Đề kiểm tra 45p Vật lý Lớp 8 bài số 1

Đề kiểm tra 45p Vật lý Lớp 8 bài số 1

Câu I - Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:

1. Người lái đò đang ngồi yêu trên chiếu thuyền thả trôi theo dòng nưỡc. Câu mô tả nào sau đây là đúng:

 A. Người lái đồ đứng yên so với dòng nước

 B. Người lái đồ chuyển động so với dòng nước

 C. Người lái đò đứng yên so với bờ sông

 D. Người lái đồ chuyển động so với chuyếc thuyền

2. Cặp lực nào sau đây tác dụng lên một vật làm vật đang đứng yên tiếp tục đứng yên

 A. Hai lực cùng cường độ, cùng phương

 B. Hai lực cùng phương, ngược chiều

 C. Hai lực cùng phương, cùng cường độ, cùng chiều

 D. Hai lực có cùng cường độ, có phường cùng năm trên một đường thẳng, ngược chiều.

3. Cách làm nào sau đây giảm được lực ma sát:

 A. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc B. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc

 C. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc

 

doc 2 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 479Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45p Vật lý Lớp 8 bài số 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 đề kiểm tra 45 phút bài số 1
 Môn: Lý 8
 Mã số: 02
 Thời gian làm bài: 45 phút
Đề số 2:
Câu I - Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1. Người lái đò đang ngồi yêu trên chiếu thuyền thả trôi theo dòng nưỡc. Câu mô tả nào sau đây là đúng:
	A. Người lái đồ đứng yên so với dòng nước
	B. Người lái đồ chuyển động so với dòng nước
	C. Người lái đò đứng yên so với bờ sông
	D. Người lái đồ chuyển động so với chuyếc thuyền
2. Cặp lực nào sau đây tác dụng lên một vật làm vật đang đứng yên tiếp tục đứng yên
	A. Hai lực cùng cường độ, cùng phương
	B. Hai lực cùng phương, ngược chiều
	C. Hai lực cùng phương, cùng cường độ, cùng chiều
	D. Hai lực có cùng cường độ, có phường cùng năm trên một đường thẳng, ngược chiều.
3. Cách làm nào sau đây giảm được lực ma sát:
	A. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc	B. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc
	C. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc	D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc
4. Càng lên cao áp suất khí quyển
	A. Càng tăng	B. Càng giảm
	C. Không thay đổi	D. Có thể tăng và cũng có thể giảm
Câu II - Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào dấu (........) trong các câu sau:
áp suất càng lớn khi áp lực .....(1)..... và diện tích bị ép .....(2).....
Chất lỏng không chỉ gây ra áp suất lên .....(3)..... bình, mà cả .....(4)..... bình và các vật ở .....(5)..... chất lỏng.
Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên, mực chất lỏng ở các nhánh khác nhau có độ cao .....(6).....
Câu III - Giải các bài tập sau:
Một người đi xe máy với vận tốc 60Km/h. Quãng đường người đó đi được trong 20phút là bao nhiêu Km?
Một xe tăng khồi lượng 34 tấn. Tính áp suất của xe lên mặt đường. Biết diện tích của bản xích tiếp xúc với đất là 1,5m2. Hãy so sánh với áp suất của ô tô biết xe ô tô năng 2 tấn. Diện tích tiếp xúc đất của bánh xe là 250cm2 .
-------------------------------------------Đề số 2:
Trường THCS Trí Yên
Giáo viên: Nguyễn Trí Luận
 đáp án đề kiểm tra 45 phút bài số 1
 Môn: Lý 8
 Mã số: 02
 Thời gian làm bài: 45 phút
Câu I (2đ) Chọn đáp án đúng 
A	0.5đ
D	0,5đ
C	0,5đ
B	0,5đ
Câu II (3đ) 
Lớn	0,5đ
Nhỏ	0,5đ
Đáy	0,5đ
Thành	0,5đ
Trong lòng	0,5đ
Bằng nhau	0,5đ
Câu III (5đ) Giải các bài tập:
V = 60Km/h
	t = 20 phút = giờ	0,25đ
	S = 2 Km
	Lập luận đưa ra S = v.t	0,25đ
	 Thay số 60. = 20 (Km)	1đ
	2) mxtăng = 45 tấn = 45000Kg => F=P=10.m=10.45000=4500000(N) 
	S=1,5m2	0,5đ
	môtô =2tấn = 2000Kg => F=P=10.m=10.2000=20000 (N)
	S=250cm2=0,0250m2	0,5đ
	So sánh 
	Pxtang = 
	Poto=
Potô > Pxetang = lần
----------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docKiem tra ly 8 chuong 1.doc