Câu 1 : Nghiệm của phương Trình : 3(x-2)- x( x – 2 )=0 Là
a. x = 2 hoặc x = 3 b. x = 2 hoặc x = - 3
c. x = -2 hoặc x = - 3 d . các câu trên đều sai .
Câu 2 : giá trị của biểu thức : R = 5x ( x2 - 3x + 2 ) – x2( x + 1) + x(- 4 x2 +16x – 10)
Với x = 125 là :
a , 625 ; b, 0 ; c , – 1 ; d , Một kết quả khác .
Câu 3 : kết quả của phép tính : (x- 1 )( x+ 1) (x+ 2) là :
a, x3- 2x 2- x - 2 b, x3 - 2x2+ x - 2
c, x3+ 2x2+ x - 2 d , x3+ 2x2- x - 2
Câu 4 : chọn câu trả lời đúng nhất : ( P- Q)2 =
a, ( Q-P)2 b, P2- 2PQ + Q2
c , Q2 - 2QP + P2 d, Cả A,B, C đều Đúng .
Câu 5 : Cho x+y = 11 Và x - y = 3 .Tính x2 – y2 Ta được kết quả sau
a, 14 ; b, 33 ; c , 112 ; d, Một kết quả khác .
Câu 6 : Giá trị lớn nhất của biểu thức S = 4x - 2x2 +1 là :
a, 3 ; b , 2 ; c , - 3 ; d , -2
Câu 7 : biết 5x ( x – 2 ) - ( 2 – x) = 0 giá trị của x là :
a, 2 ; b , -1/5 ; c , 2 ; - 1/5 ; d , Một kết quả khác .
Ma Trận đề kiểm tra - Chương I- Đại số 8 : Chủ Đề chính Các mức Độ cần đánh giá Tổng Nhận biết (TNKQ) Thông hiểu (TNKQ) Vận dụng (TNKQ) 1- Nhân đa thức với đa thức 1 1 2 1 1 0,5 4 2,5 2- 7 Hằng đẳng thức đáng nhớ 1 0,5 3 1,5 3 1,5 7 3,5 3- Phân đa thức thành nhân tử 1 0,5 2 1 2 1 5 2,5 4-Chia đơn , đa thức đã sắp xếp 1 0,5 1 0,5 1 0,5 3 1,5 Đáp án và Biểu Điểm Bộ 03 đề Kiểm tra Đắc nghiệm Đáp án Đề I Câu1 C2 C3 C4 C5 C6 C7 C8 C9 C10 C11 C12 C13 C14 C15 C16 C17 C18 C19 a b d d b a c c c d d d d a b a b c b Đáp án Đề II Câu1 C2 C3 C4 C5 C6 C7 C8 C9 C10 C11 C12 C13 C14 C15 C16 C17 C18 C19 c c b d c c a a b a d d b b b c b b a Đáp án Đề III Câu1 C2 C3 C4 C5 C6 C7 C8 C9 C10 C11 C12 C13 C14 C15 C16 C17 C18 C19 c b c c d a c a a b d b d b c b b b a Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai Thứ..ngày..Tháng Năm 2009 Họ Tên :. Kiểm Tra Môn : Đại số : 45 Phút . Lớp 8..: Bài số1 - Chương I : Hình Thức Trắc nghiệm 100. Điểm Lời phê của Thầy- Cô giáo Đề ra số 1:(Trắc nghiệm 100 %) Câu 1 : Nghiệm của phương Trình : 3(x-2)- x( x – 2 )=0 Là a. x = 2 hoặc x = 3 b. x = 2 hoặc x = - 3 c. x = -2 hoặc x = - 3 d . các câu trên đều sai . Câu 2 : giá trị của biểu thức : R = 5x ( x2 - 3x + 2 ) – x2( x + 1) + x(- 4 x2 +16x – 10) Với x = 125 là : a , 625 ; b, 0 ; c , – 1 ; d , Một kết quả khác . Câu 3 : kết quả của phép tính : (x- 1 )( x+ 1) (x+ 2) là : a, x3- 2x 2- x - 2 b, x3 - 2x2+ x - 2 c, x3+ 2x2+ x - 2 d , x3+ 2x2- x - 2 Câu 4 : chọn câu trả lời đúng nhất : ( P- Q)2 = a, ( Q-P)2 b, P2- 2PQ + Q2 c , Q2 - 2QP + P2 d, Cả A,B, C đều Đúng . Câu 5 : Cho x+y = 11 Và x - y = 3 .Tính x2 – y2 Ta được kết quả sau a, 14 ; b, 33 ; c , 112 ; d, Một kết quả khác . Câu 6 : Giá trị lớn nhất của biểu thức S = 4x - 2x2 +1 là : a, 3 ; b , 2 ; c , - 3 ; d , -2 Câu 7 : biết 5x ( x – 2 ) - ( 2 – x) = 0 giá trị của x là : a, 2 ; b , -1/5 ; c , 2 ; - 1/5 ; d , Một kết quả khác . Câu 8 : Phân tích đa thức thành nhân tử : x 2 + y2 - 3x - 3y + 2xy , ta được : a, (x-y)( x-y+3) b , (x-y)( x+y-3) c , (x+y) (x+y-3) d , Một kết quả khác . Câu 9 : Đa thức : 5x2 - 4x + 10x y - 8y được phân tích thành nhâ tử là : a, (5x-2y)(x+4y) b, ( 5x +4)(x-2y) c, (x+2y)(5x-4) d , (5x-4)(x-2y) Câu 10 : C họn câu trả lời đúng : Kết quả phân tích đa thức : x2-x-12 Thành nhân tử là : a , (x+4)(x+3) b, (x-2)(x+6) c, (x-4)(x+3) d, (x+4)(x-3) Câu 11 : Giá trị của biểu thức 37.54/ 252 bằng : a, 35 ; b , 52 ; c , 37.52 ; d , 37 Câu 12 : Để phép chia (13x4y 3- 5x3y3 + 6 x2y2):5xnyn là phép chia hết thì số các số tự Nhiên n là : a , 0 ; b , 1 ; c , 2 d , cả a, b , c. Câu 13: Chọn câu trả lời đúng . Xác định giá trị của a để đa thức : x3 - 5x2+ 11x + a chia hết cho đa thức : x - 3 là : a, a = 45 ; b , a = 15 ; c , a = - 45 ; d, a = 5 . Câu 14 : Giá trị nhỏ nhất của biểu thức : M= x2- 6x +8 là : a, M = 1 khi x = 3 ; b , M = - 1 khi x = - 3 c , M = - 1 khi x = 3 ; d , M = 3 khi x = 1. Câu 15 : Chọn câu trả lời đúng nhất : Giá trị của x trong : x2 - 9x + 8 = 0 là: a, x = - 1 ; x = 8 ; b , x = 1 ; x = 8 ; c , x = - 8 ; x = 1 ; d , x = - 1 ; x = - 8 Câu 16 : Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau : (A – B )(C – D ) = a, AC – BC – AD + BD ; b , AC – BC + AD – BD c, AC + BC – AD + BD ; d , AC + AD – BC + BD Câu 17 : Chọn kết quả đúng , trong phép tính : 652 – 352 = a, 302 ; b , - 3000 ; c , 3000 ; d , -302 Câu 18 : Chọn kết quả đúng trng phép tính sau : 703 + 3.4900.30 + 3.70.900 + 303 = a , 403 ; b , 404 ; c , 106 ; d , 105 Câu 19 : Giá trị lớn nhất của biểu thức : N = x2 + 4x +5 là : a , N = 5 ; b , N = 1 ; c , N = 6 ; d , N = - 1 Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai Thứ..ngày..Tháng Năm 2009 Họ Tên :. Kiểm Tra Môn : Đại số : 45 Phút . Lớp 8..: Bài số1 - Chương I : Hình Thức Trắc nghiệm 100. Điểm Lời phê của Thầy- Cô giáo Đề ra: Số2 : (Trắc nghiệm 100 %) Câu 1 : Nghiệm của phương Trình : 3(x-2)- x( x – 2 )=0 Là a. x = -2 hoặc x = - 3 b . các câu trên đều sai . c. x = 2 hoặc x = 3 d. x = 2 hoặc x = - 3 Câu 2 : giá trị của biểu thức : R = 5x ( x2 - 3x + 2 ) – x2( x + 1) + x(- 4 x2 +16x – 10) Với x = 125 là : a , 625 ; b , Một kết quả khác . c , 0 ; d , – 1 ; Câu 3 : kết quả của phép tính : (x- 1 )( x+ 1) (x+ 2) là : a, x3+ 2x2+ x - 2 b , x3+ 2x2- x - 2 c , x3- 2x 2- x - 2 d , x3 - 2x2+ x - 2 Câu 4 : chọn câu trả lời đúng nhất : ( P- Q)2 = a, ( Q-P)2 b, P2- 2PQ + Q2 c , Q2 - 2QP + P2 d, Cả A,B, C đều Đúng . Câu 5 : Cho x+y = 11 Và x - y = 3 .Tính x2 – y2 Ta được kết quả sau a, 14 ; b , 112 ; c, 33 ; d, Một kết quả khác . Câu 6 : Giá trị lớn nhất của biểu thức S = 4x - 2x2 +1 là : a , 2 ; b , - 3 ; c , 3 ; d , - 2 . Câu 7 : biết 5x ( x – 2 ) - ( 2 – x) = 0 giá trị của x là : a , 2 ; - 1/5 ; a, 2 ; b , -1/5 ; d , Một kết quả khác . Câu 8 : Phân tích đa thức thành nhân tử : x 2 + y2 - 3x - 3y + 2xy , ta được : a, (x+y) (x+y-3) b , Một kết quả khác . c, (x-y)( x-y+3) d , (x-y)( x+y-3) Câu 9 : Đa thức : 5x2 - 4x + 10x y - 8y được phân tích thành nhâ tử là : a , (5x-4)(x-2y b, (x+2y)(5x-4) c, (5x-2y)(x+4y) d, ( 5x +4)(x-2y) Câu 10 : C họn câu trả lời đúng : Kết quả phân tích đa thức : x2-x-12 Thành nhân tử là : a, (x+4)(x-3) b, (x-4)(x+3) c , (x+4)(x+3) d, (x-2)(x+6) Câu 11 : Giá trị của biểu thức 37.54/ 252 bằng : a, 35 ; b , 52 ; c , 37.52 ; d , 37 Câu 12 : Để phép chia (13x4y 3- 5x3y3 + 6 x2y2):5xnyn là phép chia hết thì số các số tự Nhiên n là : a , 0 ; b , 1 ; c , 2 d , cả a, b , c. Câu 13: Chọn câu trả lời đúng . Xác định giá trị của a để đa thức : x3 - 5x2+ 11x + a chia hết cho đa thức : x - 3 là : a, a = 45 ; b, a = 5 . c , a = 15 ; d , a = - 45 ; Câu 14 : Giá trị nhỏ nhất của biểu thức : M= x2- 6x +8 là : a, M = - 1 khi x = 3 ; b, M = 1 khi x = 3 ; c , M = - 1 khi x = - 3 ; d , M = 3 khi x = 1. Câu 15 : Chọn câu trả lời đúng nhất : Giá trị của x trong : x2 - 9x + 8 = 0 là: a, x = - 1 ; x = 8 ; b , x = 1 ; x = 8 ; c , x = - 8 ; x = 1 ; d , x = - 1 ; x = - 8 Câu 16 : Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau : (A – B )(C – D ) = a, AC + BC – AD + BD ; b , AC + AD – BC + BD c, AC – BC – AD + BD ; d , AC – BC + AD – BD Câu 17 : Chọn kết quả đúng , trong phép tính : 652 – 352 = a, 302 ; b , - 3000 ; c , 3000 ; d , -302 Câu 18 : Chọn kết quả đúng trng phép tính sau : 703 + 3.4900.30 + 3.70.900 + 303 = a , 403 ; b , 106 c , 404 ; d , 105 Câu 19 : Giá trị lớn nhất của biểu thức : N = x2 + 4x +5 là : a , N = 1 ; b , N = 5 ; c , N = 6 ; d , N = - 1 Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai Thứ..ngày..Tháng Năm 2009 Họ Tên :. Kiểm Tra Môn : Đại số : 45 Phút . Lớp 8..: Bài số1 - Chương I : Hình Thức Trắc nghiệm 100. Điểm Lời phê của Thầy- Cô giáo Đề ra: Số3 : (Trắc nghiệm 100 %) Câu 1 : Nghiệm của phương Trình : 3(x-2)- x( x – 2 )=0 Là: a. x = -2 hoặc x = - 3 b . các câu trên đều sai . c. x = 2 hoặc x = 3 d. x = 2 hoặc x = - 3 Câu 2 : kết quả của phép tính : (x- 1 )( x+ 1) (x+ 2) là : a, x3+ 2x2+ x - 2 b , x3+ 2x2- x - 2 c , x3- 2x 2- x - 2 d , x3 - 2x2+ x - 2 Câu 3 : giá trị của biểu thức : R = 5x ( x2 - 3x + 2 ) – x2( x + 1) + x(- 4 x2 +16x – 10) Với x = 125 là : a , 625 ; b , Một kết quả khác . c , 0 ; d , – 1 ; Câu 4 : Cho x+y = 11 Và x - y = 3 .Tính x2 – y2 Ta được kết quả sau : a, 14 ; b , 112 ; c, 33 ; d, Một kết quả khác Câu 5 : chọn câu trả lời đúng nhất : ( P- Q)2 = a, ( Q-P)2 b, P2- 2PQ + Q2 c , Q2 - 2QP + P2 d, Cả A,B, C đều Đúng . Câu 6 : biết 5x ( x – 2 ) - ( 2 – x) = 0 giá trị của x là : a , 2 ; - 1/5 ; a, 2 ; b , -1/5 ; d , Một kết quả khác . Câu 7 : Giá trị lớn nhất của biểu thức S = 4x - 2x2 +1 là : a , 2 ; b , - 3 ; c , 3 ; d , - 2 . Câu 8 : Phân tích đa thức thành nhân tử : x 2 + y2 - 3x - 3y + 2xy , ta được : a, (x+y) (x+y-3) b , Một kết quả khác . c, (x-y)( x-y+3) d , (x-y)( x+y-3) Câu 9 : C họn câu trả lời đúng : Kết quả phân tích đa thức : x2-x-12 Thành nhân tử là : a, (x+4)(x-3) b, (x-4)(x+3) c , (x+4)(x+3) d, (x-2)(x+6) Câu 10 : Đa thức : 5x2 - 4x + 10x y - 8y được phân tích thành nhâ tử là : a , (5x-4)(x-2y b, (x+2y)(5x-4) c, (5x-2y)(x+4y) d, ( 5x +4)(x-2y) Câu 11 : Giá trị của biểu thức 37.54/ 252 bằng : a, 35 ; b , 52 ; c , 37.52 ; d , 37 Câu 12: Chọn câu trả lời đúng . Xác định giá trị của a để đa thức : x3 - 5x2+ 11x + a chia hết cho đa thức : x - 3 là : a, a = 45 ; b, a = 5 . c , a = 15 ; d , a = - 45 ; Câu 13 : Để phép chia (13x4y 3- 5x3y3 + 6 x2y2):5xnyn là phép chia hết thì số các số tự Nhiên n là : a , 0 ; b , 1 ; c , 2 d , cả a, b , c. Câu 14 : Giá trị nhỏ nhất của biểu thức : M= x2- 6x +8 là : a, M = - 1 khi x = 3 ; b, M = 1 khi x = 3 ; c , M = - 1 khi x = - 3 ; d , M = 3 khi x = 1. Câu 15 : Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau : (A – B )(C – D ) = a, AC + BC – AD + BD ; b , AC + AD – BC + BD c, AC – BC – AD + BD ; d , AC – BC + AD – BD Câu 16 : Chọn câu trả lời đúng nhất : Giá trị của x trong : x2 - 9x + 8 = 0 là: a, x = - 1 ; x = 8 ; b , x = 1 ; x = 8 ; c , x = - 8 ; x = 1 ; d , x = - 1 ; x = - 8 Câu 17 : Chọn kết quả đúng trng phép tính sau : 703 + 3.4900.30 + 3.70.900 + 303 = a , 403 ; b , 106 c , 404 ; d , 105 Câu 18 : Chọn kết quả đúng , trong phép tính : 652 – 352 = a, 302 ; b , - 3000 ; c , 3000 ; d , -302 Câu 19 : Giá trị lớn nhất của biểu thức : N = x2 + 4x +5 là : a , N = 1 ; b , N = 5 ; c , N = 6 ; d , N = - 1
Tài liệu đính kèm: