Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Nguyễn Thị Hương Sen

Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Nguyễn Thị Hương Sen

A. Trắc nghiệm (3 đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng.

Câu 1: Phương trình nào sau đây không là phương trình bậc nhất một ẩn.

A. –2x + 1 = 0; B. 1 + t = 0; C. 0x – 5 = 0; D. 3y = 0

Câu 2: Tập nghiệm của phương trình (x - )(x +) = 0 là

A. ;; B. ; C. ; D. ;

Câu 3: Trong tam giác ABC có MN // BC. Đẳng thức nào sau đây sai ?

A. = ;

 C. =

B. = ;

 D. =

Câu 4: Phương trình = 12 có tập nghiệm là:

A. ; B. ; C. ; ; D.

Câu 5: Cho AD là đường phân giác của tam giác ABC có AB = 2cm; AC = 3cm . Khi đó tỉ số bằng

A. ; B. ; C. ; D.

Câu 6: Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:

A. 70 cm2 ; B. 12 cm2 ;

C. 60 cm2 ; D. 35 cm2

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 228Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Nguyễn Thị Hương Sen", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC ĐĂKPƠ
Trường THCS Đống Đa
Họ và tên GV: Nguyễn Thị Hương Sen
KIỂM TRA HỌC KỲ II (2006 - 2007)
 Môn: Toán - Lớp 8
 Thời gian: 90’
 (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ:
A. Trắc nghiệm (3 đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng.
Câu 1: Phương trình nào sau đây không là phương trình bậc nhất một ẩn.
A. –2x + 1 = 0;	B. 1 + t = 0;	 	C. 0x – 5 = 0;	D. 3y = 0
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình (x - )(x +) = 0 là
A. ;;	B. ;	C. ;	D. ;
Câu 3: Trong tam giác ABC có MN // BC. Đẳng thức nào sau đây sai ?
B
A
C
N
M
A. = ;
C. = 
B. = ;
D. = 
Câu 4: Phương trình = 12 có tập nghiệm là: 
A. ;	B. ;	C. ; ;	D. 
Câu 5: Cho AD là đường phân giác của tam giác ABC có AB = 2cm; AC = 3cm . Khi đó tỉ số bằng
A. ;	B. ;	C. ;	D. 
Câu 6: Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:
5 cm
3 cm
4 cm
A. 70 cm2 ;
B. 12 cm2 ;
C. 60 cm2 ;
D. 35 cm2
B. Tự Luận (7 đ)
Bài 1: (1 đ) Giải phương trình
 + = 
Bài 2: (1đ) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
 - 
Bài 3: Một người đi bộ từ A đến B với vận tốc trung bình là 5 km/h. Khi về người đó đi với vận tốc trung bình là 4 km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 15 phút. Tính độ dài quãng đường AB.
Bài 4: Cho ABC vuông tại A. Đường cao AH (H BC).
Biết HB = 9 cm ; HA = 12 cm.
a/ Chứng minh HBA HAC.
b/ Tính độ dài các đọan thẳng AB, HC, AC ?	
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN 8
HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2006 – 2007
A. Trắc nghiệm (mỗi câu trả lời đúng được 0,5 đ)
1. C	; 2. A	; 3. B	; 4. C	; 5. C	; 6.A
B. Tự luận:
Bài 1: (1 đ) Giải phương trình
 + = 
ĐKXĐ: x -1 ; x 2
	 + = 
	2x – 4 + 3x – 11 	= x + 1
	2x + 3x – x	= 1 + 4 + 11
	4x 	= 16
	 x	= = 4
Vậy tập nghiệm của phương trình: S = 
Bài 2: (1 đ)
 - 
	 - 
	4x – 6	 5x + 15 – 8x
	4x – 5x + 8x 15 + 6
	 7x 21
	 x 
	 x 3
-1
3
0
Vậy tập nghiệm BPT là S = 
Bài 3: (2 đ)
Gọi x (km) là chiều dài quảng đường AB (x > 0)
Thời gian đi là (h
Thời gian về là (h)
Vì thời gian về nhiều hơn thời gian đi 15 phút = h, nên ta có phương trình
 	 - = 
	= 
	5x – 4x = 5
	x= 5
x = 5 (thỏa đk)
B
A
C
H
12 cm
9 cm
Vậy quãng đường AB dài 5 km
Bài 4: (3 đ)
GT
 ABC, Â= 90o
AH BC (H BC)
HB = 9 cm; AH = 12 cm
KL
a/ HBA HAC
b/ Tính AB, HC,AC
Chứng minh:
a/ Xét HBA và HAC
Có 	AHB = AHC
BAH = ACH (cùng phụ với góc HAC)
=> = => HBA HAC
b/ * Ta có: AB = = = 
=> AB = 15 (cm)
* Vì HBA HAC 	=> = (cmt)
=> HC = = 
=> HC = 16 (cm)
* AC = = =
Vậy AC = 20 cm. 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_8_nguyen_thi_h.doc