà và Trường Giang ?
Câu 8 : (4 điểm) Döïa vaøo baûng soá lieäu döôùi ñaây haõy :
Veõ ñoà thò bieåu dieãn söï gia taêng daân soá chaâu AÙ töø naêm 1900 – 2002
Ruùt ra nhaän xeùt veà tình hình gia taêng daân soá chaâu AÙ 
Naêm
1900
1950
1970
1990
2002
Soá daân
(trieäu ngöôøi)
880
1402
2100
3110
3766
ĐÁP ÁN
TRẮC NGHIỆM : ( 3 đ ) 
 Mỗi ý đúng được 0,5 điểm : 1 .A , 2. C , 3. D , 4. B ; 5 : 1- b, 2- c , 3- a.
TƯ LUẬN: ( 7 đ ) .
Câu 6 : ( 2 đ ).
Châu Á có 2 kiểu khí hậu phổ biến :
 a/ Khí hậu gió mùa ẩm : chia làm 2 loại gồm có khí hậu nhiệt đới ở Nam Á, Đông Nam Á; Khí hậu gió mùa cận nhiệt đới và ôn đới phổ biến ở Đông Á.
 b/ Khí hậu lục địa khô : phân bố chủ yếu trong các vùng nội địa và khu vực Tây Nam Á.
Câu 7 : ( 2 đ ) 
 + Giống nhau: đều là 2 con sông lớn của Trung Quốc, bắt nguồn từ phía Tây và đổ ra Thái Bình Dương
 + Khác nhau: Trường Giang có chế độ nước ổn định, Hoàng Hà có chế độ nước thất thường.
Câu 8: ( 4 đ ).
 a, Vẽ đồ thị chính xác , sạch đẹp, nghi đầy đủ ( 2 đ ).
 b, Nhận xét :
 - Dân số Châu Á từ 1990- 2002 tăng liên tục ( 1 đ ).
 - Giai đoạn đầu thế kỉ tứ 1900- 1950 tăng liên tục ( 0,5 đ ).
 - Giai đoạn sau thế kỉ từ 1950 – 2002 tăng liên tục ( 0, đ ).

Tài liệu đính kèm:

  • docDIA 8.doc