I/ Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Biến đổi sau đúng hay sai?
a) -102 < 1=""> -102 + 2 < 1="" +="">
b) -3 < 1=""> -3 . (-8) < 1="" .="">
Câu 2: a) Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào không phải là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
A. x + 5 > 0 B. x2 – 1 < 0="" c.="" 2x="" –="" 3=""> 0 D. -5x + 7 <>
b) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
2x + 1 > 0 và 2x > - 1 là tương đương
x + 1 > 0 và (x + 1)x2 > 0 là tương đương
Câu 3: Khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng.
a) x= -3 là một nghiệm của bất phương trình?
A. 2x + 1 > 5 B. -2x > 4x + 1 C. 2 – x < 2="" +="" 2x="" d.="" 7="" -="" 2x=""> 10 – x
b)
II/ Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Giải thích sự tương đương sau:
a) x – 3 > 1 x + 3 > 7
b) –x < 2="" ="" 3x="" -="">
Câu 2: (2 điểm) Giải các bất phương trình sau
a) 4 + 2x <>
b) x + 1 > 7 – 2x
Câu 3: (1,5 điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
(x – 3)(x + 3) < (x="" +="" 2)2="">
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 8 – CHƯƠNG IV (Nhóm Thuận Châu – Quỳnh Nhai) Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân Hiểu ý nghĩa của các dấu >, >, <, < Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1,0 2 1 điểm = 10% 2. Bất phương trình bậc nhất một ẩn, bất phương trình tương đương Biết nhận dạng bất phương trình bậc nhất một ẩn, bất phương trình tương đương Vận dụng được quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân với một số để biến đổi tương đương các bất phương trình Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 1 2,0 2 2,5 điểm = 25% 3. Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn Nhận biết nghiệm của bất phương trình Vận dụng được các bước biến đổi tương đương để biến đổi bất phương trình đã cho về dạng ax + b < 0 Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn, biểu diễn tập hợp nghiệm của bất phương trình trên trục số Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1,0 1 2,0 1 2,0 4 5 điểm = 50% 4. Phương trình chứa dấu GTTĐ Biết cách giải phương trình chứa dấu GTTĐ Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1,5 1 1,5 điểm = 15% Tổng số câu Tổng số điểm % 3 1,5 15% 3 3,0 30% 3 5.5 55% 9 10 điểm ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV I/ Phần trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1: Biến đổi sau đúng hay sai? a) -102 -102 + 2 < 1 + 2 b) -3 -3 . (-8) < 1 . (-8) Câu 2: a) Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào không phải là bất phương trình bậc nhất một ẩn? A. x + 5 > 0 B. x2 – 1 0 D. -5x + 7 < 0 b) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 2x + 1 > 0 và 2x > - 1 là tương đương x + 1 > 0 và (x + 1)x2 > 0 là tương đương Câu 3: Khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng. a) x= -3 là một nghiệm của bất phương trình? A. 2x + 1 > 5 B. -2x > 4x + 1 C. 2 – x 10 – x b) II/ Phần tự luận (7 điểm) Câu 1: (2 điểm) Giải thích sự tương đương sau: x – 3 > 1 ó x + 3 > 7 –x < 2 ó 3x - 6 Câu 2: (2 điểm) Giải các bất phương trình sau 4 + 2x < 5 x + 1 > 7 – 2x Câu 3: (1,5 điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số (x – 3)(x + 3) < (x + 2)2 +3 Câu 4: (1,5 điểm) Giải phương trình sau: 2x = x - 6
Tài liệu đính kèm: