Đề kiểm tra chương III môn Toán Lớp 8 - Tiết 54

Đề kiểm tra chương III môn Toán Lớp 8 - Tiết 54

A. Phần trắc nghiệm (4 điểm ):

( Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời em cho là đúng từ câu 1 đến câu 5)

Câu 1. Biết tỉ số giữa hai đoạn thẳng AB và CD bằng , CD = 14 cm. Độ dài của AB là:

 A. 4 cm B. 5 cm

 C. 6 cm D. 7 cm

Câu 2. Trong hình bên, biết PP' // QQ', x

OP = 4 cm, PQ = 5 cm và P'Q' = 5 cm. Q'

Số đo của đoạn thẳng OP' là: 5

A. cm B. 4,8 cm P'

C. 7,5 cm D. 3 cm O 4 P 6 Q y

Câu 3. Cho tam giác vuông ABC vuông tại A có AB = 3 cm, BC = 5 cm, AD là tia phân giác của góc BAC (D BC). Thế thì bằng.

A. B. C. D.

Câu 4. Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giac MNP theo tỉ số đồng dạng là . Khi đó:

A. SABC = 9.SMNP B. SMNP = 3.SABC

C. SABC = 3.SMNP D. SMNP = 9. SABC

Câu 5. Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF theo tỉ số k. biết chu vi của tam giác ABC là 4 m, chu vi của tam giác Dè là 16 m. Khi đó tỉ số k là bao nhiêu?

A. k = B. k = C. k = 2 D. k = 4

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 633Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương III môn Toán Lớp 8 - Tiết 54", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 54 Kiểm tra chương III
Ngày soạn:
Ngày dạy: 
I Mục tiêu:
- Qua tiết kiểm tra ôn lại cho học sinh nội dung kiến thức cơ bản của chương.
- Rèn luyện tinh thần tự giác tích cực học tập và tính nghiêm túc thực hiện trong khi làm bài cúng như rèn luyện tính trung thực.
- Qua bài kiểm tra này giúp GV thu được thông tin ngược để có biện pháp điều chỉnh trong những phần sau.
II. Nội dung:
A.Ma trận đề kiểm tra:
 Cấp độ
Tên 
chủ đề 
(nội dung 
chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Số tiết trong PPCT
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Định lý talet và hệ quả
Hiểu được định lý talet và hệ quả để tính độ dài đoạn thẳng,tính tỉ số
Sử dụng đinh lý talet và hệ quả dể tính độ dài các đoạn thẳng
4
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
2(câu 1,2)
0,5
1(câu 7c)
2
2
3
30%
Tính chất đường phân giác trong tam giác
Hiểu được tính chất đường phân giác trong tam giác để tính tỉ số
Thông qua tính chất để chứng minh tỉ số bằng nhau
2
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
1(câu 3)
0,5
1(câu 7b)
2
1
2,5
25%
Các trường hợp đồng dạng của tam giác
Nhận biết được các trường hợp đồng dạng của tam giác
áp dụng các trường hợp đồng dạng để chứng minh tam giác đồng dạng
6
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
3(câu 6a,c,d)
a(0,5),bc(0,25)
1(câu 7a)
2
4
3
30%
Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
Hiểu và nhận biết được các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
Nhận biết được tỉ số chu vi,tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng
2
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
1(câu 6b)
0,5
2(Câu 4,5)
0,5
1
1,5
15%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ%
4
1,5
15%
5
2,5
25%
2
4
40%
1
2
20%
12
10 điểm
( Tổng điểm có cả 1.0 đ vẽ hình và viết GT, KL)
III. Đề bài:
A. Phần trắc nghiệm (4 điểm ):
( Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng từ câu 1 đến câu 5)
Câu 1. Biết tỉ số giữa hai đoạn thẳng AB và CD bằng , CD = 14 cm. Độ dài của AB là:
	A. 4 cm B. 5 cm
	C. 6 cm D. 7 cm
Câu 2. Trong hình bên, biết PP' // QQ', x
OP = 4 cm, PQ = 5 cm và P'Q' = 5 cm. Q'
Số đo của đoạn thẳng OP' là: 5
A. cm B. 4,8 cm P'
C. 7,5 cm D. 3 cm O 4 P 6 Q y
Câu 3. Cho tam giác vuông ABC vuông tại A có AB = 3 cm, BC = 5 cm, AD là tia phân giác của góc BAC (D BC). Thế thì bằng.
A. B. C. D. 
Câu 4. Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giac MNP theo tỉ số đồng dạng là . Khi đó:
A. SABC = 9.SMNP B. SMNP = 3.SABC
C. SABC = 3.SMNP D. SMNP = 9. SABC
Câu 5. Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF theo tỉ số k. biết chu vi của tam giác ABC là 4 m, chu vi của tam giác Dè là 16 m. Khi đó tỉ số k là bao nhiêu?
A. k = B. k = C. k = 2 D. k = 4
Câu 6. Điền dấu x vào ô thích hợp:
Khẳng định
Đúng
Sai
Hai tam giác có hai cặp cạnh tương ứng tỉ lệ thì đồng dạng với nhau.
Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giac đồng dạng thì bằng bình phương tỉ số đồng dạng.
Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau.
Hai tam giác cân có một góc bằng nhau thì đồng dạng.
B. Phần tự luận ( 6 điểm ):
Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6 cm, AC = 8 cm. Từ B kẻ tia Bx song song với AC (tia Bx thuộc nửa mặt phẳng chứa C, bờ AB). Tia phân giác của góc BAC cắt BC tại M và cắt tia Bx tại N.
a. Chứng minh ABC ~ NMB
b. Chưng minh 
c. Từ N kẻ NP vuông góc với AC (P AC ), NP cắt BC tại I. Tính độ dài các đoạn thẳng BI, IC, NI, IP.
IV. Đáp án:
Mối câu từ 1 đến 5: 0.5 đ, câu 6: 1.5 đ
Câu
1
2
3
4
5
Phương án
C
A
C
D
B
Câu 6: Đ, S, S, Đ
Câu 7: - Vẽ hình, viết GT và KL: 1 đ
 - Câu a - 1 đ
 - Câu b - 2 đ
 - Câu c - 2 đ
HD:
a. AMC ~ NMB (g.g)
b. Từ câu a =>. Do AM là tia phân giác của góc BAC => vậy => 
c. Từ PC // BN => 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chuong_iii_mon_toan_lop_8_tiet_54.doc