ĐỀ KIỂM TRACHƯƠNG III
A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng:
Câu 1. Cho tam giác ABC có AD là phân giác có AB = 3 cm; AC = 5cm; BC = 4cm Độ dài DC là:
A. 1,6 cm. B. 2,5 cm. C. 3 cm. D. cả 3 câu đều sai.
Câu 2. Tam giác ABC đồng dạng DEF có = và diện tích tam giác DEF
bằng 90 cm2. Khi đó diện tích tam giác ABC bằng:
A. 10 cm2. B. 30 cm2. C. 270 cm2. D. 810 cm2
Câu 3. Cho tam giác ABC vuông đỉnh A. Đường cao AH. Ta có số cặp tam giác đồng dạng là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 4. Hãy xác định đúng (Đ) hoặc sai (S) :
a. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.
b. Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau.
c. Hai tam giác cân luôn đồng dạng với nhau.
d. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.
Ma trận đề Kiểm trachương III – Hình học 8 Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Định lý ta lét, tính chất phân giác của tam giác 1 1 1 2 2 3 Tam giác đồng dạng 2 2 1 1 1 4 5 7 Tổng 3 3 2 3 1 4 7 10 đề Kiểm trachương III A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng: Câu 1. Cho tam giác ABC có AD là phân giác có AB = 3 cm; AC = 5cm; BC = 4cm Độ dài DC là: A. 1,6 cm. B. 2,5 cm. C. 3 cm. D. cả 3 câu đều sai. Câu 2. Tam giác ABC đồng dạng DEF có = và diện tích tam giác DEF bằng 90 cm2. Khi đó diện tích tam giác ABC bằng: A. 10 cm2. B. 30 cm2. C. 270 cm2. D. 810 cm2 Câu 3. Cho tam giác ABC vuông đỉnh A. Đường cao AH. Ta có số cặp tam giác đồng dạng là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 4. Hãy xác định đúng (Đ) hoặc sai (S) : a. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng. b. Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau. c. Hai tam giác cân luôn đồng dạng với nhau. d. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau. B. Phần tự luận: (6 điểm): Câu 5 (2 điểm):Cho tam giác ABC có AD là phân giác. Đường thẳng a song song với BC cắt AB AD và AC lần lượt tại M, I, N. Chứng minh: = Câu 6. (4 điểm): Cho tam giác ABC vuông đỉnh A. Có AB = 9 cm. AC = 12 cm. Tia phân giác của góc A cắt cạnh BC tại D. Từ D kẻ DE vuông góc với AC (E thuộc AC). a. Tính độ dài các đoạn thẳng BD, CD, DE. b. Tính diện tích của tam giác ABD và ACD. Đáp án và biểu điểm A. Phần trắc nghiệm (4 điểm): Câu 1. B 1 điểm Câu 2. A 1 điểm Câu 3. A 1 điểm Câu 4. a. Đ. b. Đ. c. S d. S 1 điểm A B D C M I N B. Phần tự luận (6 điểm): Câu 5. Vẽ hình đúng 0,5 điểm + Chứng minh được = và = 1,25 điểm Từ đó suy ra: = 0,25 điểm B D C E A Câu 6. Vẽ hình đúng được 0,5 điểm. a. Tính được BD = 6cm 1,0 điểm Tính được CD = 8 cm 0,5 điểm Tính được DE = 5cm 0.5 điểm b. Tính được diện tích tam giác ABD bằng 23cm2 1 điểm Tính được diện tích tam giác ADC bằng 30 cm2 0,5 điểm
Tài liệu đính kèm: