Phần I:( 3 điểm ). Trắc nghiệm khách quan
Hãy chọn phương án trả lời đúng trong các phơng án A; B; C; D của các câu sau:
Câu 1: (0,25đ) So sánh hai số hữu tỉ và ta có:
A. x > y B. x < y="" c.="" x="">
Câu 2: (0,25đ): Nếu thì x =
A. ; B. ;
C. hoặc ; D. Tất cả A,B,C đều sai.
Câu 3 : Kết quả của phép tính
A. B. C. D.
Câu 4: (0,25đ) Làm tròn số 248,567 đến chữ sô thập phân thứ nhất
A. 250 B. 240 C. 248,6 D. 25.
Câu 5: (0,25đ) Biểu thức viết dới dạng lũy thừa của 2 là:
A. 24 B. 26 C. 23 D. 25
Câu 6 : (0,25đ) Căn bậc hai của 36 là:
A. 18 B. 18 và -18 C. 6 D. 6 và -6
Câu 7: (0,25đ) Nếu thì
A . ; B . ; C . D . ;
Câu 8: (0,25đ) Kết quả của phép tính là:
A. B. C. D.
Câu 9: Kết quả nào sau đây là sai?
A. -5 Q
B. I
C. Q R
D. 7,5(6) Q
Câu 10: (0,25đ) Từ tỉ lệ thức suy ra:
A. ; B. ; C. ; D. Chỉ có B, C đúng.
Câu 11: Kết quả của phép tính: 16,5 . 3,5 - 16,5 . (- 6,5) là:
A. 49,5 B. - 49,5 C. 165 D. - 16,5
Câu 12: Từ đẳng thức a.d = b.c, ta lập đợc tỉ lệ thức nào sau đây:
A. B.
C. D. Cả 3 câu đều đúng.
Đề kiểm tra chương I Đại số 7 có ma trận Mức độ Chuẩn Biết Hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng Tên TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ KT:Biết khái niệm số hữu tỉ KN: - So sánh số hữu tỉ - Thực hiện thành thạo các phép tính trong Q - Giải được một số bài tập vận dụng quy tắc trong Q 2 0,5 1 1 1 0,2 1 1 2 0,5 1 1 2 1 10 5,25 2. Tỉ lệ thức KT: KN: Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải các dạng toán: Tìm hai số biết tổng(hiệu) và tỉ số 1 0,25 1 0,25 1 2 3 2,5 3. Số thập phân hữu hạn,Số THVHTH KT: - Nhận biết được số thập phân hữu hạn,số TP VHTH 1 0,25 2 0,5 KN: - Vận dụng thành thạo các quy tắc làm tròn số 1 0,25 4. Tập hợp số thực KT : - Khái niệm số vô tỉ - Biết khái niệm căn bậc hai 2 0,5 1 1 1 0,25 4 1,75 KN:Biết viết phân số dưới dạng STPHH.STP VHTH Tổng số 7 2,5 4 1,75 5 4,5 3 1,25 19 10 4) Thiết kế câu hỏi Phần I:( 3 điểm ). Trắc nghiệm khách quan Hãy chọn phương án trả lời đúng trong các phương án A; B; C; D của các câu sau: Câu 1: (0,25đ) So sánh hai số hữu tỉ và ta có: A. x > y B. x < y C. x = y Câu 2: (0,25đ): Nếu thì x = A. ; B. ; C. hoặc ; D. Tất cả A,B,C đều sai. Câu 3 : Kết quả của phép tính A. B. C. D. Câu 4: (0,25đ) Làm tròn số 248,567 đến chữ sô thập phân thứ nhất A. 250 B. 240 C. 248,6 D. 25. Câu 5: (0,25đ) Biểu thức viết dưới dạng lũy thừa của 2 là: A. 24 B. 26 C. 23 D. 25 Câu 6 : (0,25đ) Căn bậc hai của 36 là: A. 18 B. 18 và -18 C. 6 D. 6 và -6 Câu 7: (0,25đ) Nếu thì A . ; B . ; C . D . ; Câu 8: (0,25đ) Kết quả của phép tính là: A. B. C. D. Câu 9: Kết quả nào sau đây là sai? A. -5 Q B. I C. Q R D. 7,5(6) Q Câu 10: (0,25đ) Từ tỉ lệ thức suy ra: A. ; B. ; C. ; D. Chỉ có B, C đúng. Câu 11: Kết quả của phép tính: 16,5 . 3,5 - 16,5 . (- 6,5) là: A. 49,5 B. - 49,5 C. 165 D. - 16,5 Câu 12: Từ đẳng thức a.d = b.c, ta lập được tỉ lệ thức nào sau đây: A. B. C. D. Cả 3 câu đều đúng. Phần II:( 7 điểm ). Tự luận Bài 1: (4điểm) Thực hiện phép tính: a) b) ; Bài 2 : (1điểm) Tìm x biết: Bài 3 : (2 điểm) Tính số học sinh của lớp 7A và lớp 7B biết rằng lớp 7A ít hơn lớp 7B là 5 học sinh và tỉ số học sinh của hai lớp là 8:9. 5 . Đáp án biểu điểm I. Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C C C D C D C B D C B Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 II .Tự luận Câu Đáp án Điểm 1 ; 1 đ 1đ 1 đ 0,5đ 0,5 đ 2 0,25 đ 0,25đ 0,25 đ 0,25đ 3 - Gọi số học sinh của lớp 7A,7B lần lượt là x,y (x, yẻN* ) - Theo bài toán ta có và y – x = 5 - áp dụng tính chát của dãy tỉ số bằng nhau cho tỉ số ta được Vậy lớp 7A có 40 Hs ;Lớp 7B có 45 Hs 0,25đ 0,75đ 0, 5đ 0,25đ 0,25đ
Tài liệu đính kèm: