I. Phần trắc nghiệm.
Bài 1 (1,5 điểm):Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng:
1: Kết quả của phép tính (2a - b)3 là :
A, 8a3 – b3. B, 2a3 + 12a2b + 6ab2 + b3
C, 8a3 – 12a2b + 6ab2 – b3. D, 2a3 – 3a2b + 3ab2 – b3
2: Kết quả của phép tính 20a2b2c3 : 5ab2c là :
A, 4abc2. B, 20ac. C, 20ac2. D, 4ac2
3: Tìm phép chia HẾT .
A, x3 : x4 B, (15xy2 + 9xy3 – 18y2) : 6y2
C, 3x2y2 : 3x2y3 D, (20xy + 5x5) : 5y
Bài 2 ( 1 điểm: Điền dấu X vào ô thích hợp
Câu Nội dung Đúng sai
1 a2 - 6a + 9 = (a - 3)2
2 - 16a - 32 = -16(a - 2)
Bài 3: ( 0,5 điểm) Điền vào chỗ (. )trong các câu sau đây cho thích hợp :
( 3x + 2y) 2 = 9x2+ 12xy + .
II. Tự luận (7đ)
Bài 4 (3 điểm) : Thực hiện các phép tính sau :
a) (2x + 1)(3x – 1) , b) ( 5x3 + 14x2+ 12x + 8 ) : (x + 2)
Bài 5 (3 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 5x2 – 10x ; b) xy + y2 – x - y
Cấp độ Tờn Chủ đề (nội dung, chương) Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phép nhân đa thức Vận dụng được tính chất phân phối của phép nhân Số cõu 1 Số điểm Tỉ lệ % Số cõu: 1 Số điểm:1,5 Số cõu1 1,5 điểm=...% Hằng đẳng thức đáng nhớ Hiểu đượccác hằng đẳng thức Hiểu và vận dụng được các hằng đẳng thức Số cõu 3 Số điểm Tỉ lệ % Sốcõu:1 Số điểm0,5 Số cõu2 Số điểm1 Số cõu 3 1,5điểm=...% Phân tích đa thức thành nhân tử Vận dụng được các phương pháp đặt nhân tử chung Vận dụng được các phương pháp cơ bản phân tích đa thức thành nhân tử Vận dụng được các phương pháp cơ bản phân tích đa thức thành nhân tử Số cõu 4 Số điểm Tỉ lệ % Số cõu1 Số điểm 0,5 Số cõu2 Số điểm 3 Số cõu1 Số điểm 1 Số cõu 4 4,5điểm=...% Phép chia đa thức chỉ ra hạng tử của đa thức chia chia hết cho đơn thức Vận dụng được quy tắc chia đơn thức cho đơn thức. Vận dụng được quy tắc chia hai đa thức một biến đã sắp xếp Số cõu 3 Số điểm Tỉ lệ % Số cõu1 Số điểm0,5 Số cõu1 Số điểm0,5 Số cõu 1 Số điểm1,5 Số cõu3 2,5 điểm=...% Tổng số cõu Tổng số điểm Tỉ lệ % Số cõu 3 Số điểm 2,5 % Số cõu 3 Số điểm 2 % Số cõu 4 Số điểm 5,5 % Số cõu 10 Số điểm 10 Tuần 11 tra chương đề Bài I. Phần trắc nghiệm. Bài 1 (1,5 điểm):Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 1: Kết quả của phép tính (2a - b)3 là : A, 8a3 – b3. B, 2a3 + 12a2b + 6ab2 + b3 C, 8a3 – 12a2b + 6ab2 – b3. D, 2a3 – 3a2b + 3ab2 – b3 2: Kết quả của phép tính 20a2b2c3 : 5ab2c là : A, 4abc2. B, 20ac. C, 20ac2. D, 4ac2 3: Tìm phép chia HẾT . A, x3 : x4 B, (15xy2 + 9xy3 – 18y2) : 6y2 C, 3x2y2 : 3x2y3 D, (20xy + 5x5) : 5y Bài 2 ( 1 điểm: Điền dấu X vào ô thích hợp Câu Nội dung Đúng sai 1 a2 - 6a + 9 = (a - 3)2 2 - 16a - 32 = -16(a - 2) Bài 3: ( 0,5 điểm) Điền vào chỗ (... )trong các câu sau đây cho thích hợp : ( 3x + 2y) 2 = 9x2+ 12xy + ... II. Tự luận (7đ) Bài 4 (3 điểm) : Thực hiện các phép tính sau : a) (2x + 1)(3x – 1) , b) ( 5x3 + 14x2+ 12x + 8 ) : (x + 2) Bài 5 (3 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 5x2 – 10x ; b) xy + y2 – x - y Bài 6: (1.5 điểm) Tìm x biết 10x2 – 5x = 0 *** HẾT *** Hướng dẫn chấm Bài 1 C (0.5 điểm) D (0.5 điểm) B (0.5 điểm) Bài 2 Đ (0.5 điểm) S (0.5 điểm) Bài 3 4y2 (0.5 điểm) Bài 4 ( 3 điểm) (2x+1)(3x-1) = 6x2-2x+3x-1 = 6x2+x-1 (1,5 điểm) (5x3+14x2+12x+8) : (x+2) = 5x2+4x+4 (1,5 điểm) Bài 5 (3 điểm) 5x2-10x = 5x(x-2) (1,5 điểm) xy+y2-x-y = y(x+y) – (x+y) = (x+y)(y-1) (1.5 điểm) Bài 6 (1điểm 10x2 – 5x = 0 5x(x-1) = 0 (0.5 điểm) Suy ra x = 0 hoặc x = 1 (0.5 điểm)
Tài liệu đính kèm: