Đề kiểm tra 45p học kì II môn Vật lý Lớp 8

Đề kiểm tra 45p học kì II môn Vật lý Lớp 8

Câu 2. Phát biểu nào sau đây về cấu tạo chất đúng?

 A. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt.

 B. Các chất ở thể rắn thì các phân tử không chuyển động.

 C. Phân tử là hạt chất nhỏ nhất.

 D. Giữa các phân tử, nguyên tử không có khoảng cách.

Câu 3. Thả một miếng sắt nung nóng vào cốc nước lạnh thì:

 A. Nhiệt năng của miếng sắt tăng.

 B. Nhiệt năng của miếng sắt giảm.

 C. Nhiệt năng của miếng sắt không thay đổi.

 D. Nhiệt năng của nước giảm.

Câu 4 . Hình thức truyền nhiệt bằng cách phát ra các tia nhiệt đi thẳng gọi là:

 A. Sự dẫn nhiệt. C. Bức xạ nhiệt.

 B. Sự đối lưu. D. Sự phát quang.

 

doc 5 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 604Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45p học kì II môn Vật lý Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÔN: VẬT LÍ 8 - HỌC KỲ II
Thời gian làm bài: 45 phút
I/ Mục tiêu đề kiểm tra:
1. KiÕn Thøc:
	§¸nh gi¸ ®­îc møc ®é nhËn thøc cña häc sinh sau khi häc xong mét sè kiÕn thøc phÇn c¬ häc vµ nhiÖt häc. Qua ®ã cã ph­¬ng ph¸p ,®iÒu chØnh gióp häc sinh häc tèt h¬n ë nh÷ng bµi häc tiÕp theo.
2. Kỹ năng: 	
	+ RÌn tÝnh ®éc lËp, t­ duy l« gÝc, s¸ng t¹o cho häc sinh.
	+ RÌn kü n¨ng ph©n tÝch, tÝnh to¸n cña häc sinh
3. Th¸i ®é : Nghiªm tóc trong kiÓm tra vµ thi cö.
II/ Hình thức đề kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận ( 20% TNKQ, 80% TL)
III/ Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
1. Lập bảng trọng số:
1.TÍNH TRỌNG SỐ ( Dự kiến Chương I : chiếm 30%, Chương II : chiếm 70%
III. Thiết lập ma trận
ND
chủ đề
Tỉ lệ %
TS tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ
Trọng số
chủ đề
Trọng số bài KT
LT
VD
LT
VD
LT
VD
Chủ đề 1: Cơ năng
30 %
5
3
2,1
2,9
42
58
12,6
17,4
Chủ đề 2: Cấu tạo phân tử của các chất
10%
2
2
1,4
0,6
70
30
7
3
Chủ đề 3 : Nhiệt năng 
60%
8
7
4,9
3,1
61,2
38,8
36,7
23,3
Cộng
100%
15
10
7
9
173,2
126,7
56,3
43,7
2.1. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm 
số
T.số
TN
TL
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
Cơ Năng
12,6
0,8 1
1( 0,5 đ; 3'
0.5 đ
Cấu tạo phân tử của các chất
7
0,49 = 1
1 (0,5 đ ; 3')
0 ,5 đ
Nhiệt năng
36,7
2,6 3
2(1,0 đ; 9')
1( 2 đ; 7'
1,0 đ
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
Cơ Năng
17,4
1,2 1
1( 3 đ ; 10')
5 đ
Cấu tạo phân tử của các chất
3
0,2
Nhiệt năng
23,3
1,6 1 
1( 3 đ; 13')
10 đ
Tổng
100
7
4 (2đ)
Tg:15’
3(8đ)
Tg;30’
7 (10đ)
Tg:45’
 Cấp độ
Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1
Cơ Năng
- Nêu được công suất là gì? Viết được công thức tính công suất và nêu đơn vị đo công suất.
 Sử dụng thành thạo công thức công cơ học A = F.s để giải được một số bài tập đơn giản 
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
3
25 % 
2
3,5
30 %
Chủ đề 2:
Cấu tạo phân tử của các chất
Nêu được các chất đều cấu tạo từ các phân tử, nguyên tử. Nêu được giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5 đ
5 %
Chủ đề 3 
Nhiệt năng
Nhận biết được khái niệm bức xạ nhiệt
Nêu được nhiệt độ của một vật càng cao thì nhiệt năng của nó càng lớn. và ngược lại
 Nêu được tên hai cách làm biến đổi nhiệt năng và tìm được ví dụ minh hoạ cho mỗi cách. 
Vận dụng công thức Q = m.c.Dt
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5đ
5%
1
0,5
5%
1
2 đ
20 %
1
3 đ
35 %
4
6 đ
65 %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 2
Số điểm: 1,0
10 %
Số câu: 1
Số điểm:1,0 đ
10 %
Số câu:3
Số điểm: 8,0
80%
Số câu: 7
Số điểm:10
100%
KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN: VẬT LÍ 8 
Thời gian làm bài: 45 phút
A. TRẮC NGHIỆM: Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau :
Câu 1. Công suất không có đơn vị đo là
	A. Oát (W)	B. Jun trên giây (J/s)	
	C. Kilô oát (KW)	D. Kilô Jun (KJ)
Câu 2. Phát biểu nào sau đây về cấu tạo chất đúng?
	A. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt.
	B. Các chất ở thể rắn thì các phân tử không chuyển động.
	C. Phân tử là hạt chất nhỏ nhất.
 D. Giữa các phân tử, nguyên tử không có khoảng cách.
Câu 3. Thả một miếng sắt nung nóng vào cốc nước lạnh thì:
	A. Nhiệt năng của miếng sắt tăng. 
	B. Nhiệt năng của miếng sắt giảm. 
	C. Nhiệt năng của miếng sắt không thay đổi.
	D. Nhiệt năng của nước giảm.	
Câu 4 . Hình thức truyền nhiệt bằng cách phát ra các tia nhiệt đi thẳng gọi là:
	A. Sự dẫn nhiệt. 	C. Bức xạ nhiệt.
	B. Sự đối lưu. 	D. Sự phát quang.
B.TỰ LUẬN: Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sau
Câu 5. Trình bày các cách làm biến đổi nhiệt năng của một vật? cho ví dụ minh họa?
Câu 6. Một vật rơi có khối lượng m = 4kg rơi từ độ cao h=3m xuống mặt đất. Lực nào đã thực hiện công? Tính công của lực trong trường hợp này. (Bỏ qua lực cản của không khí.)
 Câu 7. Người ta thả một miếng đồng khối lượng 0,5kg vào 500g nước. Miếng đồng nguội đi từ 80oC xuống 20oC. Hỏi nước nhận được một nhiệt lượng bằng bao nhiêu và nóng thêm bao nhiêu độ? Bỏ qua sự trao đổi nhiệt ra ngoài môi trường xung quanh. Cho nhiệt dung riêng của đồng và của nước là 380J/kg.K và 4200J/kg.K.
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM:( 2 điểm). Chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm 
Câu hỏi
1
2
3
4
Đáp án
D
A
B
C
B. TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 5. (2 điểm)
 Có hai cách làm thay đổi nhiệt năng là thực hiện công hoặc truyền nhiệt. 
 - Thực hiện công: Quá trình làm thay đổi nhiệt năng, trong đó có sự thực hiện công của một lực, gọi là quá trình thay đổi nhiệt năng bằng cách thực hiện công. Ví dụ: khi ta cọ xát miếng kim loại trên mặt bàn thì miếng kim loại nóng lên, nhiệt năng của miếng kim loại đã thay đổi do có sự thực hiện công.
 - Truyền nhiệt: Quá trình làm thay đổi nhiệt năng bằng cách cho vật tiếp xúc với nguồn nhiệt (không có sự thực hiện công) gọi là quá trình thay đổi nhiệt năng bằng cách truyền nhiệt. Ví dụ: nhúng miếng kim loại vào nước sôi, miếng kim loại nóng lên.
1 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 6. (3 điểm) 
TT: m = 4kg; h = 3m
 Hỏi: Lực nào sinh công? A = ?
 (bỏ qua lực cản của không khí)
Giải:
 Khi vật rơi chỉ có trọng lực tác dụng lên vật, trọng lực đã thực hiện công.
Công của trọng lực là: 
 A = F. s = 10. m. s = 10.4.3 = 120(J)
0,5 điểm
1 điểm
1,5 điểm
Câu 16. (3 điểm)
 Nhiệt lượng miếng đồng toả ra là: 
Q1 = m1.c1.(t1 - t) = 0,5.380.(80 - 20) = 11400 J
Nhiệt lượng nước thu vào đúng bằng nhiệt lượng miếng đồng toả ra:
	Q2 = Q1 = 11400 J
	Độ tăng nhiệt độ của nước: 
1 điểm
1 điểm
1 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docKì II lý 8.doc