Bài 2. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị vận tốc
A. m/ B. Km/h C. m3/ D. cm/phút
Bài 3. Vận tốc nào sau đây là vận tốc trung bình
A. Máy bay bay từ Hà Nội đến thành phố Hồ Chí Minh với vận tốc 800km/h.
B. Lúc cất cánh đồng hồ chỉ vận tốc của máy bay chỉ 120km/h.
C. Lúc chạm vào tường viên đạn có vận tốc 800m/
D. Khi lên tới điểm cao nhất quả bóng có vận tốc bằng 0km/h
Bài 4. Cách nào sau đây giảm được lực ma sát?
A. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc C. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc
B. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc
kiểm tra 45 phút vật lí 8 Họ và tên:. .Lớp: 8..Điểm:.. A. Trắc nghiệm (5điểm) Bài 1. Câu trả lời nào dưới đây là không đúng Khi một vật chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì: A. Một vật đang đứng yên thì sẽ tiết tục đứng yên B. Vật đang chuyển động thẳng đều thì sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều. C. Vật không thay đổi vận tốc. D. Vật bị thay đổi vận tốc. Bài 2. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị vận tốc A. m/ B. Km/h C. m3/ D. cm/phút Bài 3. Vận tốc nào sau đây là vận tốc trung bình A. Máy bay bay từ Hà Nội đến thành phố Hồ Chí Minh với vận tốc 800km/h. B. Lúc cất cánh đồng hồ chỉ vận tốc của máy bay chỉ 120km/h. C. Lúc chạm vào tường viên đạn có vận tốc 800m/ D. Khi lên tới điểm cao nhất quả bóng có vận tốc bằng 0km/h Bài 4. Cách nào sau đây giảm được lực ma sát? A. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc C. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc B. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc Bài 5. Tìm từ và số điền vào .hoàn thành phần diễn tả bằng lời các yếu tố của lực ở hình vẽ sau: F3 F1 A 10N 250 C F2 B Lực F1 Có phương .. Có chiều từ . Có điểm đặt là Có cường độ F1= .N Lực F2 Có phương .. Có chiều từ . Có điểm đặt là Có cường độ F3= .N Lực F3 Có phương .. Có chiều từ . Có điểm đặt là Có cường độ F3= .N B. Tự luận (5điểm) Bài 6 (1,5điểm) a). Chuyển động là gì? b). Có những dạng chuyển động nào thường gặp, mỗi dạng cho một ví dụ Bài 7(3,5điểm). Một người đi xe đạp xuống một cái dốc dài 180m hết 45 giây. Khi hết dốc, xe lăn tiếp một quãng đường nằm ngang dài 80m trong 32 giây rồi dừng lại. Tính vận tốc của xe trên quãng đường dường dốc, trên quãng đường nằm ngang và trên cả hai quãng đường. Tuần: 7 Tiết: 7 kiểm tra 45 phút vật lí 8 25/9/2010 I/. Mục tiêu: HS: Vận dụng kiến thức học được ở chương vào giải bài tập kiểm tra 45 phút. Đánh giá mức độ nhận thức của từng học sinh II/ Chuẩn bị: Nội dung: Đọc kĩ nội dung cơ bản của bài 1- bài 6 Tìm hiểu tài liệu, đề kiểm tra, chọn đề bài và biểu điểm phù hợp với đối tương học tập Đồ dùng: SGK; SBT; SGV; STK và các tài liệu luyện tập toán 8 Đề được in cho từng HS. Số đề = số HS III/. Tiến trình dạy học: HD Hoạt động GV Hoạt động HS HD1 2’ GV: ổn định lớp phát đề bài cho từng HS HS: Nhận đề bài Kiểm tra, tìm hiểu đề bài HD2 45’ GV: Quan sát toàn bộ quá trình làm bài của HS Ghi lại những thông tin cần thiết đánh giá chất lượng bài làm của HS HS: Độc lập vận dụng kiến thứ học được làm bài. GV: Nhắc HS ghi tên và lớp vào bài làm trước ki hết giờ làm bài 1 phút GV: thu bài làm khi hết giờ làm bài HS: Xem lại bài và hi tên vào bài làm HS: Giao bài ra đầu bàn. HD3 2’ Kết thúc giờ học: GV: NX và xếp loại giờ học. Giao nhiệm vụ về nhà Bài tập ở nhà: Làm lại bài Kiểm tra vao vở học tập Đáp án và biểu điểm chấm trả A. Trắc nghiệm (5điểm) Bài 1. Câu trả lời nào dưới đây là không đúng Khi một vật chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì: D. Vật bị thay đổi vận tốc. Bài 2. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị vận tốc C. m3/ (0,5 điểm) Bài 3. Vận tốc nào sau đây là vận tốc trung bình A. Máy bay bay từ Hà Nội đến thành phố Hồ Chí Minh với vận tốc 800km/h. (0,5điểm) Bài 4. Cách nào sau đây giảm được lực ma sát? C. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc (0,5điểm) Bài 5. (3điểm) Lực F1 Có phương thẳng đứng (0,25điểm) Có chiều từ dưới lên (0,25điểm) Có điểm đặt là điểm A (0,25điểm) Có cường độ F1= 30N (0,25điểm) Lực F2 Có phương nằm ngang (0,25điểm) Có chiều từ phải sang trái (0,25điểm) Có điểm đặt là điểm B (0,25điểm) Có cường độ F2= 40N (0,25điểm) Lực F3 Có phương nghiêng 250 (0,25điểm) Có chiều từ trái sang phải (0,25điểm) Có điểm đặt là điểm C (0,25điểm) Có cường độ F2= 50N (0,25điểm) B. Tự luận (5 điểm) Bài 6 (1.5điểm) a). Chuyển động là gì? Chuyển động là sự thay đổi vị trí của vật so với vật khác (0,5điểm) b). Có những dạng chuyển động nào thường gặp, mỗi dạng cho một ví dụ + Chuển động thẳng. Ví dụ chuyển động của tên lửa (0,25điểm+0,25điểm) + Chuyển động cong. Ví dụ chuyển động của bóng chuyền (0,25điểm+0,25điểm) Bài 7. (3,5điểm) Tính vận tốc trung bình của xe trên đoạn dốc (0,25điểm) 1=(m/) (0,25điểm) (0,25điểm) (0,25điểm) Tính vận tốc trung bình của xe trên đoạn nằm ngang (0,25điểm) 2=(m/) (0,25điểm) (0,25điểm) (0,25điểm) Tính vận tốc trung bình của xe trên cả hai đoạn đường (0,25điểm) =(m/) (0,5điểm) (0,25điểm) (0,25điểm) (0,25điểm) Thống kê điểm Thống kê điểm Lớp: 8A2 Môn: Lý Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tổng Nam 0 0 0 0 2 5 4 0 0 0 11 Nữ 0 0 0 1 1 7 7 0 0 0 16 8A2 0 0 0 1 3 12 11 0 0 0 27 %8A2 0.0% 0.0% 0.0% 3.7% 11.1% 44.4% 40.7% 0.0% 0.0% 0.0% 100.0% HL YK = 0.0% Y= 3.7% TB = 55.6% K = 40.7% G = 0.0% 100.0% Tỉ lệ % >=TB 96.3% Thống kê điểm Lớp: 8A1 Môn: Lý Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tổng Nam 0 0 0 2 3 6 6 2 -4 0 15 Nữ 0 0 0 0 0 3 6 4 4 0 17 8A1 0 0 0 2 3 9 12 6 0 0 32 %8A1 0.0% 0.0% 0.0% 6.3% 9.4% 28.1% 37.5% 18.8% 0.0% 0.0% 100.0% HL YK = 0.0% Y= 6.3% TB = 37.5% K = 37.5% G = 18.8% 100.0% Tỉ lệ % >=TB 93.8% Thống kê điểm thi môn Lý 8 Lớp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tổng 8A1 0 0 0 2 3 9 12 6 0 0 32 8A2 0 0 0 1 3 12 11 0 0 0 27 %8A1 0.0% 0.0% 0.0% 6.3% 9.4% 28.1% 37.5% 18.8% 0.0% 0.0% 100.0% %8A2 0.0% 0.0% 0.0% 3.7% 11.1% 44.4% 40.7% 0.0% 0.0% 0.0% 100.0% Tổng% 0.0% 0.0% 0.0% 5.1% 10.2% 35.6% 39.0% 10.2% 0.0% 0.0% 100.0% HL YK = 0.0% Y= 5.1% TB = 45.8% K = 39.0% G = 10.2% 100.0% Tỉ lệ % >=TB 94.9% Nhận xét: Đa số học sinh làm bài đạt điểm khá trở lên, nhiêu êm làm bài và trình bày bài làm khá tốt 8A1 Phạm Thị Lan Anh Nữ 8.5 8A1 Trần Văn Dân Nam 8 8A1 Trần Thị Thu Huyền Nữ 8 8A1 Phạm Thị Hương Nữ 8 8A1 Nguyễn Hoài Linh Nữ 8 8A1 Trần Thanh Tú Nam 8 Bên cạnh đó còn một số em học bài còn yếu nên làm bài đạt điểm thấp, những em này trình bày bài làm và chữ viết còn yếu 8A1 Trần Văn Bình Nam 4 8A1 Trần Đức Thắng Nam 4 8A2 Trần Thị Hạnh Nữ 4.5
Tài liệu đính kèm: