Đề kiểm tra 45p Đại số Lớp 8 chương 1 - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Xuân Hà

Đề kiểm tra 45p Đại số Lớp 8 chương 1 - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Xuân Hà

 Câu 1 : Nghiệm của phương Trình : 3(x-2)- x( x – 2 )=0 Là

 a. x = 2 hoặc x = 3 b. x = 2 hoặc x = - 3

 c. x = -2 hoặc x = - 3 d . các câu trên đều sai .

Câu 2 : giá trị của biểu thức : R = 5x ( x2 - 3x + 2 ) – x2( x + 1) + x(- 4 x2 +16x – 10)

 Với x = 125 là :

 a , 625 ; b, 0 ; c , – 1 ; d , Một kết quả khác .

 Câu 3 : kết quả của phép tính : (x- 1 )( x+ 1) (x+ 2) là :

 a, x3- 2x 2- x - 2 b, x3 - 2x2+ x - 2

 c, x3+ 2x2+ x - 2 d , x3+ 2x2- x - 2

Câu 4 : chọn câu trả lời đúng nhất : ( P- Q)2 =

 a, ( Q-P)2 b, P2- 2PQ + Q2

 c , Q2 - 2QP + P2 d, Cả A,B, C đều Đúng .

 Câu 5 : Cho x+y = 11 Và x - y = 3 .Tính x2 – y2 Ta được kết quả sau

 a, 14 ; b, 33 ; c , 112 ; d, Một kết quả khác .

 Câu 6 : Giá trị lớn nhất của biểu thức S = 4x - 2x2 +1 là :

 a, 3 ; b , 2 ; c , - 3 ; d , -2

 Câu 7 : biết 5x ( x – 2 ) - ( 2 – x) = 0 giá trị của x là :

 a, 2 ; b , -1/5 ; c , 2 ; - 1/5 ; d , Một kết quả khác .

 

doc 8 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 579Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45p Đại số Lớp 8 chương 1 - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Xuân Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ma Trận đề kiểm tra - Chương I- Đại số 8 :
Chủ Đề chính
 Các mức
 Độ cần 
 đánh giá
 Tổng
Nhận biết (TNKQ)
Thông hiểu (TNKQ)
Vận dụng (TNKQ)
1- Nhân đa thức với đa thức
1 
 1
2
 1 
1
 0,5
4
 2,5 
2- 
7 Hằng đẳng thức đáng nhớ
1
 0,5
3
 1,5
3
 1,5
7
 3,5
3- Phân đa thức thành nhân tử 
1
 0,5
2
 1
2
 1
5
 2,5
4-Chia đơn , đa thức đã sắp xếp
1
 0,5
1
 0,5
1
 0,5
3
 1,5
 Đáp án và Biểu Điểm Bộ 03 đề Kiểm tra Đắc nghiệm
Đáp 
án
Đề
I
Câu1
C2
C3
C4
C5
C6
C7
C8
C9
C10
C11
C12
C13
C14
C15
C16
C17
C18
C19
a
b
d
d
b
a
c
c
c
d
d
d
d
a
b
a
b
c
b
Đáp
án
Đề
II
Câu1
C2
C3
C4
C5
C6
C7
C8
C9
C10
C11
C12
C13
C14
C15
C16
C17
C18
C19
c
c
b
d
c
c
a
a
b
a
d
d
b
b
b
c
b
b
a
Đáp 
án
Đề
III
Câu1
C2
C3
C4
C5
C6
C7
C8
C9
C10
C11
C12
C13
C14
C15
C16
C17
C18
C19
c
b
c
c
d
a
c
a
a
b
d
b
d
b
c
b
b
b
a
Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai Thứ..ngày..Tháng Năm 2009
 Họ Tên :. Kiểm Tra Môn : Đại số : 45 Phút .
 Lớp 8..: Bài số1 - Chương I : Hình Thức Trắc nghiệm 100.
 Điểm 
 Lời phê của Thầy- Cô giáo
 Đề ra số 1:(Trắc nghiệm 100 %)
 Câu 1 : Nghiệm của phương Trình : 3(x-2)- x( x – 2 )=0 Là
 a. x = 2 hoặc x = 3 b. x = 2 hoặc x = - 3 
 c. x = -2 hoặc x = - 3 d . các câu trên đều sai .
Câu 2 : giá trị của biểu thức : R = 5x ( x2 - 3x + 2 ) – x2( x + 1) + x(- 4 x2 +16x – 10) 
 Với x = 125 là : 
 a , 625 ; b, 0 ; c , – 1 ; d , Một kết quả khác .
 Câu 3 : kết quả của phép tính : (x- 1 )( x+ 1) (x+ 2) là :
 a, x3- 2x 2- x - 2 b, x3 - 2x2+ x - 2
 c, x3+ 2x2+ x - 2 d , x3+ 2x2- x - 2
Câu 4 : chọn câu trả lời đúng nhất : ( P- Q)2 =
 a, ( Q-P)2 b, P2- 2PQ + Q2
 c , Q2 - 2QP + P2 d, Cả A,B, C đều Đúng .
 Câu 5 : Cho x+y = 11 Và x - y = 3 .Tính x2 – y2 Ta được kết quả sau
 a, 14 ; b, 33 ; c , 112 ; d, Một kết quả khác .
 Câu 6 : Giá trị lớn nhất của biểu thức S = 4x - 2x2 +1 là :
 a, 3 ; b , 2 ; c , - 3 ; d , -2 
 Câu 7 : biết 5x ( x – 2 ) - ( 2 – x) = 0 giá trị của x là :
 a, 2 ; b , -1/5 ; c , 2 ; - 1/5 ; d , Một kết quả khác .
 Câu 8 : Phân tích đa thức thành nhân tử : x 2 + y2 - 3x - 3y + 2xy , ta được :
 a, (x-y)( x-y+3) b , (x-y)( x+y-3)
 c , (x+y) (x+y-3) d , Một kết quả khác .
 Câu 9 : Đa thức : 5x2 - 4x + 10x y - 8y được phân tích thành nhâ tử là :
 a, (5x-2y)(x+4y) b, ( 5x +4)(x-2y) 
 c, (x+2y)(5x-4) d , (5x-4)(x-2y)
 Câu 10 : C họn câu trả lời đúng :
 Kết quả phân tích đa thức : x2-x-12 Thành nhân tử là :
 a , (x+4)(x+3) b, (x-2)(x+6)
 c, (x-4)(x+3) d, (x+4)(x-3)
 Câu 11 : Giá trị của biểu thức 37.54/ 252 bằng : 
 a, 35 ; b , 52 ; c , 37.52 ; d , 37
Câu 12 : Để phép chia (13x4y 3- 5x3y3 + 6 x2y2):5xnyn là phép chia hết thì số các số tự Nhiên n là : a , 0 ; b , 1 ; c , 2 d , cả a, b , c.
 Câu 13: Chọn câu trả lời đúng . Xác định giá trị của a để đa thức :
 x3 - 5x2+ 11x + a chia hết cho đa thức : x - 3 là : 
 a, a = 45 ; b , a = 15 ; c , a = - 45 ; d, a = 5 .
 Câu 14 : Giá trị nhỏ nhất của biểu thức : M= x2- 6x +8 là :
 a, M = 1 khi x = 3 ; b , M = - 1 khi x = - 3 
 c , M = - 1 khi x = 3 ; d , M = 3 khi x = 1.
 Câu 15 : Chọn câu trả lời đúng nhất :
 Giá trị của x trong : x2 - 9x + 8 = 0 là:
 a, x = - 1 ; x = 8 ; b , x = 1 ; x = 8 ;
 c , x = - 8 ; x = 1 ; d , x = - 1 ; x = - 8 
Câu 16 : Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau : (A – B )(C – D ) =
 a, AC – BC – AD + BD ; b , AC – BC + AD – BD
 c, AC + BC – AD + BD ; d , AC + AD – BC + BD
Câu 17 : Chọn kết quả đúng , trong phép tính : 652 – 352 = 
 a, 302 ; b , - 3000 ; c , 3000 ; d , -302
Câu 18 : Chọn kết quả đúng trng phép tính sau : 703 + 3.4900.30 + 3.70.900 + 303 =
 a , 403 ; b , 404 ; c , 106 ; d , 105 
Câu 19 : Giá trị lớn nhất của biểu thức : N = x2 + 4x +5 là :
 a , N = 5 ; b , N = 1 ; c , N = 6 ; d , N = - 1
Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai Thứ..ngày..Tháng Năm 2009
 Họ Tên :. Kiểm Tra Môn : Đại số : 45 Phút .
 Lớp 8..: Bài số1 - Chương I : Hình Thức Trắc nghiệm 100.
 Điểm 
 Lời phê của Thầy- Cô giáo
 Đề ra: Số2 : (Trắc nghiệm 100 %)
 Câu 1 : Nghiệm của phương Trình : 3(x-2)- x( x – 2 )=0 Là
 a. x = -2 hoặc x = - 3 b . các câu trên đều sai .
 c. x = 2 hoặc x = 3 d. x = 2 hoặc x = - 3 
Câu 2 : giá trị của biểu thức : R = 5x ( x2 - 3x + 2 ) – x2( x + 1) + x(- 4 x2 +16x – 10) 
 Với x = 125 là : 
 a , 625 ; b , Một kết quả khác . c , 0 ; d , – 1 ; 
 Câu 3 : kết quả của phép tính : (x- 1 )( x+ 1) (x+ 2) là :
 a, x3+ 2x2+ x - 2 b , x3+ 2x2- x - 2
 c , x3- 2x 2- x - 2 d , x3 - 2x2+ x - 2
Câu 4 : chọn câu trả lời đúng nhất : ( P- Q)2 =
 a, ( Q-P)2 b, P2- 2PQ + Q2
 c , Q2 - 2QP + P2 d, Cả A,B, C đều Đúng .
 Câu 5 : Cho x+y = 11 Và x - y = 3 .Tính x2 – y2 Ta được kết quả sau
 a, 14 ; b , 112 ; c, 33 ; d, Một kết quả khác .
 Câu 6 : Giá trị lớn nhất của biểu thức S = 4x - 2x2 +1 là :
 a , 2 ; b , - 3 ; c , 3 ; d , - 2 .
 Câu 7 : biết 5x ( x – 2 ) - ( 2 – x) = 0 giá trị của x là :
 a , 2 ; - 1/5 ; a, 2 ; b , -1/5 ; d , Một kết quả khác .
 Câu 8 : Phân tích đa thức thành nhân tử : x 2 + y2 - 3x - 3y + 2xy , ta được :
 a, (x+y) (x+y-3) b , Một kết quả khác .
 c, (x-y)( x-y+3) d , (x-y)( x+y-3)
 Câu 9 : Đa thức : 5x2 - 4x + 10x y - 8y được phân tích thành nhâ tử là :
 a , (5x-4)(x-2y b, (x+2y)(5x-4) 
 c, (5x-2y)(x+4y) d, ( 5x +4)(x-2y) 
 Câu 10 : C họn câu trả lời đúng :
 Kết quả phân tích đa thức : x2-x-12 Thành nhân tử là :
 a, (x+4)(x-3) b, (x-4)(x+3) 
 c , (x+4)(x+3) d, (x-2)(x+6)
 Câu 11 : Giá trị của biểu thức 37.54/ 252 bằng : 
 a, 35 ; b , 52 ; c , 37.52 ; d , 37
Câu 12 : Để phép chia (13x4y 3- 5x3y3 + 6 x2y2):5xnyn là phép chia hết thì số các số tự Nhiên n là : a , 0 ; b , 1 ; c , 2 d , cả a, b , c.
 Câu 13: Chọn câu trả lời đúng . Xác định giá trị của a để đa thức :
 x3 - 5x2+ 11x + a chia hết cho đa thức : x - 3 là : 
 a, a = 45 ; b, a = 5 . c , a = 15 ; d , a = - 45 ; 
 Câu 14 : Giá trị nhỏ nhất của biểu thức : M= x2- 6x +8 là :
 a, M = - 1 khi x = 3 ; b, M = 1 khi x = 3 ;
 c , M = - 1 khi x = - 3 ; d , M = 3 khi x = 1.
 Câu 15 : Chọn câu trả lời đúng nhất :
 Giá trị của x trong : x2 - 9x + 8 = 0 là:
 a, x = - 1 ; x = 8 ; b , x = 1 ; x = 8 ;
 c , x = - 8 ; x = 1 ; d , x = - 1 ; x = - 8 
Câu 16 : Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau : (A – B )(C – D ) =
 a, AC + BC – AD + BD ; b , AC + AD – BC + BD
 c, AC – BC – AD + BD ; d , AC – BC + AD – BD
Câu 17 : Chọn kết quả đúng , trong phép tính : 652 – 352 = 
 a, 302 ; b , - 3000 ; c , 3000 ; d , -302
Câu 18 : Chọn kết quả đúng trng phép tính sau : 703 + 3.4900.30 + 3.70.900 + 303 =
 a , 403 ; b , 106 c , 404 ; d , 105 
Câu 19 : Giá trị lớn nhất của biểu thức : N = x2 + 4x +5 là :
 a , N = 1 ; b , N = 5 ; c , N = 6 ; d , N = - 1
Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai Thứ..ngày..Tháng Năm 2009
 Họ Tên :. Kiểm Tra Môn : Đại số : 45 Phút .
 Lớp 8..: Bài số1 - Chương I : Hình Thức Trắc nghiệm 100.
 Điểm 
 Lời phê của Thầy- Cô giáo
 Đề ra: Số3 : (Trắc nghiệm 100 %)
 Câu 1 : Nghiệm của phương Trình : 3(x-2)- x( x – 2 )=0 Là:
 a. x = -2 hoặc x = - 3 b . các câu trên đều sai .
 c. x = 2 hoặc x = 3 d. x = 2 hoặc x = - 3 
 Câu 2 : kết quả của phép tính : (x- 1 )( x+ 1) (x+ 2) là :
 a, x3+ 2x2+ x - 2 b , x3+ 2x2- x - 2
 c , x3- 2x 2- x - 2 d , x3 - 2x2+ x - 2
Câu 3 : giá trị của biểu thức : R = 5x ( x2 - 3x + 2 ) – x2( x + 1) + x(- 4 x2 +16x – 10) 
 Với x = 125 là : 
 a , 625 ; b , Một kết quả khác . c , 0 ; d , – 1 ; 
 Câu 4 : Cho x+y = 11 Và x - y = 3 .Tính x2 – y2 Ta được kết quả sau :
 a, 14 ; b , 112 ; c, 33 ; d, Một kết quả khác 
Câu 5 : chọn câu trả lời đúng nhất : ( P- Q)2 =
 a, ( Q-P)2 b, P2- 2PQ + Q2
 c , Q2 - 2QP + P2 d, Cả A,B, C đều Đúng .
 Câu 6 : biết 5x ( x – 2 ) - ( 2 – x) = 0 giá trị của x là :
 a , 2 ; - 1/5 ; a, 2 ; b , -1/5 ; d , Một kết quả khác .
 Câu 7 : Giá trị lớn nhất của biểu thức S = 4x - 2x2 +1 là :
 a , 2 ; b , - 3 ; c , 3 ; d , - 2 .
 Câu 8 : Phân tích đa thức thành nhân tử : x 2 + y2 - 3x - 3y + 2xy , ta được :
 a, (x+y) (x+y-3) b , Một kết quả khác .
 c, (x-y)( x-y+3) d , (x-y)( x+y-3)
 Câu 9 : C họn câu trả lời đúng :
 Kết quả phân tích đa thức : x2-x-12 Thành nhân tử là :
 a, (x+4)(x-3) b, (x-4)(x+3) 
 c , (x+4)(x+3) d, (x-2)(x+6)
 Câu 10 : Đa thức : 5x2 - 4x + 10x y - 8y được phân tích thành nhâ tử là :
 a , (5x-4)(x-2y b, (x+2y)(5x-4) 
 c, (5x-2y)(x+4y) d, ( 5x +4)(x-2y) 
 Câu 11 : Giá trị của biểu thức 37.54/ 252 bằng : 
 a, 35 ; b , 52 ; c , 37.52 ; d , 37
 Câu 12: Chọn câu trả lời đúng . Xác định giá trị của a để đa thức :
 x3 - 5x2+ 11x + a chia hết cho đa thức : x - 3 là : 
 a, a = 45 ; b, a = 5 . c , a = 15 ; d , a = - 45 ; 
Câu 13 : Để phép chia (13x4y 3- 5x3y3 + 6 x2y2):5xnyn là phép chia hết thì số các số tự Nhiên n là : a , 0 ; b , 1 ; c , 2 d , cả a, b , c.
 Câu 14 : Giá trị nhỏ nhất của biểu thức : M= x2- 6x +8 là :
 a, M = - 1 khi x = 3 ; b, M = 1 khi x = 3 ;
 c , M = - 1 khi x = - 3 ; d , M = 3 khi x = 1.
Câu 15 : Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau : (A – B )(C – D ) =
 a, AC + BC – AD + BD ; b , AC + AD – BC + BD
 c, AC – BC – AD + BD ; d , AC – BC + AD – BD
 Câu 16 : Chọn câu trả lời đúng nhất :
 Giá trị của x trong : x2 - 9x + 8 = 0 là:
 a, x = - 1 ; x = 8 ; b , x = 1 ; x = 8 ;
 c , x = - 8 ; x = 1 ; d , x = - 1 ; x = - 8 
Câu 17 : Chọn kết quả đúng trng phép tính sau : 703 + 3.4900.30 + 3.70.900 + 303 =
 a , 403 ; b , 106 c , 404 ; d , 105 
Câu 18 : Chọn kết quả đúng , trong phép tính : 652 – 352 = 
 a, 302 ; b , - 3000 ; c , 3000 ; d , -302
Câu 19 : Giá trị lớn nhất của biểu thức : N = x2 + 4x +5 là :
 a , N = 1 ; b , N = 5 ; c , N = 6 ; d , N = - 1

Tài liệu đính kèm:

  • docDeDap an KTra Dsoos8 co ma Tran Moi.doc