Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm)
Chọn cu trả lời đúng nhất trong các câu sau ( ghi vào bài làm)
Câu 1 : Nếu thì x bằng :
A. x = 9 B. x = 6 C. x = -9 D. x = 12
Cu 2: Cho hàm số y = f(x) = 5.x -2 .Giá trị của y khi x = -1 là :
A . 10 B. 3 C. 7 D. -7
Cu 3.: Tìm x, biết :
A. x = 2 B. C. D. x = 0
Cu 4:Nếu thì
A. B. C. D.
PHỊNG GD&ĐT ĐỊNH QUÁN TRƯỜNG THCS PHÚ TÂN ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I (NĂM HỌC 2010-2011) MƠN TỐN Khối : 7 THỜI GIAN: 90 PHÚT (Không kể thời gian phát đề) Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau ( ghi vào bài làm) Câu 1 : Nếu thì x bằng : A. x = 9 B. x = 6 C. x = -9 D. x = 12 Câu 2: Cho hàm số y = f(x) = 5.x -2 .Giá trị của y khi x = -1 là : A . 10 B. 3 C. 7 D. -7 Câu 3.: Tìm x, biết : A. x = 2 B. C. D. x = 0 Câu 4 :Nếu thì A. B. C. D. Câu 5: Từ a.b = c.d (a,b,c,d 0 ) ta lập đđược tỉ lệ thức: A. B. C. D. Câu 6: Kết quả của phép chia là : A. B. C. D. Câu 7: Đường trung trực của đoạn thẳng AB là: A. Đường thẳng vuơng gĩc với AB tại điểm A. B. Đường thẳng vuơng gĩc với AB tại điểm B. C. Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB. D. Đường thẳng vuơng gĩc với đoạn thẳng AB tại trung điểm của nĩ. Câu 8: Cho ABC có = 50o, = 70o. Thì có số đo là : A. 50o B. 60o C. 80o D. 40o Phần II: Tự luận (8 điểm) Bài 1: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể) (1,5 đ) a) b) Bài 2 : Tìm x (1đ) a) b) Bài 3 (1,5đ): Cho hàm số y = f(x) = -3.x +1.Tính giá trị : f(0) ; f(1) ; f(-1). Bài 4 (1,5đ): Khối học sinh lớp 7 tham gia trồng ba loại cây: Phượng, bạch đàn và tràm. Số cây phượng , bạch đàn và tràm tỉ lệ với 2; 3 và 5. Tính số cây mỗi loại , biết rằng tổng số cây của cả 3 loại là 120 cây. Bài 5 : ( 2,5 điểm ) Cho đường thẳng AHBC tại H. Trên đường vuơng gĩc với BC tại B lấy điểm D (khơng cùng nửa mặt phẳng bờ BC với điểm A) sao cho AH=BD: a) Chứng minh rằng b) Chứng minh rằng: AB // DH c) Biết . Tính (Đề thi cĩ hai trang ) ----------------------Hết------------------------- Ma trận đề thi học kì I Tốn 7 Chủ đề kiến thức Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng TỔNG Số câu Đ TN TL TN TL TN TL Số hữu tỷ, số thực Câu-Bài C1 C4,C5, B2a C6,C3 B1a,b;B2b 9 Điểm 0,25 0,5 0,5 0,5 2 3,75 Tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch B4 1 1,5 1,5 Hàm số và Đồ thị Câu-Bài C2 B3 2 Điểm 0,25 1,5 1,75 Đường thẳng song song và vuơng gĩc Câu-Bài C7 B5b 2 Điểm 0,25 0,5 0,75 Tam giác Câu-Bài C8 B5a,b 3 Điểm 0,25 2 2,25 TỔNG Số Câu Bài 3 5 9 17 Điểm 0,75 2,75 6,5 10 PHÒNG GD & ĐT ĐỊNH QUÁN ĐÁP ÁN THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010 – 2011 TRƯỜNG THCS PHÚ TÂN MÔN: TOÁN 7 Thời gian : 90 phút(Không kể thời gian phát đề) Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm) Chọn đúng mỗi câu : 0,25 điểm : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Chọn A D B D A B D B Phần II: Tự luận (8 điểm) : Bài 1.(1,5đ) Mỗi câu đúng : 0,75đ (đúng mỗi ý : 0,25đ) a./ = (0,25đ) b) = = 2 - 2 (0,25 đ) = = 0 (0,25 đ) = 1 Bài 2.(1đ).Đúng mỗi câu 0,5đ(đúng mỗi ý : 0,25đ): a) b) = 3,2 3,2 Bài 3.(1,5đ): - Gọi số cây Phượng, bạch đàn và tràm lần lượt là x , y và z (x,y,z >0) (cây) (0,25 đ) - Lập được tỉ lệ thức : và x + y + z = 120 (0,5 đ) - Áp dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau . = (0,25đ) Tính được : x = 24 , y = 36 , z = 60 (0,25đ Trả Lời: Vậy số cây Phượng là 24 cây,số cây Bạch đàn là 36 cây, số cây Tràm là 60 cây.(0,25đ) Bài 4.:(1,5đ).Đúng mỗi câu 0,5đ(mỗi ý: thay số đúng 0,25đ;tính đúng 0,25đ) f(0) = (-3) . 0 + 1 = 1 ; f(1) = (-3) . 1 + 1 = -2; f(-1) = (-3) .(-1) + 1 = 4 Bài 5: Hình vẽ và ghi GT + KL(0,5đ) GT ABC () AH BC, DB BC ; AH = BD; KL a) b) AB // DH c) =? Chứng minh: a) : Xét và cĩ: AH = BD (gt) ( 0,75 đ) BH là cạnh chung Vậy (c-g-c) (0,25) b) AB // DH Theo câu a ( 2 gĩc tương ứng)(0,25 đ) mà ở vị trí so le trong nên AB // DH (0,25đ) c) Tính : (cùng phụ với )(0,5 đ) ( Đáp án cĩ hai trang )
Tài liệu đính kèm: