Bài 1: (3đ) Hãy chọn câu trả lời đúng
Câu 1: Kết quả phép nhân (2x +3)(2x - 3) là:
A. 4x2 + 9 ; B. 2x2 - 9 ; C. 2x2 + 9 ; D. 4x2 - 9.
Câu 2: Kết quả rút gọn đa thức 3(x - y)2- 2(x + y)2 - (x2 + y2) là:
A. 10xy ; B. -2xy ; C. -10xy ; D. 0
Câu 3: Để phân tích đa thức x3- 9x2+ 27x - 27 cần sử dụng hằng đẳng thức:
A. (A+ B)3= A3+ 3A2B+ 3AB2+ B3 ; B. A3- B3= (A- B)(A2+ AB+ B2)
C. (A-B)3= A3- 3A2B+ 3AB2- B3 ; D. A3+ B3 = (A+ B)(A2- AB+ B2)
Câu 4: Kết quả phân tích đa thức x(x - y)- (x- y) thành nhân tử là:
A. x(x- y) B. (x- y)(x+ 1) C. (x- y)(x- 1) D. Cả 3 ý trên đều đúng.
Câu 5: Kết quả phân tích đa thức x2 - y2- 2y- 1 thành nhân tử là:
A. (x+ y+ 1)(x- y- 1) ; B. (x- y)(x+ y)- 2y- 1
C. (x+ y+ 1)(x- y+ 1) ; D. x(x+ 1)(y+ 1)
Ma trận đề kiểm tra chương I – Đại số 8 Năm học: 2009 - 2010 STT Nội dung chủ yếu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL 1 Nhân đơn thức với đa thức. nhân đa thức với đa thức. 1- 0.75 1- 0.75 2 Hằng đẳng thức đáng nhớ 3-1.5 1- 0.75 4- 2.25 3 Phân tích đa thức thành nhân tử. 1- 0.5 1- 0.5 1-1.0 2-2.0 5- 4.0 4 Phép chia đa thức. 1- 0.5 2- 1.5 1- 1.0 4- 3.0 Tổng 5- 2.5 1- 0.5 5-4.0 3-3.0 14-10.0 Đề Kiểm tra chương I Bài 1: (3đ) Hãy chọn câu trả lời đúng Câu 1: Kết quả phép nhân (2x +3)(2x - 3) là: A. 4x2 + 9 ; B. 2x2 - 9 ; C. 2x2 + 9 ; D. 4x2 - 9. Câu 2: Kết quả rút gọn đa thức 3(x - y)2- 2(x + y)2 - (x2 + y2) là: A. 10xy ; B. -2xy ; C. -10xy ; D. 0 Câu 3: Để phân tích đa thức x3- 9x2+ 27x - 27 cần sử dụng hằng đẳng thức: A. (A+ B)3= A3+ 3A2B+ 3AB2+ B3 ; B. A3- B3= (A- B)(A2+ AB+ B2) C. (A-B)3= A3- 3A2B+ 3AB2- B3 ; D. A3+ B3 = (A+ B)(A2- AB+ B2) Câu 4: Kết quả phân tích đa thức x(x - y)- (x- y) thành nhân tử là: A. x(x- y) B. (x- y)(x+ 1) C. (x- y)(x- 1) D. Cả 3 ý trên đều đúng. Câu 5: Kết quả phân tích đa thức x2 - y2- 2y- 1 thành nhân tử là: A. (x+ y+ 1)(x- y- 1) ; B. (x- y)(x+ y)- 2y- 1 C. (x+ y+ 1)(x- y+ 1) ; D. x(x+ 1)(y+ 1) Câu 6: Đa thức 4x5+ 3x3- 6x2+ 2x chia hết cho đơn thức 5xn với giá trị của n là: A.5 B.3 C.2 D.1 Bài 2: (1,5đ) Rút gọn biểu thức sau: (x+3)(x2-3x+9)-(30-x3) (x-2)(x2+x-1)- x(2x-1) Bài 3: (3đ) Phân tích đa thức thành nhân tử: 3x2+3xy+5x+5y 16 -x2-y2+2xy x2+5x+4 Bài 4 (1,5 đ) Làm tính chia : (5x4y2-3x3y+6x2y3) :3xy (4x3+7x-4x2+5) :(2x+1) Bài 5 (1đ) Tìm giá trị nguyên của n để :(n3-3n2- 3n -1) (n2+ n+1) Đáp án - biểu điểm Bài 1: (3đ) 1. D ; 2.C ; 3. C ; 4. C ; 5. A ; 6. D Bài 2: (1,5đ) (x+3)(x2-3x+9)-(30-x3) = 2x3-3 : 0,75đ (x-2)(x2+x-1)- x(2x-1)=x3- 3x2 – 2x +2 : 0,75đ Bài 3: (3đ) 3x2+3xy+5x+5y=(3x+5)(x+y) : 1đ 16 -x2-y2+2xy= (4-x+y)(4+x-y) : 1đ x2+5x+4 = (x+1)(x+4) : 1đ Bài 4 (1,5 đ) (5x4y2-3x3y+6x2y3):3xy= =x3y-x2+2xy2 : 0,75đ b. (4x3+7x-4x2+5):(2x+1) = 2x2-3x+5 : 0,75đ Bài 5 (1đ) Ta có : (n3-3n2- 3n -1) = (n2+ n+1)(n - 4) +3 ị (n2+ n +1) là ước của 3. Do n2+ n +1 = (n + )2+> 0 với mọi giá trị của n, do đó: n2+ n +1 = 1 hoặc n2+ n +1=3 ( 0,5 đ) Với n2+ n +1 = 1 ị n(n+1) = 0 ị n =0; n = -1 Với n2+ n +1 = 3 ị (n -1)(n+2) = 0 ị n = 1; n = -2 Vậy n = 0; n = 1; n = -1; n =-2 ( 0,5 đ)
Tài liệu đính kèm: