Câu II: Hãy điền vào chổ trống ( ) những nội dung thích hợp để được câu đúng:
a/ Trong một tứ giác tổng bốn góc bằng
b/ Trong một tam giác tổng hai cạnh . . . . . .
c/ Trong một tam giác hiệu hai cạnh . . . . . .
Câu III: Thực hiện phép tính
a/ (x2 + 2xy + y2)(x + y)
b/ (x – 2)(x + 2)(x + 3)
Câu IV: Cho các đa thức
P(x) = 3x4 – 2x – x3 + 1
Q(x) = - 2x4 + x3 + x2 - 3
Tính P(x) + Q(x); P(x) - Q(x).
Câu V: Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x:
- x(x2 + x - 1) + x2(x + 1) – x + 8
Đề b Trường THCS Xuân Lập Kiểm tra chất lượng đầu năm học 2007 – 2008 Môn: Toán – lớp 8 (Thời gian làm bài: 60 phút) Họ và tên học sinh:.. Lớp: Số báo danh Giám thị 1: ..... Giám thị 2: ..... Số phách Điểm bằng số Điểm bằng chữ ...... Số phách Câu I: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng trong các phát biểu sau: 1/ Tính ta được: A. -7 B. 7 và -7 C. 7 D. 49 2/ Bậc của đa thức N = x6 – y2 + x3y4 – y + 1 là: A. 6 B. 5 C. 12 D. 7 3/ Nếu a//b và b // c thì: A. a//c B. b c C. a c D. Cả A, B, C đều sai 4/ Nghiệm của đa thức f(x) = x3 – 8 là: A. 8 B. 4 C. 2 D. -2 Câu II: Hãy điền vào chổ trống ( ) những nội dung thích hợp để được câu đúng: a/ Trong một tứ giác tổng bốn góc bằng b/ Trong một tam giác tổng hai cạnh......... c/ Trong một tam giác hiệu hai cạnh......... Câu III: Thực hiện phép tính a/ (x2 + 2xy + y2)(x + y) b/ (x – 2)(x + 2)(x + 3) Câu IV: Cho các đa thức P(x) = 3x4 – 2x – x3 + 1 Q(x) = - 2x4 + x3 + x2 - 3 Tính P(x) + Q(x); P(x) - Q(x). Câu V: Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x: - x(x2 + x - 1) + x2(x + 1) – x + 8 Câu VI: ChoABC cân. AB = AC = 5 cm, BC = 6 cm, các đường cao là AH, BM, CN. a/ Tính AH b/ Chứng minh: MN // BC. Phần bài làm cho các câu III; IV; V; VI. Không viết vào phần có hai gạch chéo này
Tài liệu đính kèm: