I. Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm)
* Khoanh tròn vào chữ cái A,B,C và D câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: ( 0,25 điểm) Xương dài ra do:
A. Sụn tăng trưởng. B. Mô xương xốp.
C. Mô xương cứng D. Sụn đầu xương.
Câu 2: ( 0,25 điểm) Người có nhóm máu A có thể truyền cho những người có nhóm máu nào?
A. Nhóm máu A, AB B. Nhóm máu A, O
C. Nhóm máu A, B. D. Nhóm máu AB, O
Câu 3: ( 0,25 điểm): Để chống cong vẹo cột sống cần phải:
A. Khi mang vác các vật nặng, không nên vượt quá sức chịu đựng, không nên vác về một bên liên tục trong một thờiì gian dài.
B. Khi ngồi vào bàn học, làm việc cần ngồi ngay ngắn, không nghiêng vẹo.
C. Khi vác vật nặng nên vác vào vai phải để thuận tay giữ vật
D. Cả A và B
Phòng GD&ĐT Văn Lẵng Trường THCS xã Tân Mỹ Đề chính thức Họ và tên:................................. Lớp: 8 ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010-2011 Môn thi : SINH HỌC Thời gian làm bài thi: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê của giáo viên Đề bài I. Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm) * Khoanh tròn vào chữ cái A,B,C và D câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: ( 0,25 điểm) Xương dài ra do: A. Sụn tăng trưởng. B. Mô xương xốp. C. Mô xương cứng D. Sụn đầu xương. Câu 2: ( 0,25 điểm) Người có nhóm máu A có thể truyền cho những người có nhóm máu nào? A. Nhóm máu A, AB B. Nhóm máu A, O C. Nhóm máu A, B. D. Nhóm máu AB, O Câu 3: ( 0,25 điểm): Để chống cong vẹo cột sống cần phải: A. Khi mang vác các vật nặng, không nên vượt quá sức chịu đựng, không nên vác về một bên liên tục trong một thờiì gian dài. B. Khi ngồi vào bàn học, làm việc cần ngồi ngay ngắn, không nghiêng vẹo. C. Khi vác vật nặng nên vác vào vai phải để thuận tay giữ vật D. Cả A và B Câu 4: ( 0,25 điểm) Nghĩa đen của câu “ Nhai kỹ no lâu là gì?” A. Nhai càng kỹ thì hiệu suất tiêu hóa càng cao. B. Nhai kỹ thì hiệu suất hấp thu chất dinh dưỡng càng cao. C. Nhai kỹ thì thức ăn dừng lại ở ống tiêu hóa lâu hơn. D. Cả A và B. Câu 5: ( 1 điểm) Chọn các cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống . để hoàn chỉnh câu sau: Tim co dãn theo(1) Mỗi chu kỳ gồm 3 pha: pha nhĩ co, pha thất co,.(2). Sự phối hợp hoạt động của các thành phần (3) qua 3 pha làm cho máu được bơm theo một chiều từ tâm nhĩ vào tâm thất và.(4)vào động mạch. Câu 6: ( 2 điểm) Hãy sắp xếp các đặc điểm cấu tạo tương ứng với các cơ quan. Các cơ quan Trả lời Đặc điểm cấu tạo đặc trưng 1. Mũi 2. Họng 3. Thanh quản 4. Khí quản 1: .. 2: .. 3: .. 4: ... a. Cấu tạo bởi 15-20 vòng sụn khuyết xếp chồng lên nhau. Có lớp niêm mạc tiết chất nhầy với nhiều lông rung chuyển động iện tục. b. Có nắp thanh quản (sụn thanh thiệt) có thể cử động để đậy kín đường hô hấp. c. Có nhiều lông mũi. Có lớp niệm mạc tiết chất nhầy. Có lớp mao mạch dày đặc. d. Có 6 tuyến amiđan và 1 tuyến V.A chứa nhiều tế bào Limphô II. Trắc nghiệm tự luận. ( 6 điểm) Câu 7 ( 2 điểm) Với khẩu phần ăn đầy đủ và sự tiêu hóa diễn ra thuận lợi, những chất dinh dưỡng được hấp thụ ở ruột non là những chất nào? Câu 8. ( 2 điểm) Trình bày cấu tạo một bắp cơ? C¬ cã tÝnh chÊt g× ? Câu 9. ( 2 điểm) Phản xạ là gì? Cho ví dụ ? Mét cung ph¶n x¹ gåm nh÷ng yÕu tè nµo? HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010-2011 Môn thi: SINH HỌC I. Trắc nghiệm khách quan. * Khoanh tròn vào chữ cái câu trả lời đúng: Câu 1 2 3 4 Đáp án A A D D Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 5 (1 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 đ 1. chu kỳ 2. pha dãn chung. 3. cấu tạo của tim 4. từ tâm thất Câu 6 ( 2 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,5 đ 1- c; 2- d; 3- b; 4- a II. Tự luận Câu Nội dung Điểm Câu 7 2 đ Những chất dinh dưỡng được hấp thụ ở ruột non. - Đường đơn (Tinh bột và đường đôi) - Axit amin (từ protein), nucleic ( axit nucleic) - Axit béo và glixelin ( từ lipit) - Vitamin và muối khoáng 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 8 2 đ Cấu tạo một bắp cơ: - Bắp cơ thường hình thoi, hai đầu co gân bám vào các xương qua khớp. - Bắp cơ gồm nhiều bó cơ tạo thành. - Mỗi bó cơ gồm nhiều tế bào cơ gọi là sợi cơ - TÝnh chÊt cña c¬ co vµ d·n 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 9 2 đ - Ph¶n x¹ lµ ph¶n øng cña c¬ thÓ tr¶ lêi c¸c kÝch thÝch cña m«i trêng th«ng qua hÖ thÇn kinh. * Ví dụ: Khi chạm tay vào một vật nóng thì tay rụt lại - Mét cung ph¶n x¹ g«m 5 yÕu tè lµ : C¬ quan thô c¶m, n¬ron híng t©m, n¬ron trung gian, n¬ron li t©m vµ c¬ quan ph¶n øng (Học sinh lấy ví dụ khác và phân tích đúng vẫn cho điểm) 0,5 0,5 1,0 I. BẢNG MA TRẬN Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng thấp cao TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL Hệ vận động C1,3 0,5 C9 1,5 3 2 Hệ tuần hoàn C2 0,25 C5 1 C10 1,5 3 2,75 Hệ hô hấp C6 1 C8 2,5 2 3,5 Hệ tiêu hóa C7 1,5 C4 0,25 2 1,7 5 Tổng 5 3,25 3 5 2 1,75 10 10
Tài liệu đính kèm: