Chọn rồi ghi lại chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Phương trình bậc nhất một ẩn ax + b = 0 ( a 0) có nghiệm duy nhất là :
A. x = B. x = C. x = D. x =
Câu 2 Khẳng định nào “đúng” ?
A. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau.
B. Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau.
C. Hai tam giác cân luôn đồng dạng với nhau.
D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.
Câu 3 Giá trị x = -3 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây :
A. 1 – 2x < 2x="" –="" 1="" c.="" x="" +="" 3="">
B. x + 7 > 10 + 2x D. x – 3 > 0.
Câu4: Nếu AD là đường phân giác góc A của tam giác ABC (D thuộc BC ) thì:
A. B. C. D.
Câu 5 Điều kiện xác định của phương trình là :
A. x 0 B. x và x 0 C. x R D.
Câu 6: Nếu thì . Dấu thích hợp trong ô trống là:
A. < b.=""> C. D.
Câu 7: Hình lập phương có thể tích 512 cm3 thì có diện tích toàn phần là:
A. 512 cm2 B. 384 cm2 C. 484 cm2 D. Một giá trị khác
Phòng GD & ĐT huyện Kim Động Trường THCS TT Lương Bằng ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II Môn : Toán 8 Thời gian : 90 phút Năm học : 2011 - 2012 Đề chính thức ĐỀ 01 I.TRẮC NGHIỆM: (2 điểm ) Chọn rồi ghi lại chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Phương trình bậc nhất một ẩn ax + b = 0 ( a 0) có nghiệm duy nhất là : A. x = B. x = C. x = D. x = Câu 2 Khẳng định nào “đúng” ? A. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau. B. Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau. C. Hai tam giác cân luôn đồng dạng với nhau. D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau. Câu 3 Giá trị x = -3 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây : A. 1 – 2x < 2x – 1 C. x + 3 0 B. x + 7 > 10 + 2x D. x – 3 > 0. Câu4: Nếu AD là đường phân giác góc A của tam giác ABC (D thuộc BC ) thì: A. B. C. D. Câu 5 Điều kiện xác định của phương trình là : A. x ¹ 0 B. x ¹ và x ¹ 0 C. x Î R D. Câu 6: Nếu thì c. Dấu thích hợp trong ô trống là: A. C. D. Câu 7: Hình lập phương có thể tích 512 cm3 thì có diện tích toàn phần là: A. 512 cm2 B. 384 cm2 C. 484 cm2 D. Một giá trị khác Câu 8 : Một hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng và thể tích lần lượt là 6cm; 8cm và 576cm3 . Chiều cao của hình hộp chữ nhật là: A. 9cm B. 10cm C. 11cm D. 12cm II. TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1 (2 điểm ) : Giải các phương trình sau: 7 + 2x = 22 – 3x c) b) 3x – 15 = 2x(x – 5) d) Bài 2 (1 điểm) : Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số Bài 3 (1điểm) : Giải bài toán bằng cách lập phương trình : Một đội dự định mỗi ngày khai thác được 50 tấn than.Nhưng do cải tiến kỹ thuật nên thực tế mỗi ngày đội đã khai thác được 57 tấn.Do đó không những đội đã hoàn thành công việc trước 1 ngày mà còn vượt mức 13 tấn.Hỏi theo dự định đội phải khai thác bao nhiêu tấn than? Bài 4 ( 3 điểm) : Cho vuông tại A, đường cao AH đường trung tuyến AM. Chứng minh rằng : đồng dạng Chứng minh rằng : AH2 = BH.CH Tính diện tích của biết BH = 4cm , CH = 9 cm. Bài 5 ( 1 điểm) : Cho hai số a,b dương. Chứng minh rằng : ********************************* Phòng GD & ĐT huyện Kim Động Trường THCS Lương Bằng ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II Môn : Toán 8 Thời gian : 90 phút Năm học : 2011 - 2012 Đề chính thức ĐỀ 02 I.TRẮC NGHIỆM: (2 điểm ) Chọn rồi ghi lại chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Phương trình bậc nhất một ẩn 7x -15= 0 có nghiệm duy nhất là : A. x = B . x = C. x = D. x = Câu 2 Khẳng định nào “đúng” ? Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau B. Hai tam giác nhọn luôn đồng dạng với nhau. C. Hai tam giác cân luôn đồng dạng với nhau. D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau. Câu 3 Giá trị x = -5 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây : A. 1 – 2x < 2x – 1 C. x + 5 0 B. x + 7 > 12 + 2x D. x – 5 > 0. Câu4: Nếu BD là đường phân giác góc B của tam giác ABC (D thuộc AC ) thì: A. B. C. D. Câu 5 Điều kiện xác định của phương trình là : A. x Î R B. x ¹ và x ¹ 0 C. x ¹ 0 D. x ¹ Câu 6: Nếu thì c. Dấu thích hợp trong ô trống là: A. C. D. Câu 7: Hình lập phương có thể tích 343 cm3 thì có diện tích toàn phần là: A. 248 cm2 B.250 cm2 C. 294 cm2 D. Một giá trị khác Câu 8 : Một hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng và thể tích lần lượt là 7cm; 4cm và 252cm3 . Chiều cao của hình hộp chữ nhật là: A. 8cm B. 9cm C. 10 cm D. 11cm II. TỰ LUẬN ( 8 điểm ) Bài 1 (2 điểm ) : Giải các phương trình sau: a)8x - 3 = 5x + 12 c) b)x(2x – 7) = 4x – 14 d) Bài 2 (1điểm) : Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. Bài 3 (1điểm) : Giải bài toán bằng cách lập phương trình : Một đội máy cày dự định mỗi ngày cày được 40 ha.Nhưng do cải tiến kỹ thuật nên thực tế mỗi ngày đội đã cày được 45 ha.Do đó không những đội đã hoàn thành công việc trước 2 ngày mà còn cày thêm được 6 ha.Hỏi theo dự định đội phải cày với diện tích là bao nhiêu ha? Bài 4 ( 3 điểm) : Cho vuông tại D, đường cao DH đường trung tuyến DM. a)Chứng minh rằng : đồng dạng b)Chứng minh rằng : DH2 = EH.FH c)Tính diện tích của biết EH = 4cm , FH = 9 cm. Bài 5 ( 1 điểm) : Cho hai số a,b dương. Chứng minh rằng : ******************************** Tuần 34+35 Ngày soạn: 18/4/2012 Ngày dạy: 26/4/2012 Tiết 68+69 KIỂM TRA CUỐI NĂM. I. Mục tiêu. - KiÓm tra, ®¸nh gi¸ viÖc n¾m kiÕn thøc c¬ b¶n cña HS trong c¶ n¨m häc ®Æc biÖt lµ kiÕn thøc trong häc kú hai vÒ gi¶i ph¬ng tr×nh c¸c lo¹i, gi¶i bÊt ph¬ng tr×nh, gi¶i bµi to¸n b»ng c¸ch lËp ph¬ng tr×nh, chøng minh tam gi¸c ®ång d¹ng, chøng minh ®¼ng thøc tÝch b»ng nhau, tÝnh ®é dµi ®o¹n th¼ng, vËn dông c«ng thøc tÝnh thÓ tÝch cña h×nh lËp ph¬ng ®Ó tÝnh c¸c yÕu tè kh¸c cña h×nh lËp ph¬ng. -RÌn kü n¨ng chøng minh, vËn dông kiÕn thøc vµo gi¶i to¸n. -RÌn kü n¨ng tr×nh bµy bµi to¸n , ý thøc tù gi¸c lµm bµi, ph¸t triÓn t duy ®éc lËp s¸ng t¹o. II. ChuÈn bÞ GV: §Ò kiÓm tra. HS: GiÊy kiÓm tra+ kiÕn thøc c¬ b¶n häc kú II III. Tæ chøc c¸c ho¹t ®éng vµ häc. 1. Tæ chøc líp 2. Néi dung kiÓm tra A. Ma trận đề kiểm tra Cấp độ Chủ đê Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Phương trình bậc nhất một ẩn Nhận biết nghiệm của phương trình bậc nhất 1 ẩn Tìm được ĐKXĐ của pt chứa ẩn ở mẫu. Giải được pt bậc nhất 1 ẩn, pt tích,pt chứa ẩn ở mẫu. Giải bài toán bằng cách lập PT Số câu. Số điểm Tỉ lệ: % 1 0,25 2,5% 1 0,25 2,5% 3 1,5 15% 1 1 10% 6 3 30% 2.Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn. Nhận biết nghiệm của bất phương trình bậc nhất 1 ẩn Tính chất của bất đẳng thức Giải bpt bậc nhất một ẩn, Vận dụng các tính chất của bđt để chứng minh bđt. Số câu. Số điểm Tỉ lệ: % 1 0,25 2,5% 1 0,25 2,5 % 1 1,0 10% 1 1 10% 4 2,5 25% 3.Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối Giải được pt chứa dấu giá trị tuyệt đối Số câu. Số điểm Tỉ lệ: % 1 0,5 5% 1 0,5 5% 4.Tam giác đồng dạng, diện tích tam giác Nhận biết tính chất của đường phân giác trong tam giác. Nhận biết được dấu hiệu đồng dạng của các tam giác đặc biết Vẽ được hình và Chứng minh tam đồng dạng. . Áp dụng các tỉ số đồng dạng chứng minh đẳng thức,tính diện tích tam giác Số câu. Số điểm Tỉ lệ: %. 1 0,25 2,5% 1 0,25 2,5% 1 1 10% 2 2 20% 5 3,5 35% 5.Diện tích, thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập phương. Tính được chiều cao hình hộp chữ nhật biết thể tích. Tính được diện tích toàn phần biết thể tích hình lập phương Số câu. Số điểm Tỉ lệ: %. 1 0,25 2,5% 1 0,25 2,5% 2 0,5 5% Tổng câu. Tổng điểm Tỉ lệ: % 3 0,75 7,5% 4 1,0 10% 1 1,0 10% 1 0,25 2,5% 7 5,0 50% 2 2 20% 18 10 100% B. Nội dung đề kiểm tra ĐỀ 01 I.TRẮC NGHIỆM: (2 điểm ) Chọn rồi ghi lại chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Phương trình bậc nhất một ẩn ax + b = 0 ( a 0) có nghiệm duy nhất là : A. x = B. x = C. x = D. x = Câu 2 Khẳng định nào “đúng” ? A. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau. B. Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau. C. Hai tam giác cân luôn đồng dạng với nhau. D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau. Câu 3 Giá trị x = -3 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây : A. 1 – 2x < 2x – 1 C. x + 3 0 B. x + 7 > 10 + 2x D. x – 3 > 0. Câu4: Nếu AD là đường phân giác góc A của tam giác ABC (D thuộc BC ) thì: A. B. C. D. Câu 5 Điều kiện xác định của phương trình là : A. x ¹ 0 B. x ¹ và x ¹ 0 C. x Î R D. Câu 6: Nếu thì c. Dấu thích hợp trong ô trống là: A. C. D. Câu 7: Hình lập phương có thể tích 512 cm3 thì có diện tích toàn phần là: A. 512 cm2 B. 384 cm2 C. 484 cm2 D. Một giá trị khác Câu 8 : Một hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng và thể tích lần lượt là 6cm; 8cm và 576cm3 . Chiều cao của hình hộp chữ nhật là: A. 9cm B. 10cm C. 11cm D. 12cm II. TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1 (2 điểm ) : Giải các phương trình sau: 7 + 2x = 22 – 3x c) b) 3x – 15 = 2x(x – 5) d) Bài 2 (1 điểm) : Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số Bài 3 (1điểm) : Giải bài toán bằng cách lập phương trình : Một đội dự định mỗi ngày khai thác được 50 tấn than.Nhưng do cải tiến kỹ thuật nên thực tế mỗi ngày đội đã khai thác được 57 tấn.Do đó không những đội đã hoàn thành công việc trước 1 ngày mà còn vượt mức 13 tấn.Hỏi theo dự định đội phải khai thác bao nhiêu tấn than? Bài 4 ( 3 điểm) : Cho vuông tại A, đường cao AH đường trung tuyến AM. Chứng minh rằng : đồng dạng Chứng minh rằng : AH2 = BH.CH Tính diện tích của biết BH = 4cm , CH = 9 cm. Bài 5 ( 1 điểm) : Cho hai số a,b dương. Chứng minh rằng : ĐỀ 02 I.TRẮC NGHIỆM: (2 điểm ) Chọn rồi ghi lại chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Phương trình bậc nhất một ẩn 7x -15= 0 có nghiệm duy nhất là : A. x = B . x = C. x = D. x = Câu 2 Khẳng định nào “đúng” ? Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau B. Hai tam giác nhọn luôn đồng dạng với nhau. C. Hai tam giác cân luôn đồng dạng với nhau. D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau. Câu 3 Giá trị x = -5 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây : A. 1 – 2x < 2x – 1 C. x + 5 0 B. x + 7 > 12 + 2x D. x – 5 > 0. Câu4: Nếu BD là đường phân giác góc B của tam giác ABC (D thuộc AC ) thì: A. B. C. D. Câu 5 Điều kiện xác định của phương trình là : A. x Î R B. x ¹ và x ¹ 0 C. x ¹ 0 D. x ¹ Câu 6: Nếu thì c. Dấu thích hợp trong ô trống là: A. C. D. Câu 7: Hình lập phương có thể tích 343 cm3 thì có diện tích toàn phần là: A. 248 cm2 B.250 cm2 C. 294 cm2 D. Một giá trị khác Câu 8 : Một hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng và thể tích lần lượt là 7cm; 4cm và 252cm3 . Chiều cao của hình hộp chữ nhật là: A. 8cm B. 9cm C. 10 cm D. 11cm II. TỰ LUẬN ( 8 điểm ) Bài 1 (2 điểm ) : Giải các phương trình sau: a)8x - 3 = 5x + 12 c) b)x(2x – 7) = 4x – 14 d) Bài 2 (1điểm) : Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. Bài 3 (1điểm) : Giải bài toán bằng cách lập phương trình : Một đội máy cày dự định mỗi ngày cày được 40 ha.Nhưng do cải tiến kỹ thuật nên thực tế mỗi ngày đội đã cày được 45 ha.Do đó không những đội đã hoàn thành công việc trước 2 ngày mà còn cày thêm được 6 ha.Hỏi theo dự định đội phải cày với diện tích là bao nhiêu ha? Bài 4 ( 3 điểm) : Cho vuông tại D, đường cao DH đường trung tuyến DM. a)Chứng minh rằng : đồng dạng b)Chứng minh rằng : DH2 = EH.FH c)Tính diện tích của biết EH = 4cm , FH = 9 cm. Bài 5 ( 1 điểm) : Cho hai số a,b dương. Chứng minh rằng : 3. Đáp án và biểu điểm. ĐỀ 01 : A.PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐÁP ÁN B B C A C D B D B. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm) Bài Đáp án + thang điểm Bài 1: Giải phương trình (2 điểm) 7 + 2x = 22 – 3x b) 3x – 15 = 2x(x – 5) ó 2x + 3x = 22 – 7 ó 3(x – 5) – 2x(x – 5) = 0 ó 5x = 15 (0.25 đ) ó (x – 5)(3 – 2x) = 0 (0.25 đ) ó x = 3 ó x – 5 = 0 hoặc 3 – 2x =0 Vậy S = { 3 } (0.25 đ) ó x = 5 hoặc x = Vậy S = { 5, } (0, 25đ) c) ( ĐKXĐ : x ) QĐ : ( 0,25 đ) Vậy S = { 0} ( 0,25 đ) d) (1) TH1 : x 5ó=x-5 (1)óx – 5 =3x + 1 (ko t/m) (0,25 đ) TH2: (1) (t/m) Vậy tập nghiệm của phương trình là (0,25 đ) Bài 2 giải bất phương trình (1 điểm) (0,5 đ) Vậy tập nghiện của bpt là (0,25 đ) 0 Biểu diễn tập nghiện trên trục số. (0,25 đ) Bài 3 giải bài toán bằng cách lập phương trình . Gọi thời gian đội dự định khai thác là x (x>1, ngày) Suy ra thời gian đội khai thác thực tế là x-1. (ngày) Tổng số than đội dự định khai thác là; 50x ( tấn) Tổng số than thực tế đội đã khai thác được là 57(x-10) (tấn) (0,25 đ) Vì đội khai thác vượt mức 13 tấn nên ta có phương trình 50x+13=57(x-1) (0,25đ) (t/m) (0,25 đ) Vậy số than đội dự định phải khai thác là: 50.10=500 tấn. (0,25đ) Bài 4 (3 điểm) Hình học GT: KL: b) AH2=BH.CH c) (0,25 đ) (0,25 đ) Chứng minh a) Xét và có và chung (g.g) ( 0,5 đ) b)Chứng minh AH2 = BH.CH Xét và có : Mặt khác : và è è( g.g) ( 0,5 đ) è ( 0,5 đ) c)Tính diện tích biết BH = 4 cm và CH = 9 cm Ta có : ( 0,25đ) Trong đó : AH2=BH.CH è ( 0,25đ) HM = BM – BH mà BM = HM = 6,5 – 4 = 2,5 ( cm) ( 0,25 đ) ( 0,25 đ) Bài 5 ( 1 điểm) Chứng minh bất đẳng thức Cho hai số a, b dương .Chứng minh rằng : Ta có: Mà : (0,5 đ) Mặt khác a,b >0 (t/c nhân) (3) Vì a, b> 0 (t/c nhân) (4) Từ (3) và (4) ( 0,5 đ) *Nếu học sinh có cách giải khác mà vẫn ra đáp án đúng thì vẫn cho điểm tối đa. ĐỀ 02 : Đáp án + thang điểm tương tự đề 01 A.PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A C B A D C B B. PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm) Bài Đáp án + thang điểm Bài 1: Giải phương trình (2 điểm) a)8x - 3 = 5x + 12 óS = {3} (0,5 đ) b)x(2x – 7) = 4x – 14 ó S = (0,5 đ) c) ( ĐK XĐ : ó S = {} ( 0,5 đ) d) (1) TH1 : =x+2 ó x - 2 (1)óx + 2 =2x - 10 ó x – 2x = -10 – 2 ó -x = -12 ó x = 12 ( tm đk x - 2) (0,25 đ) TH2 : = -(x + 2) = -x - 2 ó x <-2 (1)ó -x -2 = 2x-10 ó -x -2x = -10+2 ó -3x = -8 ó x = (không tm đk x<-2) ( 0,25 đ ) Vậy phương trình có 1 nghiệm x = 12. Bài 2 giải bất phương trình (1 điểm) (0,5đ) Vậy tập nghiện của bpt là (0,25 đ) 0 -4 Biểu diễn tập nghiện trên trục số. (0,25 đ) Bài 3 giải bài toán bằng cách lập phương trình . Gọi x ( ha ) là diện tích mà đội phải cày theo dự định. ( x>6) Số ha mà đội thực tế cày được là : x + 6 ( ha) Số ngày dự định hoàn thành là : ( ngày) Số ngày thực tế thực hiện là : (ngày) (0,25 đ) Theo đề bài ta có phương trình : - = 2 (0,25 đ) GPT ó x = 768 ( tm đk x > 6 ) (0,25đ) Vậy theo dự định đội phảỉ cày diện tích là 768 ha ( 0,25 đ) Bài 4 (3 điểm) Hình học GT: KL: b) DH2=EH.FH c) (0,25 đ) (0,25 đ) Chứng minh a) Xét và có và chung (g.g) ( 0,5 đ) b)Chứng minh DH2 = EH.FH Xét và có : Mặt khác : và è è( g.g) ( 0,5 đ) è ( 0,5 đ) c)Tính diện tích biết EH = 4 cm và FH = 9 cm Ta có : ( 0,25đ) Trong đó : DH2 = EH.FH è ( 0,25đ) HM = EM – EH = 6,5 – 4 = 2,5 ( cm) ( 0,25 đ) è= ( 0,25đ) Bài 5 ( 1 điểm) Chứng minh bất đẳng thức Cho hai số a, b dương .Chứng minh rằng : Ta có: Mà : (0,5 đ) Mặt khác a,b >0 (t/c nhân) (3) Vì a, b> 0 (t/c nhân) (4) Từ (3) và (4) ( 0,5 đ) *Nếu học sinh có cách giải khác mà vẫn ra đáp án đúng thì vẫn cho điểm tối đa. 4. Thu bài và dặn dò GV: Thu bài và nhận xét ý thức làm bài của HS. GV: Yêu cầu HS về làm lại bài kiểm tra vào vở. _________________________________________________________________________________
Tài liệu đính kèm: